Featured actress là gì

A leading actor, leading actress, or simply lead [/ˈld/], plays the role of the protagonist of a film, television show or play.[1] The word lead may also refer to the largest role in the piece, and leading actor may refer to a person who typically plays such parts or an actor with a respected body of work. Some actors are typecast as leads, but most play the lead in some performances and supporting or character roles in others.

Sometimes there is more than one significant leading role in a dramatic piece, and the actors are said to play co-leads; a large supporting role may be considered a secondary lead. Award nominations for acting often reflect such ambiguities. Thus, sometimes two actors in the same performance piece are nominated for Best Actor or Best Actress—categories traditionally reserved for leads. For example, in 1935 Clark Gable, Charles Laughton and Franchot Tone were each nominated for the Best Actor Academy Award for Mutiny on the Bounty. There can even be controversy over whether a particular performance should be nominated in the Best Actor/Actress or Best Supporting Actor/Best Supporting Actress|Actress category; for instance The Godfather's Al Pacino boycotted the 45th Academy Awards ceremony as he was insulted at being nominated for the Academy Award for Best Supporting Actor award, noting that he had more screen time than his co-star and Best Actor winner Marlon Brando and thus he should have received an Academy Award nomination for Best Actor.[2]

A title role is often but not necessarily the lead. A lead role must also be differentiated from a starring role, which means that an actor is credited as a part of the main cast, but not that he necessarily plays the main character.

  • Character actor
  • Leading lady
  • Leading man

  1. ^ "lead noun [ACTOR] - definition in the British English Dictionary & Thesaurus - Cambridge Dictionaries Online". Dictionary.cambridge.org. 2014-04-28. Retrieved 2014-05-15.
  2. ^ Grobel; p. xxi

 

This drama-related article is a stub. You can help Wikipedia by expanding it.

  • v
  • t
  • e

 

This article related to film or motion picture terminology is a stub. You can help Wikipedia by expanding it.

  • v
  • t
  • e

Retrieved from "//en.wikipedia.org/w/index.php?title=Leading_actor&oldid=1064652433"

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ featured trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ featured tiếng Anh nghĩa là gì.

featured /'fi:tʃəd/* tính từ- có đường nét, có nét mặt

- được đưa ra, được đề caofeature /'fi:tʃə/

* danh từ- nét đặc biệt, điểm đặc trưng- [số nhiều] nét mặt- bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt [trong một tờ báo]- [sân khấu] tiết mục chủ chốt!feature film, feature picture- phim truyện* ngoại động từ- là nét đặc biệt của- mô tả những nét nổi bật của [cái gì]; vẽ những nét nổi bật của [cái gì]- đề cao- chiếu [phim]- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] có [ai] đóng vai chính]=a film featuring a new star+ phim có một ngôi sao màn ảnh mới đóng- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] tưởng tượng

feature- [Tech] đặc điểm; nét

feature- nét, đặc điểm

  • ill-nourished tiếng Anh là gì?
  • intravenous tiếng Anh là gì?
  • coarsest tiếng Anh là gì?
  • anti-aircraft tiếng Anh là gì?
  • defragmentations tiếng Anh là gì?
  • deducibility tiếng Anh là gì?
  • pistachio tiếng Anh là gì?
  • unreported tiếng Anh là gì?
  • systematise tiếng Anh là gì?
  • fagoting tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của featured trong tiếng Anh

featured có nghĩa là: featured /'fi:tʃəd/* tính từ- có đường nét, có nét mặt- được đưa ra, được đề caofeature /'fi:tʃə/* danh từ- nét đặc biệt, điểm đặc trưng- [số nhiều] nét mặt- bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt [trong một tờ báo]- [sân khấu] tiết mục chủ chốt!feature film, feature picture- phim truyện* ngoại động từ- là nét đặc biệt của- mô tả những nét nổi bật của [cái gì]; vẽ những nét nổi bật của [cái gì]- đề cao- chiếu [phim]- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] có [ai] đóng vai chính]=a film featuring a new star+ phim có một ngôi sao màn ảnh mới đóng- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] tưởng tượngfeature- [Tech] đặc điểm; nétfeature- nét, đặc điểm

Đây là cách dùng featured tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ featured tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

featured /'fi:tʃəd/* tính từ- có đường nét tiếng Anh là gì? có nét mặt- được đưa ra tiếng Anh là gì? được đề caofeature /'fi:tʃə/* danh từ- nét đặc biệt tiếng Anh là gì? điểm đặc trưng- [số nhiều] nét mặt- bài đặc biệt tiếng Anh là gì? tranh biếm hoạ đặc biệt [trong một tờ báo]- [sân khấu] tiết mục chủ chốt!feature film tiếng Anh là gì? feature picture- phim truyện* ngoại động từ- là nét đặc biệt của- mô tả những nét nổi bật của [cái gì] tiếng Anh là gì? vẽ những nét nổi bật của [cái gì]- đề cao- chiếu [phim]- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] có [ai] đóng vai chính]=a film featuring a new star+ phim có một ngôi sao màn ảnh mới đóng- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] tiếng Anh là gì? [từ lóng] tưởng tượngfeature- [Tech] đặc điểm tiếng Anh là gì? nétfeature- nét tiếng Anh là gì?

