Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ
chấm dứt hợp đồng trong tiếng Trung và cách phát âm chấm dứt hợp đồng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chấm dứt hợp đồng tiếng Trung nghĩa là gì. Nếu muốn tra hình ảnh của từ chấm dứt hợp đồng hãy xem ở đây Đây là cách dùng chấm dứt hợp đồng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chấm dứt hợp đồng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật,
Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự
phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí
có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Định nghĩa - Khái niệm
chấm dứt hợp đồng tiếng Trung là gì?
合同的终止
hétóng de zhōngzhǐXem thêm từ vựng Việt Trung
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chấm dứt hợp đồng trong tiếng
Trung
合同的终止hétóng de zhōngzhǐ
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HỢP ĐỒNG [PHẦN 1]
Quan hệ kinh tế Trung – Việt ngày càng được đẩy mạnh, cùng với đó những từ ngữ chuyên ngành kinh tế, thương mại tiếng Trung... cũng dần trở nên quan trọng và cần thiết hơn bao giờ hết. Bạn đã bao giờ phải soạn hợp đồng nhưng không biết một từ nào đó tiếng Trung nói như thế nào? Hôm nay, Gioitiengtrung.vn sẽ chia sẻ đến bạn bài viết từ vựng tiếng trung chủ đề hợp đồng.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 合同 | hétong | Hợp đồng |
2 | 经济合同 | jīngjì hétong | Hợp đồng kinh tế |
3 | 合同工 | hétong gōng | Hợp đồng lao động |
4 | 产销合同 | chǎnxiāo hétong | Hợp đồng sản xuất và tiêu thụ |
5 | 经营合同 | jīngyíng hétong | Hợp đồng kinh doanh |
6 | 订货合同 | dìnghuò hétong | Hợp đồng đặt hàng |
7 | 甲方 | jiǎ fāng | Bên A |
8 | 乙方 | yǐ fāng | Bên B |
9 | 赔偿契约 | péicháng qìyuē | Hợp đồng bồi thường |
10 | 税号 | shuì hào | Mã số thuế |
11 | 承包 | chéngbāo | Nhận thầu |
12 | 跨国公司 | kuàguó gōngsī | Công ty đa quốc gia |
13 | 有限责任公司 | yǒu xiàn zérèn gōngsī | Công ty TNHH |
14 | 股份 | gǔfèn | Cổ phần |
15 | 利益 | lìyì | Lợi ích |
16 | 利润 | lìrùn | Lợi nhuận |
17 | 签订 | qiāndìng | Ký kết |
18 | 报价 | bào jià | Báo giá |
19 | 竞争力 | jìngzhēng lì | Tính cạnh tranh |
20 | 条款 | tiáokuǎn | Điều khoản |
21 | 撤销 | chèxiāo | Hủy bỏ |
22 | 违反 | wéifǎn | Vi phạm |
23 | 限期 | xiànqī | Kỳ hạn |
24 | 生效 | shēngxiào | Có hiệu lực |
25 | 订单 | dìngdān | Đơn đặt hàng |
26 | 谈判 | tánpàn | Đàm phán |
27 | 检测 | jiǎncè | Kiểm tra |
28 | 质量要求 | zhìliàng yāoqiú | Yêu cầu chất lượng |
29 | 工期要求 | gōngqī yāoqiú | Yêu cầu tiến độ |
Nếu bạn còn lo lắng về trình độ tiếng Trung của mình, đừng ngại ngần gì không truy cập trang web và Fanpage của Gioitiengtrung.vn để tìm hiểu thêm nhiều kiến thức khác nhé.
Có vô vàn các bài viết ngữ pháp, từ vựng, văn hóa đang chờ các bạn tới khám phá đó! Chúc bạn học tốt!