Giải bài tập toán lớp 12 bài 3 logarit năm 2024

§3. LOGARIT A. KIẾN THỨC CĂN BẢN Định nghĩa: Cho hai số dương a, b với a 1. số a thỏa mãn đẳng thức au = b được gọi là lôgarit cơ sổ a của b và kí hiệu là logab. a = logab aa = b Tính chất loga1 = 0; logaa = 1 a'°9a b _ b; Ioga 3« = a Các quy tắc tính lôgarit Cho a, b,, b2 dương và a 1, ta có: loga(b1b2) = logabì + logab2 loga^í = logab, - logab2. b2 Đặc biệt: loga^ = -logab logab“ = alogab Đặc biệt: loga7b = ^-logab n Đổi cơ số log- b a, b, c dương với a , c 1 ta có: logab = logca Đặc biệt: loga b = -—-— (b 1) l°9b a log b = -logab (a*0). a a Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên log10x = Igx hoặc log10x = logx logex = Inx

  1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Không sử dụng máy tính, hãy tính:
  2. log2ỉ b) logj 2 8 ì Ốịlảl Áp dụng: log a1’ = — a a loể2 I = loể2 2 3 = -3 o
  3. logsVã = log3 (34 ) = ị 4 log! 2 = log2_2 2 = - I 4
  4. logo,50,125 = logo.5(0,5)3 = 3. 9,og<52 d)4log«27.
  5. log3 ị/ã d) logo.5O.i25. Tính: a) 4lug23 b) 27loK!í2 Áp dụng aloga b = b
  6. 4>°g2 3 221og2 3 _ g
  7. 271oS9 2

    g31og32 2 3log3(22) _ 22 -2^2 9^73 2 : 2 log 1 2
  8. 3 32 341og32 glog3 2 2 So sánh các cặp số sau: a) log35 và log-4;
  9. 4logs 27 . = 221og23 33 = 21o*2 32 32 9
  10. Rút gọn biểu thức: a) Iog36.1ogs9.1og62 b) logab2 + log sb4 . Ốịiảí log36.1og89.1og62 = log23 32.log3 6.1og6 2 2 - _ , 2 2 = I log23.1og36.1og62 = log22 = O 00 logab2 + log 2 b4 = logab2 + logab2 = 21ogab2 = 4loga|b| logo.32 và log53; c) Iog2l0 và logõ30. Ốjiải log35 > log33 = 1; log74 log74. . logo,32 loggl = 0. Vậy logo,32 < log53. log210 > log28 = log223 = 3; log530 log530.
  11. Cho a = log3o3, b = log305. Hãy tính Iog3ol350 theo a, b. b) Cho c = logi53. Hãy tính log2sl5 theo c. tfiai Ta CÓ 1350 = 32.5.30 Do đó log3()1350 = 21og303 + log305 + log303 0 = 2a + b + 1. Áp dụng công thức đổi cơ số, ta có: logọrlõ = log315 = lQg3(3-5) = 1 + 1°g35 25 log325 log352 21og35 Do đó, ta phải tìm log35. Theo đề bài: c = logi53 = . logọ* = —-1— . Suy ra: log35 = - - 1 •Tog315 l + log35 c Vậy, log2515 = 2| --1 2(1 - c)
  12. BÀI TẬP LÀM THÊM
  13. Tính /, VMog227 a) I-'3
  14. 10 2-log3
  15. log2 4 + log2 VlO log2 20 + 31og2 2 Cho a = log315, b = log310. Tính logựg 50 theo a và b. So sánh các cặp số sau:
  16. log1 e và log3
  17. log2 J và log2 I; Để giúp các bạn học sinh đạt kết quả cao trong học tập, xin giới thiệu tới các bạn tài liệu Giải SBT Toán 12 bài 3: Logarit, hy vọng qua bộ tài liệu các bạn học sinh sẽ rèn luyện giải bài tập Toán được tốt hơn.
  • Giải bài tập toán lớp 12 bài 3 logarit năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Giải bài tập toán lớp 12 bài 3 logarit năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm