Giải toán bài tập lớp 7

Câu 6 trang 19 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Cho biểu thức \[5{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 1\]. Tính giá trị của biểu thức tại:

a] x = 0

b] x =  - 1

c] \[x = {1 \over 3}\]

Giải

a] Thay x = 0 vào biểu thức ta có:

$${5.0^2} + 3.0 - 1 = 0 + 0 - 1 =  - 1$$

Vậy giá trị của biểu thức \[5{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 1\] tại x = 0 là -1

b] Thay x = -1 vào biểu thức ta có:

$$5.{\left[ { - 1} \right]^2} + 3.\left[ { - 1} \right] - 1 = 5.1 - 3 - 1 = 1$$

Vậy giá trị của biểu thức \[5{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 1\] tại x = -1 là 1.

c] Thay \[x = {1 \over 3}\] vào biểu thức ta có:  

$$5.{\left[ {{1 \over 3}} \right]^2} + 3.{1 \over 3} - 1 = 5.{1 \over 9} + 1 - 1 = {5 \over 9}$$

Vậy giá trị của biểu thức \[5{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 1\] tại \[x = {1 \over 3}\] là \[{5 \over 9}\]

Câu 7 trang 19 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a] 3x – 5y +1 tại \[x = {1 \over 3};y =  - {1 \over 5}\]

b] \[3{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} - 5\] tại \[{\rm{x}} = 1;x =  - 1;x = {5 \over 3}\]

c] \[{\rm{x}} - 2{y^2} + {z^3}\] tại x = 2; y = -1; z = -1

Giải

a] Thay \[x = {1 \over 3};y =  - {1 \over 5}\] vào biểu thức ta có:

\[3.{1 \over 3} - 5.\left[ { - {1 \over 5}} \right] + 1 = 1 + 1 + 1 = 3\]

Vậy giá trị của biểu thức 3x – 5y +1 tại \[{\rm{x}} = {1 \over 3}\] và \[y =  - {1 \over 5}\] là 3.

b] Thay x = 1 vào biểu thức ta có:

\[{3.1^2} - 2.1 - 5 = 3 - 2 - 5 =  - 4\]

Vậy giá trị của biểu thức \[3{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} - 5\] tại x = 1 là -4

Thay x = -1 vào biểu thức ta có:

\[3.{[ - 1]^2} - 2.[ - 1] - 5 = 3 - 2 - 5 =  - 4\]

Vậy giá trị của biểu thức \[3{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} - 5\] tại x = -1 là 0.

Thay \[x = {5 \over 3}\] vào biểu thức ta có:

\[3.{\left[ {{5 \over 3}} \right]^2} - 2.{5 \over 3} - 5 = 3.{{25} \over 9} - {{10} \over 3} - 5 = {{25} \over 3} - {{10} \over 3} - {{15} \over 3} = 0\]

Vậy giá trị của biểu thức \[3{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} - 5\] tại \[x = {5 \over 3}\] là 0.

c] Thay x = 4, y = -1 vào biểu thức ta có:

\[4 - 2.{\left[ { - 1} \right]^2} + {\left[ { - 1} \right]^3} = 4 - 2.1 + [ - 1] = 4 - 2 - 1 = 1\]

Vậy giá trị của biểu thức \[{\rm{x}} - 2{y^2} + {z^3}\] tại x = 4, y = -1, z = -1 là 1.

Câu 8 trang 20 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Tính giá trị của biểu thức sau.

a] \[{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}\] tại \[{\rm{x}} = 1;x =  - 1;x = {1 \over 2}\]

b] \[3{{\rm{x}}^2} - xy\] tại x = -3; y = -5

c] \[5 - x{y^3}\] tại x = 1; y = -3

Giải

a] Thay x = 1 vào biểu thức ta có:

$${1^2} - 5.1 = 1 - 5 =  - 4$$

Vậy giá trị của biểu thức \[{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}\] tại x = 1 là -4

Thay x = -1 vào biểu thức ta có:

$${[ - 1]^2} - 5.[ - 1] = 1 + 5 = 6$$

Vậy giá trị của biểu thức \[{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}\] tại x = -1 là 6

Thay \[{\rm{x}} = {1 \over 2}\] vào biểu thức ta có:  

$${\left[ {{1 \over 2}} \right]^2} - 5.{1 \over 2} = {1 \over 4} - {{10} \over 4} = {{ - 9} \over 4}$$

Vậy giá trị của biểu thức \[{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}\] tại \[{\rm{x}} = {1 \over 2}\] là \[- {9 \over 4}\]

b] Thay x = -3 và y = - 5 vào biểu thức ta có:

$$3.{\left[ { - 3} \right]^2} - [ - 3].[ - 5] = 3.9 - 15 = 12$$

Vậy giá trị của biểu thức \[3{{\rm{x}}^2} - xy\] tại x = -3; y = -5 là 12

c] Thay x = 1, y = -2 vào biểu thức ta có:

$$5 - 1.{[ - 3]^3} = 5 - 1.[ - 27] = 5 + 27 = 32$$

Vậy giá trị của biểu thức \[5 - x{y^3}\] tại x = 1; y = -3 là 32

Giaibaitap.me

Page 2

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 3

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 4

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 5

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 6

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 7

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 8

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 9

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 10

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 11

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 12

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 13

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 14

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 15

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 16

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 17

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 18

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 19

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 20

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 21

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 22

Câu 5 trang 36 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm K nằm giữa A và C. So sánh các độ dài BK, BC.

Giải

Trong ∆ACK ta có \[\widehat {BKC}\] là góc ngoài tại đỉnh K.

\[\widehat {BKC} > \widehat A = 90^\circ \] [tính chất góc ngoài]

Trong ∆BKC ta có \[\widehat {BKC}\] là góc tù, BC là cạnh đối diện với \[\widehat {BKC}\] nên  BC  > BK 

Câu 1.1, 1.2, 1.3 trang 37 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Câu 1.1 trang 37 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Tam giác ABC có Â là góc tù, \[\widehat B > \widehat C\]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

[A] AB > AC > BC                        [B] AC > AB > BC

[C] BC > AB > AC                        [D] BC > AC > AB

Giải

Do  là góc tù nên  lớn nhất. Vậy có \[\widehat A > \widehat B > \widehat C\]. Từ đó suy ra BC > AC > AB. Chọn [D] BC > AC > AB.

Câu 1.2 trang 37 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Tam giác ABC có AB = 5cm, BC = 6cm và AC = 7cm. Gọi \[{\widehat A_1},\widehat {{B_1}},\widehat {{C_1}}\] theo thứ tự là góc ngoài tại đỉnh A, B, C của tam giác đó. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

\[\left[ A \right]\widehat {{A_1}} > \widehat {{B_1}} > \widehat {{C_1}}\]

\[\left[ B \right]\widehat {{B_1}} > \widehat {{C_1}} > \widehat {{A_1}}\]

\[\left[ C \right]\widehat {{C_1}} > \widehat {{A_1}} > \widehat {{B_1}}\]

\[\left[ D \right]\widehat {{C_1}} > \widehat {{B_1}} > \widehat {{A_1}}\]

Giải

Ta có \[\widehat {{A_1}} = 180^\circ  - \widehat A;\widehat {{B_1}} = 180^\circ  - \widehat B;\widehat {{C_1}} = 180^\circ  - \widehat C\]. Theo giả thiết ta có AB < BC < AC. Từ đó suy ra \[\widehat C < \widehat A < \widehat B\]. Vậy \[\widehat {{C_1}} > \widehat {{A_1}} > \widehat {{B_1}}\].

Chọn \[\left[ C \right]\widehat {{C_1}} > \widehat {{A_1}} > \widehat {{B_1}}\]

Câu 1.3 trang 37 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

So sánh các cạnh của một tam giác cân, biết rằng nó có một góc ngoài bằng 40°.

Giải

Theo giả thiết, tam giác cân này có một góc ngoài  bằng 40° nên nó có một góc trong bằng 180° - 40° = 140°. Góc trong này không thể là góc ở đáy của tam giác cân mà phải là góc ở đỉnh. Vậy cạnh đáy của tam giác cân lớn hơn hai cạnh bên của nó. 

Giaibaitap.me

Page 23

Câu 1.4, 1.5, 1.6 trang 37, 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Câu 1.4 trang 37 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Cho tam giác ABC với AB ≥ AC. Trên cạnh BC lấy một điểm M bất kỳ khác B và C. Chứng minh rằng AM < AC.

