Hàng hóa xuất nhập khẩu import export goods năm 2024

Xuất nhập khẩu tại chỗ (tiếng Anh: On-spot export and import) là việc nhà xuất khẩu ở Việt Nam bán hàng cho thương nhân nước ngoài, và được nhà nhập khẩu chỉ định giao hàng cho một đơn vị khác trên lãnh thổ Việt Nam.

Hàng hóa xuất nhập khẩu import export goods năm 2024

Hình minh họa

Xuất nhập khẩu tại chỗ (On spot export)

Định nghĩa

Xuất nhập khẩu tại chỗ là việc nhà xuất khẩu ở Việt Nam bán hàng cho thương nhân nước ngoài (nhà nhập khẩu), và được nhà nhập khẩu này chỉ định giao hàng cho một đơn vị khác trên lãnh thổ Việt Nam.

Ví dụ

Công ty bao bì Toàn Phát tại Hưng Yên bán hàng cho Công ty Taifeng của Đài Loan, và được chỉ định giao lô hàng vỏ thùng carton cho Công ty may Gia Lộc (làm gia công cho Taifeng) tại kho hàng ở Hải Dương. Như vậy, hàng xuất khẩu cho đối tác nước ngoài (Đài Loan), nhưng lại giao ngay trên lãnh thổ Việt Nam (Hải Dương) theo chỉ định của thương nhân nước ngoài.

Các bên trong quan hệ xuất nhập khẩu tại chỗ

- Nhà xuất khẩu tại chỗ (doanh nghiệp xuất khẩu): đơn vị được thương nhân nước ngoài chỉ định giao hàng tại Việt Nam.

- Nhà nhập khẩu tại chỗ (doanh nghiệp nhập khẩu): là người mua hàng của thương nhân nước ngoài nhưng được thương nhân nước ngoài chỉ định nhận hàng tại Việt Nam từ người xuất khẩu tại chỗ.

Hàng hóa thuộc đối tượng xuất nhập khẩu tại chỗ

Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ bao gồm những đối tượng sau:

- Sản phẩm gia công; máy móc, thiết bị thuê hoặc mượn; nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm thuộc hợp đồng gia công, đáp ứng được 02 điều kiện sau:

+ Thứ nhất, phải tuân thủ qui định về quản lí xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa, về thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo qui định của pháp luật.

+ Thứ hai, phải có hợp đồng mua bán kí giữa thương nhân nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp của thương nhân nước ngoài với thương nhân nhập khẩu.

- Hàng hóa mua bán giữa doanh nghiệp nội địa với doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp trong khu phi thuế quan;

- Hàng hóa mua bán giữa doanh nghiệp Việt Nam với tổ chức, cá nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam và được thương nhân nước ngoài chỉ định giao, nhận hàng hóa với doanh nghiệp khác tại Việt Nam.

Lưu ý

Cơ sở xác định hàng hóa xuất khẩu tại chỗ được xem như hàng hóa xuất khẩu là tờ khai hải quan xuất khẩu và tờ khai hải quan nhập khẩu đã được xác nhận thông quan.

Hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ giúp doanh nghiệp thực hiện việc mua bán hàng hóa nhanh chóng, tiết kiệm nhiều thời gian và chi phí vận chuyển hàng hóa. Doanh nghiệp lưu ý về những hồ sơ thủ tục hải quan trong quá trình thực hiện xuất nhập khẩu tại chỗ.