đặc điểm

Tìm kiếm việc làm

1. Từ điển Anh – Việt: Supporting là gì?

Supporting [Tính từ] phiên âm tiếng anh đọc là /sə´pɔ:tiη/ có nghĩa thông dụng được nhiều người sử dụng là: Chống, đỡ, phụ, gối, chống đỡ, tựa, trụ...

Ví dụ:

• Supporting film: Phim phụ, hoặc các bạn cũng có thể hiểu nó giống như đoạn phim ngắn chiếu trước phim chính.

• Supporting actor: Diễn viên phụ.

Tuy nhiên sự phong phú về từ vựng của tiếng Anh có lẽ các bạn cũng đã biết rồi, đôi khi nghĩa của nó còn được phụ thuộc vào ngữ cảnh được sử dụng, trong mỗi lĩnh vực hay ngữ cảnh cũng sẽ có những ý nghĩa khác nhau, dưới góc độ chuyên ngành cụ thể như:

- Xây dựng: Supporting có nghĩa là đỡ được, chống được.

- Điện lạnh: Supporting có nghĩa là trụ.

- Kỹ thuật chung: Supporting  có nghĩa là chịu tải.

Từ điển Anh – Việt: Supporting là gì?

Để các bạn hiểu hơn, và nắm rõ hơn về Supporting là gì? Thì các bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng liên quan khác, ví dụ như:

• Load supporting ability of ground: Khả năng chịu tải của đất;

• Supporting area: Mặt chịu tải;

• Supporting cap: Năng lực chịu tải;

• Supporting capacity of soil for the pile: Sức chịu tải của cọc theo đất;

• Supporting power: Khả năng chịu tải;

• Supporting power of pile, supporting capacity of pile, load-carrying capacity of pile: Khả năng chịu tải của cọc;

• Supporting surface: Mặt chịu tải;

• Load supporting: Chống đỡ có tải;

• Nonload supporting: Chống đỡ không tải;

• Reinforcing cage supporting framework: Khung cốt thép chống;

• Self-supporting: Tự đứng [không cần cột chống, giá đỡ, mố, trụ];

• Supporting arch: Trụ chống dạng vò vòm [trụ] chống;

• Supporting bar: Thanh chống đỡ;

• Supporting brace: Thanh chống chéo;

• Supporting diagonal: Thanh chống chéo;

• Supporting diaphragm: Tường chống;

• Supporting layer: Lớp chống đỡ;

• Supporting member: Đà chống đỡ;

• Supporting member: Thanh chống đỡ;

• Supporting strut: Chân chống;

• Supporting truss post: Thanh chống đứng của giàn;

• Supporting wall: Tường chống;

• Load supporting: Chống đỡ có tải;

• Nonload supporting: Chống đỡ không tải;

• Supporting bar: Thanh chống đỡ;

• Supporting layer: Lớp chống đỡ;

• Supporting member: Đà chống đỡ;

• Supporting member: Thanh chống đỡ.

Việc làm kế toán - kiểm toán

>> Xem thêm: Newbie là gì

Như ở trên thì tôi cũng đã nhắc đến đây là thuật ngữ được sử dụng vô cùng nhiều, và mỗi ngữ cảnh hay lĩnh vực nó đều cho ra được ngữ nghĩa khác nhau. Điển hình là cụm từ supporting documents, mặc dù ý nghĩa chính là tài liệu hỗ trợ nhưng khi được người dùng sử dụng trong lĩnh vực kế toán hay lĩnh vực việc làm, vocation khác đều cho ra nghĩa khác nhau, các bạn cùng tham khảo để hiểu nó nghĩa Supporting là gì khi kết hợp với từ khác nhé!

Supporting documents là gì? - Tài liệu hỗ trợ

Nếu bạn là những ứng viên thì có lẽ thuật ngữ này cũng không hẳn là xa lạ, có lẽ đã từng nghe thấy nhưng chưa thực sự hiểu về nó thôi đúng không? Hoặc khi các bạn tham khảo các thông tin trên site timviec365.vn thì cũng có thể bắt gặp được thuật ngữ này trong các tin tức tuyển dụng của công ty, việc làm nước ngoài. Thực ra nó có nghĩa tương đương như tài liệu hỗ trợ được gửi đính kèm cùng với đơn xin việc để hỗ trợ cho nhà tuyển dụng có thể hiểu rõ hơn về ứng viên. Có thể Supporting documents bao gồm: sơ yếu lý lịch, thư xin việc, bảng điểm giáo dục, mẫu viết, chứng nhận [certified], danh sách tham khảo, thư giới thiệu và các tài liệu khác.... hoặc loại tài liệu được yêu cầu trong tin tuyển dụng.

Do vậy, trong quá trình tham khảo các thông tin tuyển dụng thì các bạn cũng nên dành thời gian nghiên cứu tin tuyển dụng thật kỹ, biết đâu nhà tuyển dụng có yêu cầu tài liệu phụ trợ nhưng bạn lại để trống. Hãy chắc chắn làm theo tất cả yêu cầu của họ liên quan đến hồ sơ xin việc trước khi gửi cho nhà tuyển dụng.

Tại sao nhà tuyển dụng yêu cầuSupporting documents - tài liệu hỗ trợ?

Nếu bạn là người có khả năng làm việc, năng lực nghề nghiệp thì điều đó cần phải thể hiện được trong hồ sơ xin việc, và những tài liệu hỗ trợ đó đều là những thông tin mà các bạn không thể bỏ qua nếu muốn thu hút được sự quan tâm của nhà tuyển dụng. Như vậy nếu bạn bắt gặp cụm từ Supporting documents trong quá trình tìm việc thì bạn cũng đã lý giải được những thông tin liên quan về nó rồi.

2.1.2. Trong lĩnh vực Kế toán

Bên cạnh ngữ nghĩa là tài liệu hỗ trợ thì supporting documents còn được các kế toán viên sử dụng thường xuyên, nhưng nó lại có nghĩa là chứng từ phụ. Là tiếng Anh chuyên ngành được sử dụng để nói lên những chứng từ kế toán có vai trò trong việc kế toán viên sử dụng để phục vụ cho công tác định khoản nghiệp vụ phát sinh, hạch toán các chi phí liên quan.

Supporting documents - Supporting là gì?

Danh sách các Supporting documents bao gồm như:

- Quotation: Báo giá

- Sales order: Đơn đặt hàng

- Purchases order: Đơn đặt hàng nhà cung cấp

- Goods received note: Phiếu nhập kho

- Goods despatched note: Phiếu xuất kho

- Remittance advice: Giấy báo chuyển tiền

>> Xem thêm: Nghề hot trong tương lai ở Việt Nam

2.2. Supporting industries là gì? - Công nghiệp phụ trợ

Nếu các bạn đang tìm kiếm cho câu trả lời cho Supporting là gì? thì có lẽ cụm từ Supporting industries cũng là một trong những lời giải đáp mà bạn cần nắm được, nó có nghĩa là công nghiệp phụ trợ. Mặc dù không phải là thuật ngữ rộng rãi và phổ biến trên toàn thế giới, nhưng đối với các nước Đông Á thì nó đã quá quen thuộc. Tuy nhiên khi nhắc đến khái niệm công nghiệp phụ trợ thì vẫn nhiều bạn còn cảm thấy rất mờ nhạt, bởi thực tế chưa có bất cứ một định nghĩa hay khái niệm thống nhất nào về thuật ngữ này trong các lý thuyết kinh tế. Tóm lại chưa hình thành quan niệm chuẩn về thế nào là công nghiệp phụ trợ.

Thực ra, dựa theo Junichi Mori cho rằng thì công nghiệp phụ trợ có hai cách để chúng ta có thể tiếp cận được chúng, đó là:

- Theo lý thuyết kinh tế thì Supporting industries / công nghiệp phụ trợ sẽ có nội dung về khái niệm là các ngành sản xuất đầu vào, hay còn được gọi là manufactured inputs. Trong đó những thành phẩm, hàng hóa hay sản phẩm sau cùng được tạo ra, thì những ngành sản xuất các sản phẩm đầu vào, gồm: Sản phẩm, hàng hóa trung gian – gọi chung là intermediate goods; và sản phẩm, hàng hóa phục vụ quá trình sản xuất – gọi chung là capital goods.

- Trong thực tiễn sản xuất kinh doanh, thì lý thuyết về công nghiệp phụ trợ lại khác, nó là các ngành sản xuất phụ tùng linh kiện được sử dụng để phục vụ cho các công đoạn lắp ráp trước khi tạo ra được những sản phẩm hoàn chỉnh. Và Supporting industries thường được các chuyên gia đầu ngành sử dụng trong các ngành công nghiệp trọng điểm, mà có sự đòi hỏi tính chính xác cao, có quá trình hoạt động dây chuyền, đồng loạt với các công đoạn lắp ráp tách biệt.

Việc làm hành chính - văn phòng

2.3. A Supporting actor là gì? - Một diễn viên phụ

Supporting actor - Supporting là gì?

Tra cứu từ điển Supporting là gì? Đối với những bạn có định hướng nghề nghiệp bản thân, career path trong ngành điện ảnh thì có lẽ không thể bỏ qua được thuật ngữ A Supporting actor, bởi đây cũng là một trong những từ thường được gặp trong lĩnh vực điện ảnh. Nó ám chỉ một diễn viên phụ, là người thực hiện vai diễn trong một vở kịch hoặc bộ phim, nhưng lại không nổi bật bằng một diễn viên được gọi là diễn viên chính khác. Mặc dù là vai diễn phụ nhưng thường các vai diễn phụ cũng là yếu tố khiến cho bộ phim hay vở kịch thành công.

Trên đây là những thông tin hỗ trợ các bạn Tra cứu từ điển ANH–VIỆT các cụm từ liên quan Supporting là gì? Trong trường hợp bạn có thông tin bổ sung thì đừng ngại để lại bình luận phía dưới nhé. Hy vọng những nội dung ở trên đã mang lại nhiều hữu ích đến các bạn!

Video liên quan

Chủ Đề