Giải

Ta có \[\widehat {{M_1}} + \widehat {{M_2}} = 180^\circ \] nên chỉ có hai khả năng xảy ra ứng với các vị trí của M trên BC là \[\widehat {{M_1}} > 90^\circ \] hoặc \[\widehat {{M_2}} \ge 90^\circ \].

- Nếu \[\widehat {{M_1}} > 90^\circ \] thì tam giác AMC có góc  tù nên AM > AC

- Nếu \[\widehat {{M_2}} \ge 90^\circ \] thì trong tam giác ABM có AM < AB. Kết hợp với giả thiết AB < AC, ta suy ra AM < AC. Vậy ta luôn có AM < AC.

Câu 1.5 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Cho tam giác ABC với AB ≤  BC ≤ CA. Trên các cạnh BC và AC lần lượt lấy hai điểm M và N [khác A, B, C]. Chứng minh rằng MN < AC.

Giải

Kẻ đoạn thẳng AM. Xét tam giác MAC. Chứng minh tương tự như bài 1.4 ta có MN < a, trong đó a là đoạn lớn nhất trong hai đoạn thẳng MA và MC. Nếu ta chứng minh được

MA < AC và MC < AC thì sẽ suy ra được a < AC, từ đó có MN < AC.

Trong tam giác ABC có AB ≤ AC, M ∈ BC [M # B, M # C]; Chứng minh tương tự bài 1.4, ta có AM < AC. Mặt khác MC < BC ≤ CA. Vậy a < AC, suy ra MN < AC.

Câu 1.6 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm D [khác A và B], trên cạnh AC lấy điểm E [khác A và C]. Chứng minh rằng DE < BC.

Giải

Xét tam giác CDE. Ta có \[\widehat E > \widehat A\], mà Â là góc tù nên \[\widehat {{E_1}}\] là góc tù.

Suy ra  CD > DE                              [1]

Xét tam giác BCD. Ta có \[\widehat {{D_1}} > \widehat A\] nên \[\widehat {{D_1}}\] là góc tù.

 Suy ra  BC > CD                              [2]

Từ [1] và [2] suy ra BC > DE.

Câu 6 trang 37 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC ở D. So sánh các độ dài AD, DC

Giải

Kẻ \[DH \bot AC\]

Xét hai tam giác vuông ABD và BHD:

\[\widehat {{B_1}} = \widehat {{B_2}}\left[ {gt} \right]\]

Cạnh huyền BD chung.

Do đó: ∆ABD = ∆HBD [cạnh huyền góc nhọn]

\[ \Rightarrow \] AD = HD [2 cạnh tương ứng]                             [1]

Trong tam giác vuông DHC có \[\widehat {DHC} = 90^\circ \]

\[ \Rightarrow \] DH < DC [cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền]       [2]

Từ [1] và [2] suy ra:  AD  \widehat {MAC}\]

Câu 8 trang 37 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Cho tam giác ABC có AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. So sánh các độ dài BD, DC.

Giải

Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB

AB < AC nên AE < AC => E nằm giữa A và C

Xét ∆ABD và ∆AED:

                        AB = AE [theo cách vẽ]      

                       \[\widehat {BA{\rm{D}}} = \widehat {E{\rm{AD}}}\left[ {gt} \right]\]

                        AD cạnh chung

Do đó: ∆ABD = ∆AED [c.g.c]

=> BD = DE [2 cạnh tương ứng]

\[ \Rightarrow \widehat {AB{\rm{D}}} = \widehat {A{\rm{ED}}}\] [2 góc tương ứng]

\[\widehat {AB{\rm{D}}} + \widehat {{B_1}} = 180^\circ \] [2 góc kề bù]

\[\widehat {A{\rm{ED}}} + \widehat {{E_1}} = 180^\circ \] [2 góc kề bù]

Suy ra: \[\widehat {{B_1}} = \widehat {{E_1}}\]

Trong ∆ABC ta có \[\widehat {{B_1}}\] là góc ngoài tại đỉnh B.

\[ \Rightarrow \widehat {{B_1}} > \widehat C\] [tính chất góc ngoài tam giác]

Suy ra: \[\widehat {{E_1}} > \widehat C\]

Trong ∆DEC ta có: \[\widehat {{E_1}} > \widehat C\]

\[ \Rightarrow \] DC > DE  [đối diện góc lớn hơn là cạnh lớn hơn]

Suy ra: BD < DC.