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU (Tải về) STT TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT 1 Export: xuất khẩu 2 Exporter: người xuất khẩu (~ vị trí Seller) 3 Import: nhập khẩu 4 Importer: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer) 5 Sole Agent: đại lý độc quyền 6 Customer: khách hàng 7 Consumer/ End user: người tiêu dùng cuối cùng 8 Consumption: tiêu thụ 9 Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền 10 Manufacturer: nhà sản xuất (~factory) 11 12. Supplier: nhà cung cấp 12 Producer: nhà sản xuất 13 Trader: trung gian thương mại 14 OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc 15 ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng 16 Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác 17 Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian) 18 Intermediary = broker 19 Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng) 20 Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu 21 Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu 22 Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức) 23 Processing: hoạt động gia công 24 Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất 25 Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập 26 Processing zone: khu chế xuất 27 Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu 28 Customs declaration: khai báo hải quan 29 Customs clearance: thông quan 30 Customs declaration form: Tờ khai hải quan 31 Tax(tariff/duty): thuế 32 GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài) 33 VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng 34 Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt 35 Customs : hải quan 36 General Department: tổng cục 37 Department: cục 38 Sub-department: chi cục 39 Plant protection department (PPD): Cục bảo vệ thực vật 40 Customs broker: đại lý hải quan 41 Merchandise: hàng hóa mua bán 42 Franchise: nhượng quyền 43 Quota: hạn ngạch 44 Outsourcing: thuê ngoài (xu hướng của Logistics) 45 Warehousing: hoạt động kho bãi 46 Inbound: hàng nhập 47 Outbound: hàng xuất 48 Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm: hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code 49 WCO –World Customs Organization: Hội đồng hải quan thế giới 50 GSP – Generalized System prefered: Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập 51 MFN – Most favored nation: đối xử tối huệ quốc 52 GSTP – Global system of Trade preferences: hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu 53 Logistics-supply chain: logistics -chuỗi cung ứng 54 Trade balance: cán cân thương mại 55 Retailer: nhà bán lẻ 56 Wholesaler: nhà bán buôn 57 Frontier: biên giới 58 On-spot export/import: xuất nhập khẩu tại chỗ 59 Border gate: cửa khẩu 60 Non-tariff zones: khu phi thuế quan 61 Duty-free shop: cửa hàng miễn thuế 62 Auction: Đấu giá 63 Bonded warehouse: Kho ngoại quan 64 International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế 65 Exporting country: nước xuất khẩu 66 Importing country: nước nhập khẩu 67 Export-import turnover: kim ngạch xuất nhập khẩu 68 Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ): trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3 69 Documentation staff (Docs): nhân viên chứng từ 70 Customer Service (Cus): nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng 71 Operations staff (Ops): nhân viên hiện trường 72 Logistics coodinator: nhân viên điều vận 73 National single window (NSW): hệ thống một cửa quốc gia 74 Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System: Hệ thống thông quan hàng hóa tự động 75 VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thônng minh 76 Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu 77 Shipping Lines: hãng tàu 78 NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu 79 Airlines: hãng máy bay 80 Flight No: số chuyến bay 81 Voyage No: số chuyến tàu 82 Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải 83 Consolidator: bên gom hàng (gom LCL) 84 Freight: cước 85 Ocean Freight (O/F): cước biển 86 Air freight: cước hàng không 87 Sur-charges / Addtional cost: phụ phí 88 Local charges: phí địa phương 89 Delivery order: lệnh giao hàng 90 Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng 91 Handling fee: phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL) 92 Seal: chì 93 Documentations fee: phí làm chứng từ (vận đơn) 94 Place of receipt: địa điểm nhận hàng để chở 95 Place of Delivery/final destination: nơi giao hàng cuối cùng 96 Port of Loading/airport of loading: cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng 97 Port of Discharge/airport