Ngày 15/9 Đại học Nông lâm Thái Nguyên công bố điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển vào trường đại học Nông Lâm theo điểm thi THPT năm 2021 là 15 điểm cho tất cả các ngành. Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng.
Giới thiệu chung Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên[ Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry – TUAF] thành lập năm 1969, nay là một đơn vị thành viên của Đại học Thái Nguyên. Hơn 50 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên trở thành một trung tâm đào tạo và chuyển giao khoa học – công nghệ hàng đầu Việt Nam về nông, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn cho các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam.
Xem thêm: học phí Đại học An Giang 2021
Trường là một đơn vị có nhiều thành tích về nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và hợp tác quốc tế. Hàng năm Nhà trường triển khai trên 200 nhiệm vụ, đề tài, dự án các cấp và nhiều chương trình chuyển giao công nghệ vào thực tế sản xuất.
Với sự nỗ lực phấn đấu của các thế hệ cán bộ viên chức và người học, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên đã vinh dự được đón nhận nhiều phần thưởng, danh hiệu cao quý của Đảng, Nhà nước trao tặng như:
- Danh hiệu Anh hùng Lao động [2013]
- Huân chương Độc lập hạng ba [2004], [2019]
- Huân chương Lao động hạng nhất [1995], [2015]
- Huân chương Lao động hạng nhì [1985]
- Huân chương Lao động hạng ba [1980]
Nhiều đơn vị, cá nhân trong trường được trao tặng Huân chương Lao động, Bằng khen của Thủ tướng Chính Phủ, Bộ GD&ĐT; 02 danh hiệu Anh hùng lao động, 03 Nhà giáo nhân dân, 19 cán bộ giảng dạy được công nhận danh hiệu Nhà giáo ưu tú, 02 giảng viên nữ được trao giải Kovalevskaia.
Các chương trình đào tạo của trường: Đại học, Sau đại học
Sứ mệnh của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên: “Đào tạo trình độ đại học, sau đại học, NCKH và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực nông lâm nghiệp, phát triển nông thôn, tài nguyên, môi trường tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao và sản phẩm khoa học công nghệ có giá trị phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế cho khu vực trung du, miền núi phía Bắc và cả nước”.
Tầm nhìn: Đến năm 2030, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên sẽ là một trong những trường đại học hàng đầu ở Việt Nam, được công nhận là cơ sở giáo dục đại học đảm bảo chất lượng trong hệ thống kiểm định chất lượng giáo dục khu vực Đông Nam Á [AUN – QA].
Nhà trường lấy triết lý giáo dục là “ PHÁT TRIỂN TOÀN DIỆN, THỰC TIỄN VÀ HỘI NHẬP”
Nhà trường luôn hướng tới những giá trị cốt lõi trong đào tạo và nghiên cứu khoa học là: Chất lượng [Quality]; Trách nhiệm [Responsibility]; Công bằng [Equality]; Sáng tạo [Creativeness].
Website: //tuaf.edu.vn/
Fanpage: //www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn
Học phí Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm học 2021 – 2022
Quy định học phí mới nhất cho hệ đào tạo Đại học chính quy năm học 2021 – 2022 của Đại học Nông Lâm Thái Nguyên như sau:
– Mức học phí tính theo tháng theo Nghị định s686/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 của Thủ tướng chính phủ cho tất cả các khóa đào tạo hệ chính quy[ hệ chuẩn, văn bằng 2, liên thông, cử tuyển] như sau:
Đối với Khối ngành Nông – Lâm – Ngư: 980.000 đồng/sinh viên/ tháng
Đối với Khối ngành Công Nghệ: 1.170.000 đồng/sinh viên/ tháng
– Học phí quy đổi sang tín chỉ:
Đối với Khối ngành Nông – Lâm – Ngư: 294.800 đồng/ tín chỉ
Đối với Khối ngành Công Nghệ: 392.500 đồng/ tín chỉ
Hệ 4 năm 77 tín chỉ; hệ 4.5 năm 92 tín chỉ; hệ 5 năm 107 tín chỉ.
– Học phí giáo dục Quốc phòng An ninh[ không quy đổi theo tín chỉ: mức thu năm học 2020 – 2021 là 1.462.500 đồng/sinh viên
– Học phí tín chỉ đối với các học phần Giáo dục Đại cương cho tất cả các khối ngành là 294.800đồng/ tín chỉ. Tổng số tín chỉ phải tích lũy là 51 tín chỉ.
– Thời gian áp dụng mức học phí mới là năm học 2021 – 2022[ từ ngày 15/8/2021 – 14/8/2022]
Xem thêm: học phí Đại học Công nghệ TP.HCM
Thông tin chung
Mã trường: DTS
Địa chỉ: Số 20 – Lương Ngọc Quyến – TP Thái Nguyên – Thái Nguyên.
