ĐIỂM CHUẨN KHOA NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CHÍNH THỨC được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Khoa Ngoại Ngữ - Đại Học Thái Nguyên chính thức được công bố theo thông tin điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành theo thông tin tuyển sinh dưới đây.
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Thái Nguyên
Lời kết: Trên đây là thông tin trúng tuyển và điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái nguyên do kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
Xuất bản ngày 25/08/2020 - Tác giả: Huyền Chu
Điểm chuẩn Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2021-2022 kèm chi tiết điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của khoa mà em cần biết
Điểm chuẩn Khoa Ngoại Ngữ [Đại học Thái Nguyên] 2021 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn 2021
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 vào Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên theo kết quả học bạ THPT đợt 1
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 24,00 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 21,50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 19,50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 22,00 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 18,00 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 18,00 |
Thông tin về khoa:
Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên tiền thân là một khoa của trường Đại học Thái Nguyên, tới năm 2008 khoa được tách ra thành một trường độc lập về tài chính cũng như chương trình dạy riêng biệt mặc dù vẫn lấy tên khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên.
Địa chỉ: Xã Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên
Điện Thoại: 0208 3648 489 - FAX: 0208 3648 493
Điểm chuẩn năm 2019
Chi tiết điểm chuẩn Khoa Ngoại Ngữ [Đại Học Thái Nguyên] năm 2019
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, A01, D66, D15 | 18,5 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D04, D01, A01, D66 | 20,5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D66, D15 | 18,5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04, D01, A01, D66 | 20,5 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D02, D01, A01, D66 | 13 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03, D01, A01, D66 | 13 |
Điểm chuẩn năm 2018 Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên các ngành
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, A01, D66, D15 | 17,50 | |
Sư phạm Tiếng Nga | 7140232 | D02, D01, A01, D66 | 17,00 | |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D04, D01, A01, D66 | 17,50 | |
Nhóm ngành VII | ||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D66, D15 | 17,50 | 6,00 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D02, D01, A01, D66 | 13,00 | 6,00 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03, D01, A01, D66 | 13,00 | 6,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04, D01, A01, D66 | 19,00 | 6,00 |
Trình độ cao đẳng | ||||
Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | D01, A01, D66, D15 | 15,00 |
Năm 2017
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 15.5 |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | 15.5 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | --- |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 |
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng] | 10 |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh. | A01; D01; D15; D66 | 12 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 15 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 15 |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | A01; D01; D02; D66 | 15 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 19.25 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2020
Chỉ tiêu tuyển sinh Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 90 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 300 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 270 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 300 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 20 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 20 |
KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI
Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 – Điểm thi từ 18 năm 2021
Đại học Ngoại ngữ [ĐH Thái Nguyên] là đơn vị đào tạo trực thuộc Đại học Thái Nguyên, sau đổi thành trường Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên. Đúng như tên gọi của trường, đây là một cơ sở đào tạo ngoại ngữ trình độ đại học, sau đại học đứng đầu Thái Nguyên và nổi tiếng ở miền Bắc. Chính vì vậy có rất nhiều sĩ tử lớp 12 có ước mơ được học tại ngôi trường này.
1, Giới thiệu về Đại học Ngoại ngữ [Đh Thái Nguyên]
Cuối năm 2007, Đại học Thái Nguyên quyết định thành lập Khoa Ngoại ngữ trực thuộc trường. Trải qua nhiều năm xây dựng và phát triển, Khoa đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng, trở thành trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên như ngày nay.
Sứ mệnh của trường Ngoại ngữ [ĐH Thái Nguyên] chính là tạo ra các thế hệ cử nhân, thạc sĩ có trình độ ngoại ngữ cao, phục vụ cho công cuộc phát triển kinh tế – xã hội, cho sự nghiệp ngoại giao của nước nhà. Trường cũng được đầu tư cơ sở vật chất hiện đại, giảng viên có kiến thức sâu rộng, chất lượng đào tạo luôn được đánh giá cao. Ngoài ra, tỷ lệ cử nhân tốt nghiệp tại trường có việc làm lương cao, đúng ngành nghề luôn chiếm phần đông, là niềm tự hào của ngôi trường.
