Dự đoán tính chất hóa học của Ca

Nguyên tố atatin At [Z = 85] thuộc chu kì 6, nhóm VIIA. Hãy dự đoán tính chất hóa học cơ bản của nó và so sánh với các nguyên tố khác trong nhóm.

Tính chất hóa học cơ bản của một nguyên tố được các nhà hóa học xác nhận phụ thuộc chủ yếu vào số electron lớp ngoài cùng. Bạn cần phân biệt số electron ở lớp ngoài cùng # số electron ở phân lớp ngoài cùng nha.

1. Tính chất hóa học cơ bản của 1 nguyên tố là gì?

  • Tính kim loại = tính dễ nhường [cho] electron. Ghi là M → Mn+ + ne
  • Tính phi kim = tính dễ nhận electron. Ghi là X + ne → Xn-
  • Tính trơ = không cho, cũng không nhận electron ở điều kiện bình thường; cứ trơ ra như đá mà không chịu phản ứng.

2. Dự đoán tính chất hóa học cơ bản từ số electron lớp ngoài cùng

Các nguyên tử đã biết trong tự nhiên có từ 1 electron đến tối đa 8 electron ở lớp ngoài cùng.

Thông thường, nếu lớp ngoài cùng có

  • 1e, 2e hoặc 3e: Kim loại.
  • 5e, 6e hoặc 7e: Phi kim.
  • 8e: Tính trơ; trong tự nhiên thấy các nguyên tố này tồn tại dạng chất khí nên người ta gọi là KHÍ TRƠ; mặt khác lượng khí này trong tự nhiên rất hiếm nên còn gọi là KHÍ HIẾM!
  • 4e: có thể là Phi kim [như C, Si]; có thể là Kim loại [như Ge, Sn, Pb].

Ngoại lệ

  • 1H có 1e lớp ngoài cùng nhưng có tính kim loại và cả tính phi kim.
  • 2He có 2e lớp ngoài cùng nhưng là khí hiếm.
  • 5B có 3e lớp ngoài cùng nhưng là phi kim.
  • Một số kim loại có số electron lớp ngoài cùng lớn hơn 4 như
    • Sb, Bi [có 5e lớp ngoài cùng, xem nhóm VA].
    • Po [có 6e lớp ngoài cùng, xem nhóm VIA].

3. Thực hành

Ví dụ, em hãy xác định tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố:

a] H, He, Li, Na, K, Ca.

Nguyên tửCấu hình electronSố e lớp ngoài cùngTCHH cơ bản
1H1s11e*xem ngoại lệ
2He1s22e*xem ngoại lệ
3Li1s2 2s11eKim loại
11Na1s2 2s2 2p6 3s11eKim loại
19K1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s11eKim loại
20Ca 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s22eKim loại
Xác định TCHH cơ bản

b] C, N, F, Ne, P, Br.

Nguyên tử Cấu hình electronSố e lớp ngoài cùngTCHH cơ bản
6C1s2 2s2 2p24Phi kim
7N1s2 2s2 2p35Phi kim
9F1s2 2s2 2p57Phi kim
10Ne1s2 2s2 2p68Khí trơ
15P1s2 2s2 2p6 3s2 3p35Phi kim
35Br**1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5**Phải XẾP LẠI

>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5

7Phi kim

c] Sc, V, Fe, Zn.

Nguyên tửDãy mức E tăng dần
Cấu hình electron
Số e lớp ngoài cùng TCHH cơ bản
21Sc1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d1
>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2
2Kim loại
23V1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3
>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2
2Kim loại
26Fe1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
2Kim loại
30Zn1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10
>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2
2Kim loại

d] Cr, Cu.

Nguyên tửDãy mức E tăng dần
Cấu hình electron bền
Số electron lớp ngoài cùngTCHH cơ bản
24Cr1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4
>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
1Kim loại
29Cu1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9
>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
1Kim loại

**Ban D không cần quan tâm 2 trường hợp này.

4. Liên kết nhanh

Đọc thêm các bài viết về Nguyên tử và Hóa lớp 10 tại đây.

Nếu có câu hỏi hoặc ý tưởng mới, hãy lưu lại trong phần bình luận nha bạn. Câu hỏi và ý tưởng của bạn luôn tuyệt vời.

Đừng quên chia sẻ bài viết lên mạng xã hội để nhiều người cùng học nha bạn.

  • Share on Facebook
  • Share on Twitter
  • Share on Pinterest
  • Share on LinkedIn

Video liên quan

Chủ Đề