of discharge: cảng/sân bay dỡ hàng 98 Port of transit: cảng chuyển tải 99 On board notations (OBN): ghi chú lên tàu 100 Shipper: người gửi hàng 101 Consignee: người nhận hàng 102 Notify party: bên nhận thông báo 103 Order party: bên ra lệnh 104 Marks and number: kí hiệu và số 105 Multimodal transportation/Combined transporation: vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp 106 Description of package and goods: mô tả kiện và hàng hóa 107 Transhipment: chuyển tải 108 Consignment: lô hàng 109 Partial shipment: giao hàng từng phần 110 Quantity of packages: số lượng kiện hàng 111 Airway: đường hàng không 112 Seaway: đường biển 113 Road: vận tải đường bộ 114 Railway: vận tải đường sắt 115 Pipelines: đường ống 116 Inland waterway: vận tải đường sông, thủy nội địa 117 Endorsement: ký hậu 118 To order: giao hàng theo lệnh… 119 FCL – Full container load: hàng nguyên container 120 FTL: Full truck load: hàng giao nguyên xe tải 121 Less than truck load (LTL): hàng lẻ không đầy xe tải 122 LCL – Less than container Load: hàng lẻ 123 Metric ton (MT): mét tấn = 1000 k gs 124 Container Yard – CY: bãi container 125 CFS – Container freight station: kho khai thác hàng lẻ 126 Job number: mã nghiệp vụ (forwarder) 127 Freight to collect: cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng) 128 Freight prepaid: cước phí trả trước 129 Freight payable at: cước phí thanh toán tại… 130 Elsewhere: thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD) 131 Freight as arranged: cước phí theo thỏa thuận 132 Said to contain (STC): kê khai gồm có 133 Shipper’s load and count (SLAC): chủ hàng đóng và đếm hàng 134 Gross weight: trọng lượng tổng ca bi 135 Lashing: chằng 136 Volume weight: trọng lượng thể tích (tính cước LCL) 137 Measurement: đơn vị đo lường 138 As carrier: người chuyên chở 139 As agent for the Carrier: đại lý của người chuyên chở 140 Shipmaster/Captain: thuyền trưởng 141 Liner: tàu chợ 142 Voyage: tàu chuyến 143 Bulk vessel: tàu rời 144 Charter party: vận đơn thuê tàu chuyến 145 Detention: phí lưu container tại kho riêng 146 Demurrrage: phí lưu contaner tại bãi 147 Storage: phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage) 148 Cargo Manifest: bản lược khai hàng hóa 149 Ship rail: lan can tàu 150 Transit time: thời gian trung chuyển 151 Departure date: ngày khởi hành 152 Frequency: tần suất số chuyến/tuần 153 Connection vessel/feeder vessel: tàu nối/tàu ăn hàng 154 Shipped on board: giao hàng lên tàu 155 Full set of original BL (3/3): bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc) 156 Master Bill of Lading (MBL): vận đơn chủ (từ Lines) 157 House Bill of Lading (HBL): vận đơn nhà (từ Fwder) 158 Back date BL: vận đơn kí lùi ngày 159 Open-top container (OT): container mở nóc 160 Flat rack (FR) = Platform container: cont mặt bằng 161 Refered container (RF) – thermal container: container bảo ôn đóng hàng lạnh 162 General purpose container (GP): cont bách hóa (thường) 163 High cube (HC = HQ): container cao (40’HC cao 9’6’’) 164 Tare: trọng lượng vỏ cont 165 Cu-Cap: Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont) 166 Verified Gross Mass weight (VGM): phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng 167 Safety of Life at sea (SOLAS): Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển 168 Container packing list: danh sách container lên tàu danh sách container lên tàu 169 Means of conveyance: phương tiện vận tải 170 Place and date of issue: ngày và nơi phát hành 171 Trucking/ Inland haulauge charge (IHC): phí vận tải nội địa 172 Lift On-Lift Off (LO-LO): phí nâng hạ 173 Forklift: xe nâng 174 Cut-off time/ Closing time: giờ cắt máng 175 Estimated time of Departure (ETD): thời gian dự kiến tàu chạy 176 stimated time of arrival (ETA): thời gian dự kiến tàu đến 177 Omit: tàu không cập cảng 178 Roll: nhỡ tàu 179 Delay: trì trệ, chậm so với lịch tàu 180 Shipment terms: điều khoản giao hàng 181 Free hand: hàng thường (shipper tự book tàu) 182 Nominated: hàng chỉ định 183 Volume: số lượng hàng book 184 Laytime: thời gian dỡ hàng 185 Freight note: ghi chú cước 186 Bulk container: container hàng rời 187 Ship’s owner: chủ tàu 188 Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng (ruột) 189 On deck: trên boong, lên boong tàu 190 Shipping marks: ký mã hiệu 191 Merchant: thương nhân 192 Straight BL: vận đơn đích danh 193 Bearer BL: vận đơn vô danh 194 Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo) 195 Straight BL: vận đơn đích danh 196 Through BL: vận đơn chở suốt 197 Negotiable: chuyển nhượng được 198 Non-negotiable: không chuyển nhượng được 199 Port-port: giao từ cảng đến cảng 200 Door-Door: giao từ kho đến kho 201 Service type (SVC Type): loại dịch vụ (VD: FCL/LCL) 202 Service mode (SVC Mode): cách thức dịch vụ (VD: CY/CY) 203 Charterer: người thuê tàu 204 Agency Agreement: Hợp đồng đại lý 205 Bulk Cargo: Hàng rời 206 Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức 207 Consignor = Shipper người gửi hàng 208 Consigned to order of = consignee: người nhận hàng 209 Container Ship: Tàu container 210 136. