Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh 2022

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã được cập nhật./

Điểm chuẩn VLUTE năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục học 21.5
Quản lý giáo dục 15.0
Công tác xã hội 15.0
Du lịch 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
Luật 15.0
Kinh tế 15.0
Kế toán 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Công nghệ kỹ thuật kỹ thuật cơ điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Công nghệ chế tạo máy 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.0
Kỹ thuật điện 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Mạng máy tính và truyền thông 15.0
Internet vạn vật [IoT] 15.0
An ninh và an toàn thông tin 15.0
Khoa học máy tính 15.0
Trí tuệ nhân tạo [AI] 15.0
Kỹ thuật phần mềm 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0
Kỹ thuật cơ khí động lực 15.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [Điện lạnh] 15.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.0
Công nghệ kỹ thuật giao thông 24.5
Công nghệ thực phẩm 15.0
Thú y 15.0
Công nghệ sinh học 15.0
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao 15.0
Công nghệ sinh học trong thực phẩm 15.0
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh 15.0
Kỹ thuật hóa học 23.5
Kỹ thuật hóa môi trường 23.5
Kỹ thuật hóa dược 23.5
Công nghệ sau thu hoạch 15.0
Sư phạm công nghệ 19.0
Chuyên sâu Công nghệ thông tin 19.0
Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô 19.0
Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí 19.0

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long các năm trước như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Sư phạm Công nghệ 23 18.5
Công nghệ sinh học 15 15
Công nghệ thông tin 15 15
Công nghệ kỹ thuật giao thông 22 15
Kỹ thuật hóa học / 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15
Công nghệ chế tạo máy 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15
Kỹ thuật cơ khí động lực / 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.25 18
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15
Công nghệ thực phẩm 15 15
Thú y 15 15
Công tác xã hội 15 15
Du lịch 15 15
Kinh tế / 15
Luật / 15
Chương trình liên kết
Công nghệ kỹ thuật cơ khí / 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử / 15
Công nghệ thông tin / 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô / 18
Du lịch / 15

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tn chi tiết điểm chuẩn các ngành đào tạo, các bạn hãy xem nội dung dưới đây.

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2022

Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành:Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn: 19

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửMã ngành:Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ chế tạo máyMã ngành:Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật cơ khíMã ngành:Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ thông tinMã ngành:Tổ hợp môn: A00, A01, D10, D01

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật máy tínhMã ngành:Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngMã ngành:Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn: 18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành:Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn: 19

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuMã ngành:Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn: 18

Kế toánMã ngành:Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn: 18

Quản trị kinh doanhMã ngành:Tổ hợp môn: A00, A01, D10, D01

Điểm chuẩn: 18

Quản trị nhân lựcMã ngành:Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn: 18

Sư phạm công nghệMã ngành:Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn: 24

Tiêu chí phụ: ngành sư phạm công nghệ yêu cầu học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, 001 18
Kế toán A00, A01, B00, D01 18
Quản trị nhân lực A00, A01,  B00, D01 18
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, B00, 001 18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 18
Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01 18

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, 001 14,5
Kế toán A00, A01, B00, D01 14,5
Quản trị nhân lực A00, A01, B00, D01 14,5
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B00, 001 14,5
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14,5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 14,5
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01 14,5
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, B00, 001 14,5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15
Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01 19
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, 001 14.5
Kế toán A00, A01, B00, D01 14.5
Quản trị nhân lực A00, A01, B00, D01 14.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B00, 001 14.5
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 14.5
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01 14.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, B00, 001 14.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15
Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01 18.5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 2019

Trường đại học sư phạm kỹ thuật Vinh tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].

- Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT Quốc Gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01, B00, D01 14
Công nghệ kỹ thuật ôtô A00, A01, B00, D01 14
Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01 17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 14
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01 13.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 13.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B00, D01 13.5
Kế toán A00, A01, B00, D01 13.5
Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 13.5
Quản trị nhân lực A00, A01, B00, D01 13.5

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách.

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh - Số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Hưng Dũng - Thành phố Vinh - Nghệ An - Điện thoại: 02383.833.002.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề