Điểm xét học bạ đại học quy nhơn 2017 năm 2022

Theo thông báo trên, điểm chuẩn của 39 ngành đào tạo đại học của Trường ĐH Quy Nhơn dao động trong khoảng từ 15,5 đến 24,25 điểm.

Nhóm ngành có điểm chuẩn trúng tuyển cao trong phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017 thuộc về các ngành sư phạm, giáo dục. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục tiểu học với điểm trúng tuyển là 24,25 điểm, tiếp đó là các ngành Lịch sử: 23,75, Sinh học và Sư phạm Ngữ văn cùng 23 điểm.

Ở phương thức xét tuyển theo học bạ, điểm trúng tuyển cao hơn điểm thi THPT quốc gia, dao động trong khoảng từ 18 đến 26 điểm. Cụ thể, ngành Hóa học có điểm trúng tuyển là 26 điểm; các ngành Lịch sử, Sinh học, Toán học cùng có điểm trúng tuyển là 25 điểm; ngành Vật lý học: 24 điểm…

Danh sách thí sinh trúng tuyển vào Trường ĐH Quy Nhơn được công bố trên website của trường tại địa chỉ www.qnu.edu.vn.

Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT được trường yêu cầu phải nộp bản gốc giáy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 theo hai phương thức: gởi qua bưu điện về Trường ĐH Quy Nhơn [170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định] trước 17h ngày 7-8 theo dấu bưu điện; hoặc thí sinh nộp trực tiếp tại trường từ ngày 1-8 đến 17h ngày 7-8.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành của ĐH Quy Nhơn, bạn đọc xem tại đây.

DUY THANH

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Để đáp ứng được nhu cầu về nguồn nhân lực của nước ta trong xu thế hội nhập và phát triển với các nước trên thế giới. Trường Đại Học Quy Nhơn là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu tại Trung bộ thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy bao gồm các ngành nghề sau:   

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, C19, D01

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: M00

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: T00, T02, T03, T05

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, C00, D01

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, C00, D15

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, C19, D14

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, D14, D15

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: B00, B08

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: D01

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét: A00, C00, C19, D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D12

Khoa học vật liệu [Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano]

Mã ngành: 7440122

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, C01

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, K01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật điện tử, viễn thông [Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT]

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, K01

Nông học

Mã ngành: 7620109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: B00, B03, B04, C08

Toán ứng dụng [Khoa học dữ liệu]

Mã ngành: 7460112

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, D01, D14

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành tuyển sinh: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A01, D01, D14, D15

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, C04, D01

Quản lý Nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, C00, C19, D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, C04, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D14

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, C00, C19, D01

Văn học [Báo chí]

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15

Việt Nam học [Văn hóa – Du lịch]

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A01, D01, D04, D15

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, C19, C20

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00

Công nghệ kỹ thuật ô tô [Dự kiến]

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối B04: Toán - Sinh học - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng trung.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D12: Ngữ văn - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối K01: Toán - Tiếng anh - Sinh học.

- Tổ hợp khối  T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T02: Ngữ văn - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T03: Ngữ văn - Địa lí - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát.

2. Vùng tuyển sinh của trường Đại Học Quy Nhơn:

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh của trường ĐH Quy Nhơn:  

Trường sử dụng 2 phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia và xét tuyển theo học bạ THPT.

Ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất: Trường tổ chức thi thêm môn năng khiếu.

4.Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường

Quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT Trường thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia ;

đối với phương thức xét tuyển theo học bạ thí sinh phải có điểm trung bình các môn theo tổ hợp môn xét tuyển 6 học kỳ THPT từ 6.0 trở lên.

- Đối với ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

Đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải có thể hình cân đối, nam cao 1m65 cân nặng 45 kg, nữ cao 1m55 cân nặng 40 kg trở lên.

Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất thí sinh phải tham gia thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức.

- Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển đại học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Không tuyển sinh trình độ cao đẳng

5. Các thông tin học phí và ưu tiên:

Đối với sinh viên các ngành sư phạm đào tạo giáo viên đc miễn học phí.

Học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ đối với các trường công lập:  Các ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Nông học 7.400.000 đồng /năm; các ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ 8.700.000 đồng/năm.

- Số lượng chỗ ở trong ký túc xá: 4500 chỗ. Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết liên hệ: 

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Quy Nhơn Mới Nhất

Video liên quan

Chủ Đề