Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:
Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam chính thức xét tuyển hệ Đại học chính quy với điểm chuẩn nguyện vọng 1 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi theo các thông tin được cập nhật bên dưới đây.
Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Xét Theo Học Bạ 2022
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: Khối A00, A01, D01: 23 Khối C00: 24 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101CLC Điểm trúng tuyển học bạ: Khối A00, A01, D01: 23 Khối C00: 24 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101LK Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101PH Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Giới và phát triển Mã ngành: 7310399 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 21.5 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm trúng tuyển học bạ: Khối A00, A01, D01: 20 Khối C00: 21 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2021
Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.
- Chênh lệch điểm chuẩn 2021 giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
- Chênh lệch điểm chuẩn 2021 giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
Lời Kết: Trên đây là điểm chuẩn Chính thức của Học Viện Phụ Nữ Việt Nam do kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện
Nội Dung Liên Quan:
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường Học viện Phụ nữ được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Học viện phụ nữ Việt Nam năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022
Cập nhật ngay bảng điểm sàn, điểm chuẩn chính thức của trường HVPN năm 2022 xét theo các phương thức tuyển sinh của trường được cập nhật mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi.
Điểm sàn HV Phụ nữ Việt Nam năm 2022
Học viện Phụ nữ Việt Nam thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển [điểm sàn] theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [xét tuyển theo tổ hợp] hệ đại học chính quy năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn học bạ Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022
Học viện Phụ nữ Việt Nam chính thức công bố kết quả xét tuyển sớm hệ đại học chính quy dựa trên kết quả học tập THPT [Học bạ] năm 2022. Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ năm 2021
Cập nhật ngay bảng điểm sàn, điểm chuẩn chính thức của trường HVPN năm 2021 xét theo các phương thức tuyển sinh của trường được cập nhật mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi.
Điểm chuẩn học viện Phụ nữ Việt Nam 2021 [Xét điểm thi THPTQG]
Học viện Phụ Nữ Việt Nam công bố điểm chuẩn năm 2021, chi tiết thông tin được cập nhật trong bài:
Điểm sàn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021
Học viện Phụ nữ Việt Nam công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 sáng ngày 6/8.
Điểm sàn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2021
Học viện Phụ nữ điểm chuẩn học bạ 2021
Học viện Phụ nữ Việt Nam thông báo Mức điểm đạt ngưỡng xét tuyển bằng học bạ đợt 2; Kết quả xét tuyển đại học chính quy bằng hình thức xét học bạ đợt 2
Học viện phụ nữ Việt Nam điểm chuẩn học bạ 2021 đợt 2
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ 2020
Cập nhật ngay bảng điểm sàn, điểm chuẩn chính thức của trường HVPN năm 2020 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi.
Bảng điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2020 chính thức
Xem điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam 2019
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học 2019 của trường Học viện Phụ nữ VN xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, mời các bạn cùng tham khảo:
Mã ngành 7310399 - Giới và phát triển - A00, A01, C00, D01: 14.5 điểm
Mã ngành 7320104 - Truyền thông đa phương tiện - C001: 17.5 điểm
Mã ngành 7320104 - Truyền thông đa phương tiện - A00, D01, A011: 16.5 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - C001: 18.5 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D011: 17.5 điểm
Mã ngành 7380101 - Luật - A00, A01, C00, D011: 16 điểm
Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - A00, A01, C00, D011: 15 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - C001: 19 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00, A01, D011: 18 điểm
Tra cứu điểm chuẩn Học viện Phụ nữ 2018
Mời các bạn cập nhật thêm bảng điểm chuẩn của trường HVPN Việt Nam năm 2018 cụ thể như sau:
Mã ngành 7380101 - Luật - A00; A01; D01; C00: 17.5 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - C00: 19 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; D01: 18 điểm
Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - A00; A01; C00; D01: 16 điểm
Mã ngành 7340103 - Giới và phát triển - A00; A01; D01; C00: 15 điểm
Mã ngành 7340103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - C00: 20 điểm
Mã ngành 7340103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00; A01; D01: 19 điểm
Mã ngành 7320104 - Truyền thông đa phương tiện - C00: 18.5 điểm
Mã ngành 7320104 - Truyền thông đa phương tiện - A00,A01,D01: 17.5 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn trường Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022 chính thức các em học sinh có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 các trường khác tại đây:
Đánh giá bài viết
Học viện Phụ nữ Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn xét học bạ năm 2022. Thông tin chi tiết về điểm chuẩn các bạn hãy xem nội dung bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18.5 | |
C00 | 19.5 | |||
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 16 | |
C00 | 17 | |||
7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7310301 | Xã hội học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7810103 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
7420201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D09 | 15 | Điểm thi môn Toán > 5 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Giới và Phát Triển | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | ||
Khối C00 | ||
Khối D01 | ||
Truyền Thông Đa Phương Tiện | Khối A00 | 20 |
Khối A01 | ||
Khối D01 | ||
Khối H | ||
Khối C00 | ||
Quản Trị Kinh Doanh | Khối A00 | 20 |
Khối A01 | ||
Khối D01 | ||
Khối C00 | 21 | |
Công Tác Xã Hội | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | ||
Khối C00 | ||
Khối D01 | ||
Luật | Khối A00 | 19 |
Khối A01 | ||
Khối C00 | ||
Khối D01 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Khối A00 | 20 |
Khối A01 | ||
Khối C00 | ||
Khối D01 | 20 | |
Luật Kinh Tế | Khối A00 | 19 |
Khối A01 | ||
Khối C00 | ||
Khối D01 | ||
Kinh Tế | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | ||
Khối D01 | ||
Khối C00 | 19 | |
Tâm Lý Học | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | ||
Khối D01 | ||
Khối C00 | ||
Xã hội học | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | ||
Khối D01 | ||
Khối C00 | ||
Công nghệ thông tin | Khối A00 | 18 |
Khối A01 | ||
Khối D01 | ||
Khối D09 |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Tên ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 16 |
Quản trị lữ hành : Quản trị khách sạn | C00 | 17 |
Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01 | 16 |
Thiết kế đa phương tiện | C00 | 17 |
Báo chí đa phương tiện | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
Marketing | ||
Thương mại điện tử | C00 | 16 |
Tài chính và đầu tư | ||
Tổ chức và nhân lực | ||
Kinh tế | A00, A01, D01 | 15 |
Kinh tế quốc tế | 16 | |
Kinh tế đầu tư | C00 | |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
Tâm lý học | 15 | |
Tham vấn - Trị liệu: Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình | ||
Luật | 15 | |
Luật hành chính | ||
Luật kinh tế | ||
Luật dân sự | ||
Công tác xã hội | 14 | |
Giới và phát triển | 14 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn Xét Tuyển | Điểm Chuẩn |
Giới và Phát Triển | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối C | ||
Khối D1 | ||
Truyền Thông Đa Phương Tiện | Khối A | 18,5 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | 19,5 | |
Quản Trị Kinh Doanh | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | 19 | |
Công Tác Xã Hội | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối C | ||
Khối D1 | ||
Luật | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối C | ||
Khối D1 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Khối A | 19 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | 20 | |
Luật Kinh Tế | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | ||
Kinh Tế | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | ||
Tâm Lý Học | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C |
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM 2019
Cụ thể điểm chuẩn của học viện phụ nữ Việt Nam 2019 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Luật | A00; A01; D01; C00 | 17.5 |
Quản trị kinh doanh | C00 | 19 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; | 18 |
Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Giới và phát triển | A00; A01; D01; C00 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 19 |
Truyền thông đa phương tiện | C00 | 18.5 |
Truyền thông đa phương tiện | A00,A01,D01 | 17.5 |
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam Mới Nhất.
PL.