Gối ôm là gì

Gối ôm tiếng Trung là 枕头 [zhěntóu]. Gối ôm là loại gối được thiết kế để ôm khi ngủ. Khi ngủ cùng gối ôm, máu huyết dễ dàng lưu thông, tăng cường hoạt động của các dây thần kinh. Đồng thời, đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến gối ôm.

海绵枕 [hǎimián zhěn]: Gối bằng xốp.

枕套 [zhěntào]: Vỏ gối.

枕心 [zhěn xīn]: Ruột gối.

棉枕 [mián zhěn]: Gối bông.

棉被 [mián bèi]: Chăn bông.

床垫 [chuángdiàn]: Nệm.

被子 [bèizi]: Chăn mền.

毛毯 [máotǎn]: Chăn lông.

床罩 [chuángzhào]: Khăn phủ giường.

垫套 [diàn tào]: Vỏ đệm.

被套 [bèitào]: Vỏ chăn.

Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến gối ôm.

孩子们彼此彼此互扔枕头。

Háizimen bǐcǐ hù rēng zhěntóu.

Bọn trẻ ném gối lẫn nhau.

如果你觉得冷就放另一条被子在床上。

Rúguǒ nǐ juédé lěng jiù fàng lìng yītiáo bèizi zài chuángshàng.

Nếu bạn cảm thấy lạnh thì hãy đặt một chiếc chăn khác trên giường.

我听说那儿的床垫最软了。

Wǒ tīng shuō nàr de chuáng diàn zuì ruǎnle.

Tôi nghe nói rằng nệm ở đó là mềm nhất.

Bài viết gối ôm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề