Hạt dẻ tiếng trung là gì năm 2024

Việc nắm vững từ vựng về các loại hạt bằng tiếng Anh, Trung,… là rất hữu ích để các bạn có thể tìm hiểu các loại hạt bằng tiếng Anh, Trung. . Bên cạnh đó, việc học từ vựng các loại hạt còn giúp bạn nâng cao kiến thức về dinh dưỡng và sức khỏe. Vì vậy, hãy cùng tìm hiểu các từ vựng liên quan đến các loại hạt din dưỡng bằng tiếng Anh, tiếng Trung để có thể sử dụng và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày của mình.

Từ vựng các loại hạt dinh dưỡng bằng tiếng Anh, tiếng Trung,…

Đầu tiên ‘hạt dinh dưỡng‘ trong tiếng Anh được đọc là ‘nutritional seeds‘. Tiếp tới là một số các loại hạt dinh dưỡng thông dụng khac:

  1. Almonds: Hạt hạnh nhân – Cách phát âm: /’ɑ:mənd/
  2. Cashews: Hạt điều – Cách phát âm: /kæ’ʃu:/
  3. Chestnut: hạt dẻ – Cách phát âm: /’tʃesnʌt/
  4. Walnuts: Hạt óc chó – Cách phát âm: /’wɔ:lnət/
  5. Pistachio: hạt dẻ cười / hạt hồ trăn – Cách phát âm: /pis’tɑ:ʃiou/
  6. Hazelnuts: Hạt phỉ – Cách phát âm: /’heizl nʌt/
  7. Macadamia nuts: Hạt Macca – Cách phát âm: /mə’kædəmia nʌt/
  8. Brazil nuts: Hạt quả hạch Brazil – Cách phát âm: /brə’zil’ nʌt/
  9. Flaxseeds: Hạt lanh – Cách phát âm: /’flæks si:d/
  10. Chia seeds: Hạt chia – Cách phát âm: /si:d/
  11. Hemp seeds: Hạt gai dầu – Cách phát âm: /hemp si:d
    Các loại hạt dinh dưỡng tiếng Anh

Từ vựng các loại hạt dinh dưỡng bằng tiếng Trung

“Hạt dinh dưỡng” trong tiếng Trung là “营养颗粒” [yíng yǎng kē lì] hoặc “营养粒子” [yíng yǎng lì zǐ].

Dưới đây là các loạt hạt dinh dưỡng tiếng Trung và phiên âm tương ứng của chúng:

  1. 葡萄干 [pú táo gān] – nho khô
  2. 杏仁 [xìng rén] – hạnh nhân
  3. 芝麻 [zhī má] – vừng
  4. 核桃 [hé táo] – hạt óc chó
  5. 松子 [sōng zǐ] – hạt thông
  6. 栗子 [lìzi]: Hạt dẻ.
  7. 腰果 [yāo guǒ]: Hạt điều.
  8. 开心果 [kāixīn guǒ]: Hạt dẻ cười.
  9. 胡桃木 [hútáo mù]: Hạt óc chó.
  10. 葵花籽 [kuíhuā zǐ]: Hạt hướng dương.
  11. 澳洲坚 [àozhōu jiānguǒ]: Hạt mác ca
    Từ vựng tiếng Trung các loại hạt dinh dưỡng

Lưu ý rằng đôi khi một vài hạt dinh dưỡng có nhiều phiên âm khác nhau tùy vào vùng miền và cách phát âm của người nói.

Tìm hiểu nhiều hơn: //vuonnhatuine.com/cam-nang/hat-dinh-duong/

Lời kết

Như vậy, việc biết từ vựng các loại hạt bằng tiếng Anh, Trung và các ngôn ngữ khác là rất quan trọng trong việc mở rộng vốn từ vựng của mình. Nắm vững các từ vựng này sẽ giúp chúng ta có thể giao tiếp và hiểu biết về các loại hạt khác nhau một cách chính xác và rõ ràng hơn. Bên cạnh đó, việc biết các từ vựng còn giúp cho chúng ta có thể thực hiện các hoạt động liên quan đến hạt như chế biến thức ăn, trồng trọt và kinh doanh một cách hiệu quả hơn. Chính vì vậy, việc học từ vựng các loại hạt bằng nhiều ngôn ngữ sẽ mang lại cho chúng ta nhiều lợi ích trong cuộc sống hàng ngày.