Câu 9 trang 37 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Chứng minh rằng nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 30°  thì cạnh góc vuông đối diện với nó bằng nửa cạnh huyền.

Giải

Xét ∆ABC có \[\widehat A = 90^\circ ;\widehat B = 30^\circ \]

Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho CD = AC

Suy ra: ∆ACD cân tại C

Mà \[\widehat C + \widehat B = 90^\circ \] [tính chất tam giác vuông]

\[ \Rightarrow \widehat C = 90^\circ  - \widehat B = 90^\circ  - 30^\circ  = 60^\circ \]

Suy ra: ∆ACD đều

\[ \Rightarrow \] AC = AD = DC và \[\widehat {{A_1}} = 60^\circ \]

\[\widehat {{A_1}} + \widehat {{A_2}} = \widehat {BAC} = 90^\circ  \Rightarrow \widehat {{A_2}} = 90^\circ  - \widehat {{A_1}} = 90^\circ  - 60^\circ  = 30^\circ \]

Trong ∆ADB ta có: \[\widehat {{A_2}} = \widehat B = 30^\circ \]

Suy ra: ∆ADB cân tại D [vì có 2 góc kề cạnh AB bằng nhau]

\[ \Rightarrow \] AD = DB

Suy ra: AC = CD = DB mà CD + DB = BC

Vậy \[AC = {1 \over 2}BC\]

Câu 10 trang 37 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Chứng minh rằng định lý “Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn” theo gợi ý sau:

Cho tam giác ABC có \[\widehat B > \widehat C\]

a] Có thể xảy ra AC < AB hay không ?

b] Có thể xảy ra AC = AB hay không ?

Giải

a] Nếu AB > AC thì \[\widehat C > \widehat B\] [góc đối diện với cạnhlớn hơn là góc lớn hơn]

Điều này trái với giả thiết \[\widehat B > \widehat C\]

b] Nếu AB = AC thì ∆ABC cân tại A.

\[\Rightarrow \widehat B = \widehat C\] [tính chất tam giác cân]

Điều này trái với giả thiết \[\widehat B > \widehat C\]

Vậy: \[\widehat B > \widehat C\] thì AC > AB

Giaibaitap.me

Page 25

Câu 11 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Cho hình sau. So sánh độ các độ dài AB, AC, AD, AE.

Giải

Điểm C nằm giữa B và D nên BC < BD          [1]

Điểm C nằm giữa B và E nên BD < BE          [2]

Vì B, C, D, E thẳng hàng. Từ [1] và [2] suy ra 

                                   BC 0 \Rightarrow AH = 8\left[ {cm} \right] \cr} \]

Do bán kính cung tròn 9 [cm] > 8 [cm] nên cung tròn tâm A bán kính 9 cm cắt đường thẳng BC. Gọi D là giao điểm của cung tròn tâm A bán kính 9 cm. Với BC ta có đường xiên AD > AC nên hình chiếu HD < HC do đó D nằm giữa H và C. Vậy cung tròn tâm A bán kính 9cm cắt cạnh BC.

Câu 14 trang 38 Sách Bài Tập [SBT] Toán lớp 7 tập 2

Cho tam giác ABC, điểm D nằm giữa A và C [BD không vuông góc với AC]. Gọi E và F là chân các đường vuông góc kẻ từ A và C đến đường thẳng BD. So sánh AC với tổng AE + CF.

Giải

Trong ∆ADE ta có \[\widehat {A{\rm{ED}}} = 90^\circ \]

Nên AE < AD            [1]

Trong ∆CFD ta có \[\widehat {CF{\rm{D}}} = 90^\circ \]

Nên  CF  < CD         [2]

Cộng từng vế [1] và [2] ta có:

AE + CF  < AD + CD

Mà D nằm giữa A và C nên AD + CD = AC

Vậy AE + CF < AC 

Giaibaitap.me

Page 26

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Video liên quan

Chủ Đề