a,
Đưa quỳ tím vào các dd. NH3 làm xanh quỳ tím. HNO3 làm đỏ quỳ tím. NH4Cl và NH4NO3 ko hiện tượng. Nhỏ AgNO3 vào 2 dd còn lại. NH4Cl có kết tủa trắng
NH4Cl+AgNO3=NH4NO3+AgCl
NH4NO3 ko hiện tg
b,
Đưa quỳ tím vào các dd. Chỉ NaNO3 ko hiện tg. Còn lại 3 axit làm đỏ quỳ tím. Nhỏ AgNO3 vào 3 dd
H3PO4 tạo kết tủa vàng
H3PO4+3AgNO3=Ag3PO4+3HNO3
HCl có kết tủa trắng
HCl+AgNO3=AgCl+HNO3
HNO3 ko hiện tg.
c,
Đưa quỳ tím vào 4 dd. Chỉ NH3 làm xanh quỳ tím. Còn lại ko hiện tg.
Nhỏ BaCl2 vào 3 dd muối. [NH4]2SO4 tạo kết tủa trắng
[NH4]2SO4+BaCl2=BaSO4+2NH4Cl
Conf lại ko hiện tg. Nhỏ AgNO3 vào 2 dd muối còn lại. NH4Cl tạo kết tủa trắng
NH4Cl+AgNO3=AgCl+NH4NO3
NH4NO3 ko hiện tượng
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau: NH4NO3, [NH4]2SO4, Na2CO3, K2SO4, KCl.
Loga Hóa Học lớp 12
- lý thuyết
- trắc nghiệm
- hỏi đáp
- bài tập sgk
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dd sau đây : [ NH4]2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; NaNO3 .
HELP ME !!!11
Các câu hỏi tương tự
giúp mình với!!
bằng phương pháp hóa học nhận biết các dd mất nhãn sau;
a/ Na3PO4 , NaNo3, nh4cl, [nh4]3Po4
b/ K3PO4 , KNO3, NH4NO3,[NH4]3PO4
c/ NH4NO2, [NH4]2SO4,NH4Cl, NaNỎ
d/ H3PO4, HNO3, Na3PO4, NaNO3
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dd sau :
a/ H3PO4 , HCl , HNO3
b/ HCl , HNO3 , NaOH , NaCl , NaNO3
c/ NH4Cl , [NH4]2SO4 , NaNO3 , Na2SO4
d/ NH4Cl , [NH4]2SO4 , NaNO3 , MgCl2 , FeCl3 , Al[NO3]3
Những câu hỏi liên quan
giúp mình với!!
bằng phương pháp hóa học nhận biết các dd mất nhãn sau;
a/ Na3PO4 , NaNo3, nh4cl, [nh4]3Po4
b/ K3PO4 , KNO3, NH4NO3,[NH4]3PO4
c/ NH4NO2, [NH4]2SO4,NH4Cl, NaNỎ
d/ H3PO4, HNO3, Na3PO4, NaNO3
Bằng phương pháp hóa học , hãy nhận biết các dung dịch sau :
a ] MgCl2, ZnCl2, NaCl , NH4Cl
b] CuSO4, [ NH4]2SO4 , K2SO4, MgSO4
c] Ca[NO3]2 , Fe[NO3]3 , NH4NO3 , Al[NO3]3, Mg[NO3]2
d] NH4Cl , [NH4]3PO4 , NH4NO3 , NaNO3
Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học.
a] HCl ,H2SO4, K2SO4. b] HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.
c] Na2SO4, NaOH, NaCl. d] NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.
Chỉ dùng một thuốc thử, trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, [NH4]2SO4, NaNO3, Al[NO3]3, MgCl2, FeCl2, FeCl3
Bằng phương pháp hóa học nhận biết dung dịch
a] HCl , H2SO4 loãng , HNO3 , H2O
b] HCl , NaOH , Na2SO4 , NaCl , NaNO3
c] KNO3 , NaNO3 , KCl , NaCl
d] Chr dùng quỳ tím nhận biết H2SO4 , NaCl , NaOH , HCl , BaCl2
Nhận biết các dd mất nhãn
a] dd H2SO4,dd HNO3,dd HCl,dd NaOH
b] CO2,SO2,H2, N2
c] CaO,Ca, P2O5, Mg, Mgo,[2 Thuốc thử]
d] NH4Cl, Na2CO3, NaCl, Na2SO4, NaNO3
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Não bộ gồm những thành phần nào? [Hóa học - Lớp 8]
2 trả lời
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Não bộ gồm những thành phần nào? [Hóa học - Lớp 8]
2 trả lời