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) : Người vận tải công cộng không tàu 211 Twenty feet equivalent unit(TEU ): Đơn vị container bằng 20 foot 212 Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm 213 Pick up charge: phí gom hàng tại kho (~trucking) 214 Security charge: phí an ninh (thường hàng air) 215 International Maritime Organization (IMO): Tổ chức hàng hải quốc tế 216 Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng 217 Said to weight: Trọng lượng khai báo 218 Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ 219 Notice of readiness: Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ 220 Inland clearance/container deport (ICD): cảng thông quan nội địa 221 Hazardous goods: hàng nguy hiểm 222 Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm 223 Tank container: công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng) 224 Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng 225 Container: công-te-nơ chứa hàng 226 Stowage: xếp hàng 227 Trimming: san, cào hàng 228 Crane/tackle: cần cẩu 229 Incoterms: International commercial terms: các điều khoản thương mại quốc tế 230 EXW: Ex-Works Giao hàng tại xưởng 231 FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở 232 FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu 233 FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu 234 CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí 235 CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí 236 CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng) 237 CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới 238 CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới 239 DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến 240 DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến 241 DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu 242 Delivered Ex-Quay (DEQ): giao tai cầu cảng 243 Delivered Duty Unpaid (DDU) : Giao hàng chưa nộp thuế 244 Cost: chi phí 245 Risk: rủi ro 246 Freighter: máy bay chở hàng 247 Express airplane: máy bay chuyển phát nhanh 248 Delivered Ex-Ship (DES): Giao hàng trên tàu 249 Seaport: cảng biển 250 Airport: sân bay 251 Handle: làm hàng 252 In transit: đang trong quá trình vận chuyển 253 Hub: bến trung chuyển 254 Oversize: quá khổ 255 Overweight: quá tải 256 Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu. 257 Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng 258 On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu. 259 Intermodal: Vận tải kết hợp 260 Trailer: xe mooc 261 Clean: hoàn hảo 262 Place of return: nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR) 263 Dimension: kích thước 264 Tonnage: Dung tích của một tàu 265 Deadweight– DWT: Trọng tải tàu 266 FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế 267 IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế 268 Net weight: khối lượng tịnh 269 Slot: chỗ (trên tàu) còn hay không 270 Equipment: thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không) 271 Empty container: container rỗng 272 Container condition: điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ) 273 DC- dried container: container hàng khô 274 Weather working day: ngày làm việc thời tiết tốt 275 Customary Quick dispatch (CQD): dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng) 276 Laycan: thời gian tàu đến cảng 277 Full vessel’s capacity: đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể) 278 Weather in berth or not – WIBON: thời tiết xấu 279 Proof read copy: người gửi hàng đọc và kiểm tra lại 280 Free in (FI): miễn xếp 281 Free out (FO): miễn dỡ 282 Free in and Out (FIO): miễn xếp và dỡ 283 Free in and out stowed (FIOS): miễn xếp dỡ và sắp xếp 284 Shipped in apparent good order: hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt 285 Laden on board: đã bốc hàng lên tàu 286 Clean on board: đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo 287 BL draft: vận đơn nháp 288 BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa 289 Shipping agent: đại lý hãng tàu biển 290 Shipping note Phiếu gửi hàng 291 Stowage plan– Sơ đồ xếp hàng 292 Remarks: chú ý/ghi chú đặc