STTTiếng TrungPinyinTiếng Việt1开心果Kāixīn guǒHạt dẻ cười2花生HuāshēngHạt lạc [đậu phộng]3明列子Míng lièzǐHạt é4黄豆HuángdòuĐậu nành5芝麻ZhīmaHạt vừng6红豆HóngdòuĐậu đỏ7绿豆LǜdòuĐậu xanh8黑豆HēidòuĐậu đen9大麻籽Dàmá zǐHạt gai dầu10栗子LìziHạt dẻ11茴香籽Huíxiāng zǐHạt thìa là12杏仁Xìng rénHạt hạnh nhân13莲心 LiánxīnHạt sen14胡桃木Hútáo mùHạt óc chó15巴西坚果Bāxī jiānguǒHạt quả hạch16澳洲坚果Àozhōu jiānguǒHạt mác ca17奎奴亚藜Kuí nú yà líHạt diêm mạch18 腰果Yāo guǒHạt điều19亞麻籽Yàmá zǐHạt lanh20榛子Zhēn zi Hạt phỉ21核桃Hé táoHạt quả hồ đào22瓜子GuāzǐHạt dưa23奇亚籽Qí yà zǐHạt chia24南瓜种子Nánguā zhǒngzǐ Hạt bí ngô25松子Sōng zǐHạt thông26葵花籽Kuíhuā zǐHạt hướng dương27黄米Huáng mǐHạt kê28小麦浆果Xiǎomài jiāngguǒHạt lúa mì29荞麦QiáomàiKiều mạch30黑麦Hēi màiLúa mạch đen31黑芝麻Hēi zhīma Mè đen32豆豉DòuchǐHạt tàu xí33咖啡豆Kāfēi dòuHạt cà phê34糯米种子Nuòmǐ zhǒngzǐHạt gạo nếp35水稻种子Shuǐdào zhǒngzǐHạt gạo tẻ36鹰种子Yīng zhǒngzǐHạt bàng

Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.

Đến với trung tâm tiếng Trung Toàn Diện, các bạn sẽ được học rất nhiều điều thú vị, kiến thức tiếng Trung đa dạng, mỗi bài dạy tiếng Trung cơ bản chứa đựng rất nhiều tri thức hay được truyền đạt bởi các thầy cô giàu kinh nghiệm, các bạn sẽ không bỏ phí một đồng tiền học phí nào đâu nha!

Bạn có thích ăn hạt khô không, có rất nhiều loại hạt tốt cho sức khỏe, bổ sung các dưỡng chất cho cơ thể. Mình thì khá thích ăn các loại hạt bởi nó có vị bùi bùi, ngậy và rất thơm nhưng cũng khá mắc tiền ấy. Vừa ăn vừa học thì còn gì vui hơn nhỉ, hôm nay chúng ta cùng tự học tiếng Trung với từ vựng về các loại hạt tiếng Trung nha!

1. Hạt lạc [ Đậu phộng] 花生 Huāshēng

2. Đậu nành 黄豆 huángdòu

3. Đậu đỏ 红豆 hóngdòu

4. Đậu xanh 绿豆 lǜdòu

5. Đậu đậu đen 黑豆 hēidòu

6. Hạt dẻ 栗子 lìzi

7. Hạt hạnh nhân 杏仁 Xìng rén

Hạt óc chó

8. Hạt óc chó 胡桃木 Hútáo mù

9. Hạt mác ca 澳洲坚果 Àozhōu jiānguǒ

10. Hạt điều 腰果 Yāo guǒ

11. Hạt dẻ cười 开心果

Hạt phỉ

12. Hạt phỉ 榛子 Zhēn zi

13. Hạt dưa 瓜子 Guāzǐ

14. Hạt bí 南瓜种子 zhǒngzǐ

15. Hạt hướng dương 葵花籽 kuíhuā zǐ

16. Hạt thông 松子 Sōng zǐ

17. Hạt Chia – 奇亚籽

Hạt hồ đào

18. Hạt quả Hồ đào: 核桃 Hé táo

19. Hạt Lanh: 亚麻籽 Yàmá zǐ

20. Hạt Diêm mạch 奎奴亚藜 Kuí nú yà lí

Xem thêm: 65 từ vựng tiếng Trung về thực phẩm

Hạt quả hạch

21. Hạt quả Hạch 巴西坚果 Bāxī jiānguǒ

22. Hạt Sen 莲心 liánxīn

23. Hạt Thìa là 茴香籽 Huíxiāng zǐ

24. Hạt Gai dầu 大麻籽 Dàmá zǐ

25. Hạt vừng 芝麻 Zhīma

26. Hạt é: 明列子

27. Hạt đậu cúc: 斑豆种子

28: Hạt đậu gà: 鹰嘴豆

Khám phá: Kho từ vựng tiếng Trung của THANHMAIHSK nhé!

Bạn đã được thử bao nhiêu loại hạt trong số các loại hạt phổ biến trên đây. Nếu bạn đã được thử hết thì cũng khá đó.

Đến với trung tâm dạy tiếng Trung THANHMAIHSK, các bạn sẽ được học rất nhiều điều thú vị, kiến thức tiếng Trung đa dạng, mỗi bài dạy tiếng Trung cơ bản chứa đựng rất nhiều tri thức hay được truyền đạt bởi các thầy cô giàu kinh nghiệm, các bạn sẽ không bỏ phí một đồng tiền học phí nào đâu nha!

Chủ Đề