Giá trị của chữ số 9 trong số 39205 là

Giá trị của chữ số 9 trong số 795268 là

Họ và tên: ……………………………………… BÀI THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009-2010Lớp 3 …… MÔN: TOÁN – LỚP 3Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:a) Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:A. 76510 B. 76501 C. 76051 D. 76105b) Giá trị của chữ số 9 trong số 39205 là:A. 900 B. 9000 C. 90000 D. 90c) Số lớn nhất có 5 chữ số là:A. 99000 B. 98999 C. 99999 D. 90999d) Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là:A. 81cm2B. 18cm2C. 36cm2D.72cm2e) Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:A. 100 B. 76 C. 420 D. 86g) Cho 2m 9cm = ………cm. Số thích hợp để điền vào chổ chấm là: A. 29 B. 290 C. 200 D. 2092. Đặt tính rồi tính:39180 – 734 12041 x 6……………………………. ………………………… ……………………………. ………………………… ……………………………. ………………………… 3. Tìm y:a) y – 592 = 10375 b) y x 3 = 1806……………………………. ………………………… ……………………………. ………………………… 4. a) 65743 ……. 56784?b) 47830 + 5 …… 478395. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diệntích miếng bìa đó?Bài giải……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………….6. Viết các số 31011; 31110; 31101; 31001 theo thứ tự từ bé đến lớn là:……………………………………………………………………………………………………><=

Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:

A. 90

B. 95

C.9100

Đáp án chính xác

D.910

Xem lời giải

Các câu hỏi tương tự

Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:

a) 35 627 449;

b) 123 456 789;

c) 82 175 263;

d) 850 003 200.

Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:

a) 715 638;

b) 571 638;

c) 836 571.

Giá trị của chữ số 9 trong số 39205 là

I. Phần trắc nghiệm:

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:

A. 76 510 B. 76 501 C. 76 051

Câu 2. Giá trị chữ số 9 trong số 39205 là:

A. 900 B. 9000 C. 90 000

Câu 3. Số lớn nhất có 5 chữ số là:

A. 99 000 B. 98 999 C. 99 999

Câu 4. Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là:

A. 81 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2

Câu 5. Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:

A. 100 B. 76 C. 420 D. 86

Câu 6. Cho 2m 9cm = .cm

A. 29 B. 290 C. 200 D. 209

Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN LỚP 3 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:................................................................................... Lớp:................ Điểm trường: ..................................................... Điểm Bằng số : .................... Bằng chữ : ................. Họ và tên, chữ kí GV coi ............................................ ........................................... Họ và tên, chữ kí GV chấm ......................................... ......................................... I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là: A. 76 510 B. 76 501 C. 76 051 Câu 2. Giá trị chữ số 9 trong số 39205 là: A. 900 B. 9000 C. 90 000 Câu 3. Số lớn nhất có 5 chữ số là: A. 99 000 B. 98 999 C. 99 999 Câu 4. Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là: A. 81 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2 Câu 5. Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là: A. 100 B. 76 C. 420 D. 86 Câu 6. Cho 2m 9cm = ...........cm A. 29 B. 290 C. 200 D. 209 II. Phần tự luận: Bài 1. Đặt tính rối tính: 39780 - 634 ..................................... ..................................... ...................................... 9438 x 2 ..................................... ..................................... ...................................... 37425 + 28107 ..................................... ..................................... ...................................... 2524 : 4 ..................................... ..................................... ...................................... Bài 2: . Tìm x, biết : a) x x 2 = 9328 b) x : 4 = 5860 .... ........... ..... ........... ..... ................ Bài 3:. Xem hình chữ nhật ABCD, ghi kết quả vào chỗ chấm: A 6 cm B a) Chu vi hình chữ nhật là : .................. b) Diện tích hình chữ nhật là: ...... 4 4cm 4 cm D C Bài 4. Giải toán: Một cửa hàng có 2457 cuốn sách. Đầu năm học, cửa hàng đã bán số sách đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cuốn sách? Bài giải .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP Đề chính thức ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2012 -2013 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 đến câu 6: (3 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được : 0,5 điểm Câu 1. Khoanh vào ý C: (76 051 ) Câu 4. Khoanh vào ý A: (81cm2) Câu 2. Khoanh vào ý B: (9000) Câu 5. Khoanh vào ý B: (76) Câu 3. Khoanh vào ý C: (99 999) Câu 6. Khoanh vào ý D: (209) II. Phần tự luận: Bài 1: Tính. (2 điểm) Học sinh đặt đúng phép tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm. 39780 37425 9438 2524 4 - + x 12 631 634 28107 2 04 39146 65532 18876 0 Bài 2: Tìm x (2 điểm) mỗi ý đúng 1 điểm. a) x x 2 = 9328 b) x : 4 = 5860 x = 9328 : 2 (0,5 đ) x = 5860 x 4 (0,5 đ) x = 4664 (0,5 đ) x = 23440 (0,5 đ) Bài 3: 1 điểm (mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) 20 cm b) 24 cm2 Bài 4 : Giải toán (2 điểm) Bài giải: Số cuốn sách cửa hàng đã bán là: 0,25 điểm 2457 : 3 = 819 (cuốn) 0,75 điểm Số cuốn sách cửa hàng còn lại là: 0,25điểm 2457 - 819 = 1638 (cuốn) 0,5 điểm Đáp số: 1638 cuốn 0,25 điểm ------------------Hết------------------

Tài liệu đính kèm:

  • Giá trị của chữ số 9 trong số 39205 là
    DE TOAN LOP 3 CUOI HOC KY II chinh thuc.doc