biệt 293 International ship and port securiry charges (ISPS): phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế 294 Amendment fee: phí sửa đổi vận đơn BL 295 AMS (Advanced Manifest System fee): yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada) 296 BAF (Bunker Adjustment Factor): Phụ phí biến động giá nhiên liệu 297 Phí BAF: phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu) 298 FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor 299 CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ 300 Emergency Bunker Surcharge (EBS): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á) 301 Peak Season Surcharge (PSS): Phụ phí mùa cao điểm. 302 CIC (Container Imbalance Charge)/ “Equipment Imbalance Surcharge”: phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập 303 GRI (General Rate Increase): phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm) 304 PCS (Port Congestion Surcharge): phụ phí tắc nghẽn cảng 305 SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez 306 COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến 307 236. Free time = Combined free days demurrage & detention : thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi 308 Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật) 309 Phí CCL (Container Cleaning Fee): phí vệ sinh container 310 WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh 311 Fuel Surcharges (FSC): phụ phí nguyên liệu = BAF 312 PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama 313 X-ray charges: phụ phí máy soi (hàng air) 314 Labor fee: Phí nhân công 315 244. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): mã hiệu hàng nguy hiểm 316 Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu 317 Ship flag: cờ tàu 318 Weightcharge = chargeable weight 319 Chargeable weight: trọng lượng tính cước 320 Tracking and tracing: kiểm tra tình trạng hàng/thư 321 Security Surcharges (SSC): phụ phí an ninh (hàng air) 322 Payment terms/method/ Terms of payment: phương thức thanh toán quốc tế 323 Cash: tiền mặt 324 Honour = payment: sự thanh toán 325 Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ 326 Open-account: ghi sổ 327 Letter of credit: thư tín dụng 328 Reference no: số tham chiếu 329 Documentary credit: tín dụng chứng từ 330 Collection: Nhờ thu 331 Clean collection: nhờ thu phiếu trơn 332 Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ 333 Financial documents: chứng từ tài chính 334 Commercial documents: chứng từ thương mại 335 D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay 336 D/A: Documents agains acceptance: nhờ thu trả chậm 337 Issuing bank: ngân hàng phát hành LC 338 Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng) 339 Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC 340 Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu) 341 Revolving letter of credit: LC tuần hoàn 342 Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ 343 Stand by letter of credit: LC dự phòng 344 Beneficiary: người thụ hưởng 345 Applicant/ Accountee: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer) 346 Applicant bank: ngân hàng yêu cầu phát hành 347 Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn 348 Drafts: hối phiếu 349 Bill of exchange: hối phiếu 350 UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ 351 ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng 352 Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu 353 Collecting bank: ngân hàng thu hộ 354 Paying bank: ngân hàng trả tiền 355 Claiming bank: ngân hàng đòi tiền 356 Presenting Bank: Ngân hàng xuất trình 357 Nominated Bank : Ngân hàng được chỉ định 358 Credit: tín dụng 359 Presentation: xuất trình 360 Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc) 361 Remittance: chuyển tiền 362 Protest for Non-payment: Kháng nghị không trả tiền 363 Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư 364 Telegraphic transfer reimbursement (TTR): Hoàn trả tiền bằng điện 365 Deposit/ Advance/ Down payment: tiền đặt cọc 366 The balance payment: số tiền còn lại sau cọc 367 LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng 368 Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng 369 Applicable rules: quy tắc áp dụng 370 Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh) 371 Discrepancy: bất đồng chứng từ 372 Period of presentation: thời hạn xuất trình 373 Drawee: bên bị kí phát hối phiếu 374 Drawer: người kí phát hối phiếu 375 Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu 376 Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang) 377 Defered LC/ Usance LC: thư tín dụng trả chậm 378 LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng 379 Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng 380 Exchange rate: tỷ giá 381 Swift code: mã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift) 382 Message Type (MT): mã lệnh 383 Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng 384 Available with…: được thanh toán tại… 385 Blank endorsed: ký hậu để trống 386 Account : tài khoản 387 Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở 388 International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế 389 Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng 390 Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền 391 Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu 392 Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng 393 Undertaking: cam kết 394 Disclaimer: miễn trách 395 Charges: chi phí ngân hàng 396 Intermediary bank: ngân hàng trung gian 397 Uniform Rules for Collection (URC): Quy tắc thống nhất về nhờ thu 398 Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR) Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ 399 Promissory note: kỳ phiếu 400 Third party documents: Chứng từ bên thứ ba 401 Cheque: séc 402 Tolerance: dung sai 403 Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực 404 Correction: các sửa đổi 405 Issuer: người phát hành 406 Mispelling: lỗi chính tả 407 Typing errors: lỗi đánh máy 408 Originals: bản gốc 409 Duplicate: hai bản gốc như nhau 410 Triplicate: ba bản gốc như nhau 411 Quadricate: bốn bản gốc như nhau 412 Fold: … bao nhiêu bản gốc (Vd: 2 fold: 2 bản gốc) 413 First original: bản gốc đầu tiên 414 Second original: bản gốc thứ hai 415 Third original: bản gốc thứ ba 416 International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98) 417 Shipment period: thời hạn giao hàng 418 Dispatch: gửi hàng 419 Taking in charge at: nhận hàng để chở tại… 420 Comply with: tuân theo 421 Field: trường (thông tin) 422 Transfer: chuyển tiền 423 Bank slip/ Bank receipt : biên lai chuyển tiền 424 Signed: kí (tươi) 425 Drawing: việc ký phát 426 Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo 427 Currency code: mã đồng tiền 428 Sender : người gửi (điện) 429 Receiver: người nhận (điện) 430 Value Date: ngày giá trị 431 Ordering Customer: khách hàng yêu cầu (~applicant) 432 Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào) 433 Interest rate: lãi suất 434 Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng 435 Domestic L/C: thư tín dụng nội địa 436 Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu 437 Documentary credit number: số thư tín dụng 438 Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp 439 Abandonment: sự từ bỏ hàng 440 Particular average: Tổn thất riêng 441 General average: Tổn thất chung 442 Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao 443 Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế 444 Inquiry/ Enquiry/ query: đơn hỏi hàng 445 Purchase: mua hàng 446 Procurement: sự thu mua hàng 447 Inventory: tồn kho 448 Sales off: giảm giá 449 Free of charge (FOC) Miễn phí 450 Buying request = order request = inquiry Phiếu yêu cầu đặt hàng 451 Negotiate/negotiation: đàm phán 452 Price countering: hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả) 453 Transaction: giao dịch 454 Discussion/discuss: trao đổi, bàn bạc 455 Co-operate: hợp tác 456 Quote/ Quotation/ Offer: báo giá 457 Release order: đặt hàng (ai) 458 Give sb order: cho ai đơn đặt hàng 459 Assurance: sự đảm bảo 460 Sample: mẫu hàng (kiểm tra chất lượng) 461 Discount: giảm giá (request for discount/offer a discount) 462 Trial order : đơn đặt hàng thử 463 Underbilling/ Undervalue: giảm giá trị hàng trên invoice 464 PIC – person in contact: người liên lạc 465 Person in charge: người phụ trách 466 Validity: thời hạn hiệu lực (của báo giá) 467 Price list: đơn giá 468 RFQ = request for quotation = inquiry: yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng 469 Requirements: yêu cầu 470 Commission Agreement: thỏa thuận hoa hồng 471 Non-circumvention, non-disclosure (NCND): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin 472 Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận 473 Deal: thỏa thuận 474 Fix: chốt 475 Deduct = reduce: giảm giá 476 Bargain: mặc cả 477 Rate: tỉ lệ/mức giá 478 Throat-cut price: giá cắt cổ 479 Match: khớp được 480 Target price: giá mục tiêu 481 Terms and conditions: điều khoản và điều kiện 482 Feedback: phản hồi của khách 483 Minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu 484 Complaints: khiếu kiện, phàn nàn 485 Company Profile: hồ sơ công ty 486 Input /raw material: nguyên liệu đầu vào 487 Quality assurance (QA): bộ phận quản lý chất lượng 488 Quality Control (QC): bộ phận quản lý chất lượng 489 Contract: Hợp đồng 490 Purchase contract: hợp đồng mua hàng 491 Sale Contract: hợp đồng mua bán 492 Sales and Purchase contract: hợp đồng mua bán ngoại thương 493 Principle agreement: hợp đồng nguyên tắc 494 Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng 495 Come into effect/come into force: có hiệu lực 496 Article: điều khoản 497 Validity: thời gian hiệu lực 498 Authenticated: xác nhận (bởi ai. VD: đại sứ quán) 499 Goods description/ Commodity: mô tả hàng hóa 500 Items: hàng hóa 501 Cargo: hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện) 502 Quantity: số lượng 503 Quality specifications: tiêu chuẩn chất lượng 504 Documents required: chứng từ yêu cầu 505 Shipping documents: chứng từ giao hàng 506 Terms of payment: điều kiện thanh toán 507 Unit price: đơn giá 508 Amount: giá trị hợp đồng 509 Grand amount: tổng giá trị 510 Settlement: thanh toán 511 Delivery time: thời gian giao hàng 512 Institute cargo clause A/B/C : điều kiện bảo hiểm loại A/B/C 513 Lead time: thời gian làm hàng 514 Packing/packaging: bao bì, đóng gói 515 Standard packing: đóng gói tiêu chuẩn 516 Arbitration: điều khoản trọng tài 517 Force mejeure: điều khoản bất khả kháng 518 Terms of maintainance: điều khoản bào trì, bảo dưỡng 519 Terms of guarantee/warranty: điều khoản bảo hành 520 Terms of installation and operation: điều khoản lắp đặt và vận hành 521 Terms of test running: điều khoản chạy thử 522 Model number: số mã/mẫu hàng 523 Heat treatment: xử lý bằng nhiệt 524 Dosage: liều lượng 525 Exposure period: t hời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng) 526 Penalty: điều khoản phạt 527 Claims: Khiếu nại 528 Disclaimer: sự miễn trách 529 Act of God = force majeure: bất khả kháng 530 Inspection: giám định 531 Dispute: tranh cãi 532 Liability : trách nhiệm 533 On behalf of: đại diện/thay mặt cho 534 Subject to: tuân thủ theo 535 Brandnew: mới hoàn toàn 536 General Conditions: các điều khoản chung 537 Vietnam International Arbitration Centre at the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VIAC): trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam tại Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam 538 Signature: chữ kí 539 Stamp: đóng dấu 540 In seaworthy cartons packing: Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển 541 Date of manufacturing: ngày sản xuất 542 Label/labelling: nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa 543 Inner Packing: chi tiết đóng gói bên trong 544 Outer packing: đóng gói bên ngoài 545 Unit: đơn vị 546 Piece: chiếc, cái 547 Sheet: tờ, tấm 548 Pallet: pallet 549 Roll: cuộn 550 Bundle: bó 551 Set: bộ 552 Cbm: cubic meter (M3): mét khối 553 Case: thùng, sọt 554 Jar: chum 555 Box: hộp 556 Bag: túi 557 Basket: rổ, thùng 558 Drum: thùng (rượu) 559 Barrel: thùng (dầu, hóa chất) 560 Can: can 561 Carton: thùng carton 562 Bottle: chai 563 Bar: thanh 564 Crate: kiện hàng 565 Package: kiện hàng 566 Combo: bộ sản phẩm 567 Pair: đôi 568 Carboy: bình 569 Offset: hàng bù 570 Free of charge (FOC): hàng miễn phí 571 Compensation: đền bù, bồi thường 572 All risks: mọi rủi ro 573 War risk: bảo hiểm chiến tranh 574 Protest/strike: đình công 575 Processing Contract: hợp đồng gia công 576 Loss: tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK) 577 FOB contract: hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK) 578 Telex release: điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender) 579 Telex fee: phí điện giải phóng hàng 580 Airway bill: Vận đơn hàng không 581 Master Airway bill (MAWB): vận đơn(chủ) hàng không 582 House Airway bill (HAWB): vận đơn (nhà) hàng không 583 Express release: giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill) 584 Sea waybill: giấy gửi hàng đường biển 585 Surrender B/L: vận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước 586 Bill of Lading (BL)/ Ocean Bill of Lading/Marine Bill of Lading: vận đơn đường biển 587 Switch Bill of Lading: vận đơn thay đổi so vận đơn gốc 588 Receipt for shipment BL: vận đơn nhận hàng để chở 589 Railway bill: Vận đơn đường sắt 590 Cargo receipt: Biên bản giao nhận hàng 591 Bill of truck: Vận đơn ô tô 592 Booking note/booking confirmation: thỏa thuận lưu khoang/thuê slots 593 Shipping instruction: hướng dẫn làm BL 594 Shipping advice/shipment advice: Thông tin giao hàng 595 Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contract: Hợp đồng ngoại thương 596 Purchase order: đơn đặt hàng 597 Delivery order: lệnh giao hàng 598 Proforma invoice: hóa đơn chiếu lệ 599 Commercial invoice: hóa đơn thương mại 600 Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC) 601 Provisional Invoice: Hóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán) 602 Final invoice: Hóa đơn chính thức 603 Certified Invoice: Hóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI) 604 Consular Invoice: Hóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán) 605 Customs invoice: hóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan) 606 Tax invoice: hóa đơn nộp thuế 607 Arrival notice/Notice of arrival: Thông báo hàng tới/đến 608 Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng de van chuyen 609 Test certificate: giấy chứng nhận kiểm tra 610 Certificate of phytosanitary: chứng thư kiểm dịch thực vật 611 Certificate of fumigation: chứng thư hun trùng 612 Certificate of origin: chứng nhận nguồn gốc xuất xứ 613 Goods consigned from: hàng vận chuyển từ ai 614 Goods consigned to: hàng vận chuyển tới ai 615 Third country invoicing: hóa đơn bên thứ ba 616 Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền 617 Back-to-back CO: CO giáp lưng CO ủy quyền 618 Specific processes: công đoạn gia công chế biến cụ thể 619 Product Specific Rules (PSRs): Quy tắc cụ thể mặt hàng 620 Regional Value content – RVC: hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %) 621 Change in Tariff classification: chuyển đổi mã số hàng hóa 622 CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm) 623 CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm) 624 CC: Change in Tariff of Chapter c huyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương 625 Issue retroactively: CO cấp sau 626 Accumulation: xuất xứ cộng gộp 627 De minimis: tiêu chí De Minimis 628 Certified true copy: xác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc 629 Direct consignment: quy tắc vận chuyển trực tiếp 630 Partial cumulation: cộng gộp từng phần 631 Exhibitions: hàng phục vụ triển lảm 632 Origin criteria: tiêu chí xuất xứ 633 Wholly obtained (WO): xuất xứ thuần túy 634 Not wholly obtained: xuất xứ không thuần túy 635 Rules of Origin (ROO): quy tắc xuất xứ 636 Shelf Life List: bảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm) 637 Production List: danh sách quy trình sản xuất 638 Inspection report: biên bản giám định 639 Certificate of weight: chứng nhận trọng lượng hàng 640 Certificate of quantity/ Certificate of quality: chứng nhận số lượng 641 Certificate of weight and quality: chứng nhận trọng lượng và chất lượng 642 Certificate of analysis: Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm 643 Certificate of health/ Certificate of sanitary: chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm 644 Veterinary Certificate Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật 645 Insurance Policty/Certificate: đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm 646 Benefiary’s certificate: chứng nhận của người thụ hường 647 Cargo insurance policy: đơn bảo hiểm hàng hóa 648 Packing list: phiếu đóng gói 649 Detaild Packing List: phiếu đóng gói chi tiết 650 Weight List: phiếu cân trọng lượng hàng 651 Mates’ receipt: biên lai thuyền phó 652 List of containers: danh sách container 653 Debit note: giấy báo nợ 654 Beneficiary’s receipt: biên bản của người thụ hưởng 655 Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tự do 656 Letter of guarantee: Thư đảm bảo 657 Letter of indemnity: Thư cam kết 658 Material safety data sheet (MSDS): bản khai báo an toàn hóa chất 659 Report on receipt of cargo (ROROC): biên bản kết toán nhận hàng với tàu 660 Statement of fact (SOF): biên bản làm hàng 661 Tally sheet: biên bản kiểm đếm 662 Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ 663 International Standards for Phytosanitary Measures 15: Tiêu chuẩn quốc tế khử trung theo ISPM 15 664 Survey report: biên bản giám định 665 Laycan: thời gian tàu đến cảng 666 Certificate of shortlanded cargo (CSC): Giấy chứng nhận hàng thiếu 667 Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng 668 Shipping documents: chứng từ giao hàng 669 Forwarder’s certificate of receipt: biên lai nhận hàng của người giao nhận 670 Consignment note: giấy gửi hàng 671 Pre-alert: bộ hồ sơ (agent send to Fwder) trước khi hàng tới 672 Certificate of inspection: chứng nhận giám định 673 Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển 674 Shipper certification for live animal: xác nhận của chủ hàng về động vật sống 675 Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa 676 Office’s letter of recommendation: Giấy giới thiệu 677 Balance of materials : bảng cân đối định mức