2, Thông tin liên hệ của Đại học Ngoại ngữ [Đh Thái Nguyên]
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University School of Foreign Languages [SFL]
- Mã trường: DTF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3648.489
- Email:
- Website: //sfl.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/
3, Thông tin tuyển sinh của trường Ngoại ngữ [Đh Thái Nguyên] năm 2022 ĐANG CẬP NHẬT…
Thời gian xét tuyển của trường Ngoại ngữ [ĐH Thái Nguyên]
– Các đợt xét tuyển theo điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Đợt 1: Xét tuyển theo lịch ban hành của Bộ GD&ĐT
- Đợt 2: Xét tuyển bổ sung, ngày dự kiến do nhà trường quyết định
– Các đợt xét tuyển theo học bạ THPT:
- Đợt 1: Tháng 7/2021.
- Đợt 2: Tháng 9/2021.
– Đợt xét tuyển thẳng: thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại Sở GD&ĐT trước ngày 20/7/2021.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh tham dự xét tuyển phải tốt nghiệp THPT, hoặc tốt nghiệp trung cấp.
- Trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên cũng tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
Phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển
Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
- Đối với nhóm ngành sư phạm: điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Đối với nhóm ngành ngôn ngữ: nhà trường sẽ đặt ra mức điểm đầu vào sau khi có kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT:
- Đối với nhóm ngành sư phạm: thí sinh phải có học lực giỏi lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Đối với nhóm ngành ngôn ngữ: điểm trung bình của năm lớp 11, điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên [nếu có] phải từ 18.00 điểm trở lên.
4, Học phí của Đại học Ngoại ngữ [ĐH Thái Nguyên]
5, Mức học phí của Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên như sau:
- Đối với nhóm ngành sư phạm: Học phí thu theo quy định của nhà nước.
- Đối với nhóm ngành ngôn ngữ: Năm học 2020 – 2021, mỗi sinh viên phải trả mức học phí là 890.000 đồng/tháng, có quy đổi thành học phí dạng tín chỉ, tùy theo chương trình đào tạo.
6, Các Ngành – Khoa của Đại học Ngoại ngữ [ĐH Thái Nguyên]
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Theo KQ thi tốt nghiệp THPT | Theo học bạ THPT | |||
Sư phạm Tiếng Anh | 72140231 | D01, A01, D66, D15 | 55 | 15 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 72140234 | D04, D01, A01, D66 | 25 | 10 |
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh – Song ngữ Anh – Hàn |
72220201 | D01, A01, D66, D15 | 200 | 70 |
Ngôn ngữ Nga | 72220202 | D02, D01, A01, D66 | 10 | 10 |
Ngôn ngữ Pháp
Chuyên ngành: – Song ngữ Pháp – Anh – Tiếng Pháp du lịch |
72220203 | D03, D01, A01, D66 | 10 | 10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chuyên ngành: – Ngôn ngữ Trung Quốc – Song ngữ Trung – Anh – Song ngữ Trung – Hàn |
72220204 | D04, D01, A01, D66 | 200 | 100 |
7, Điểm chuẩn của Đại học Ngoại ngữ [ĐH Thái Nguyên]
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 17.5 | 18,50 | 24 | 18,50 | 24 |
Sư phạm Tiếng Nga | 17 | – | – | – | – |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 17.5 | 20,50 | 23 | 20 | 21,50 |
Ngôn ngữ Anh | 17.5 | 18,50 | 19 | 18,50 | 19,50 |
Ngôn ngữ Nga | 13 | 13 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Pháp | 13 | 13 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 | 20,50 | 19 | 20 | 22 |
Trên đây là thông tin tuyển sinh của Khoa Ngoại ngữ [ĐH Thái Nguyên] dành cho các sĩ tử lớp 12 quan tâm. Hãy đọc kỹ bài viết để tìm hiểu về các khoa – ngành cũng như điểm chuẩn từng năm để chuẩn bị hồ sơ xét tuyển các bạn nhé.
Xem thêm: