Ý nghĩa của từ khóa: excess
English | Vietnamese |
excess
|
* danh từ
- sự vượt quá giới hạn, sự quá mức; sự vượt, sự hơn - số lượng vượt quá, số lượng hơn, thừa ra, số dôi; độ dôi =neutron excess+ [vật lý] số nnơtrôn dôi - sự thừa mứa - sự ăn uống quá độ - [số nhiều] sự làm quá đáng - [định ngữ] thừa, quá mức qui định =excess luggage+ hành lý quá mức qui định !in excess of - hơn quá !in excessl to excess - thừa quá |
English | Vietnamese |
excess
|
chi quá mức ; dư thừa ; những người thừa ; quá liều ; quá nhiều ; say ; sự dư trội ; sự quá độ ; thừa ; vô độ ; vượt trội ; vẫn dư ; xui cho luông tuồng ;
|
excess
|
chi quá mức ; dư thừa ; những người thừa ; quá nhiều ; say ; sự dư trội ; sự quá độ ; thừa ; vô độ ; vượt trội ; vẫn dư ; xui cho luông tuồng ;
|
English | English |
excess; nimiety; surplus; surplusage
|
a quantity much larger than is needed
|
excess; excessiveness; inordinateness
|
immoderation as a consequence of going beyond sufficient or permitted limits
|
excess; overabundance; surfeit
|
the state of being more than full
|
excess; overindulgence
|
excessive indulgence
|
excess; extra; redundant; spare; supererogatory; superfluous; supernumerary; surplus
|
more than is needed, desired, or required
|
English | Vietnamese |
excessive
|
* tính từ
- quá mức, thừa - quá thể, quá đáng |
excessiveness
|
* danh từ
- sự quá mức, tính chất thừa - tính chất quá thể, tính chất quá đáng |
excess charge carrier
|
- [Tech] hạt mang điện tích thừa
|
excess conduction
|
- [Tech] dẫn điện thừa
|
excess conductivity
|
- [Tech] tính dẫn thừa
|
excess current
|
- [Tech] dòng thừa
|
excess electron
|
- [Tech] điện tử thừa
|
excess energy
|
- [Tech] năng lượng thừa
|
excess voltage
|
- [Tech] điện thế thừa
|
excess capacity
|
- [Econ] Công suất dư; công suất thừa; Thừa năng lực, thừa công suất.
+ Nói một cách chặt chẽ, khi một doanh nghiệp được coi là sản xuất thừa năng lực là khi mức SẢN LƯỢNG được sản xuất ra thấp hơn mức sản lượng tại đó chi phí trung bình thấp nhất. |
excess capacity theory
|
- [Econ] Lý thuyết công suất dư/thừa; Thuyết thừa công suất.
+ Được dùng để miêu tả dự báo mô hình CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN, trong đó các hãng trong điều kiện cân bằng dài hạn sản xuất trên đoạn xuống dốc của ĐƯỜNG CHI PHÍ TRUG BÌNH dài hạn, do đó sản xuất ở mức chi phí cao hơn chi phí tối thiểu. |
excess burden
|
- [Econ] Gánh nặng thuế quá mức.
|
excess demand
|
- [Econ] Mức cầu dư; Dư cầu.
+ Là tình trạng CẦU vượt CUNG ở một mức giá nào đó. |
excess productive capacity [idle excess goods]
|
- [Econ] Tư liệu sản xuất nhàn rỗi.
|
excess reserves
|
- [Econ] Khoản dự trữ dư; Dự trữ dư.
+ Mức chênh lệch giữa tổng số dự trữ mà ngân hàng gửi tiền Mỹ đang giữ và DỰ TRỮ BẮT BUỘC do luật pháp yêu cầu để trả nợ. |
excess supply
|
- [Econ] Mức cung dư; Dư cung
+ Là tình trạng CUNG vượt CẦU ở một mức giá nào đó. |
excess profit
|
- [Econ] Lãi vượt.
|
excess wage tax
|
- [Econ] Thuế chống lương vượt; Thuế chống tăng lương
+ Là thuế đưa ra để chống việc tăng lương quá cao nhằm làm giảm lạm phát. |
excessively
|
* phó từ
- quá chừng, quá đáng |