Số điện thoại: 0280.3653559
Ngày thành lập: Ngày 31 tháng 10 năm 1966
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quy mô: 2000 sinh viên
Thông tin chung
Mã trường: DTY
Địa chỉ: Số 284, Đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên
Số điện thoại: [+84] 208 3852 671
Ngày thành lập: Năm 1968
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quy mô: 2000 sinh viên
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên
-
Đại học Thái Nguyên thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 đối với thí sinh đăng ký dựa trên kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia. Các em xem chi tiết dưới đây:
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH |
DTE |
|||
Hệ Đại học |
||||
Kinh tế [gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế;Kinh tế phát triển; Kinh tế Bảo hiểm Y tế; Kinh tế Bảo hiểm Xã hội; Kinh tế và Quản lý Bệnh viện; Kinh tế Tài Nguyên – Môi trường; Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực; Quản lý công] |
D310101 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Tiếng Anh, Vật lí [A01];Toán, Tiếng Anh, Hóa học [D07]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01] |
15.00 |
|
Quản trị Kinh doanh [gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại; Quản trị Kinh doanh Bất động sản] |
D340101 |
15.00 |
||
Marketing [gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketing;Quản trị Truyền thông Marketing] |
D340115 |
15.00 |
||
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành [chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn] |
D340103 |
15.00 |
||
Kế toán [gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp; Kế toán Kiểm toán] |
D340301 |
16.00 |
||
Tài chính - Ngân hàng [gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng] |
D340201 |
15.00 |
||
Luật kinh tế [gồm các chuyên ngành: Luật Kinh doanh; Luật Kinh doanh quốc tế] |
D380107 |
17.00 |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
DTK |
|||
Hệ Đại học |
||||
Kỹ thuật Cơ khí [gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép] |
D520103 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Tiếng Anh, Vật lí [A01];Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Tiếng Anh, Hóa học [D07] |
16.00 |
|
Kỹ thuật Cơ khí [Chương trình tiên tiến] |
D905218 |
16.00 |
||
Kỹ thuật Cơ - Điện tử[Chuyên ngành : Cơ điện tử] |
D520114 |
17.00 |
||
Kỹ thuật Vật liệu [chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu] |
D520309 |
15.00 |
||
Kỹ thuật Điện, Điện tử [gồm các Chuyên ngành:Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện] |
D520201 |
17.00 |
||
Kỹ thuật Điện [Chương trình tiên tiến] |
D905228 |
16.00 |
||
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông [gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông] |
D520207 |
15.00 |
||
Kỹ thuật Máy tính [Chuyên ngành: Tin học công nghiệp] |
D520214 |
15.00 |
||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá [gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển] |
D520216 |
16.00 |
||
Kỹ thuật công trình xây dựng[chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp] |
D580201 |
15.00 |
||
Công nghệ chế tạo máy[Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt] |
D510202 |
15.00 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện] |
D510301 |
15.00 |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô[Chuyên ngành: Công nghệ ô tô] |
D510205 |
15.00 |
||
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp [gồm các chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin] |
D140214 |
15.00 |
||
Kinh tế công nghiệp [gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp] |
D510604 |
15.00 |
||
Quản lý Công nghiệp [chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp] |
D510601 |
15.00 |
||
Kỹ thuật Môi trường [chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường] |
D520320 |
15.00 |
||
Ngôn ngữ Anh [chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ] |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Tiếng Anh, Vật lí [A01]; Toán, Tiếng Anh, Hóa học [D07] |
15.00 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DTN |
|||
Hệ Đại học |
||||
Quản lý đất đai [gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường] |
D850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Hoá học, Sinh học [B00];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Ngữ văn, Hoá học [C02] |
15.00 |
|
Phát triển nông thôn |
D620116 |
15.00 |
||
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
15.00 |
||
Công nghệ thực phẩm [gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng] |
D540101 |
15.00 |
||
Quản lý tài nguyên rừng [gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học] |
D620211 |
15.00 |
||
Chăn nuôi [chuyên ngành: Chăn nuôi thú y] |
D620105 |
15.00 |
||
Thú y [gồm các chuyên ngành: Thú y; Dược thú y] |
D640101 |
15.00 |
||
Lâm nghiệp [gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp] |
D620201 |
15.00 |
||
Khoa học cây trồng [gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu] |
D620110 |
15.00 |
||
Khuyến nông |
D620102 |
15.00 |
||
Khoa học môi trường |
D440301 |
15.00 |
||
Khoa học và quản lý môi trường [chương trình tiên tiến] |
D904429 |
15.00 |
||
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
15.00 |
||
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan [gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan;Hoa viên cây cảnh] |
D620113 |
15.00 |
||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
15.00 |
||
Công nghệ sau thu hoạch[chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản] |
D540104 |
15.00 |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường [chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp] |
D850101 |
15.00 |
||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên[chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường] |
D850102 |
15.00 |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DTS |
|||
Hệ Đại học |
||||
Giáo dục học [chuyên ngành: Sư phạm Tâm lý – Giáo dục] |
D140101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Ngữ văn, Sinh học [B03] |
17.75 |
|
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU [M00] |
Thông báo sau |
|
Giáo dục Tiểu học [gồm các chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh] |
D140202 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Ngữ văn, Vật lí [C010; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02] |
21.25 |
|
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]; Toán, Ngữ văn, Lịch sử [C03]; Toán, Ngữ văn, Địa lí [C04] |
19.00 |
|
Giáo dục Thể chất [gồm các chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòng; Giáo dục thể chất] |
D140206 |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU [T00] |
Thông báo sau |
|
Sư phạm Toán học [gồm các chuyên ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Toán – Tin] |
D140209 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01] |
21.25 |
|
Sư phạm Tin học |
D140210 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; |
17.25 |
|
Sư phạm Vật lí |
D140211 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01]; Toán, Vật lí, Ngữ văn [C01] |
20.25 |
|
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Hóa học, Tiếng Anh [D07] |
20.25 |
|
Sư phạm Sinh học [gồm các chuyên ngành: Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh – KTNN; Sư phạm Sinh – Hoá] |
D140213 |
Toán, Hóa học, Sinh học [B00]; |
18.75 |
|
Sư phạm Ngữ Văn [gồm các chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Văn-Sử; Sư phạm Văn-Địa] |
D140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00];Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [D14]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01] |
20.75 |
|
Sư phạm Lịch Sử |
D140218 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00]; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh [D14]; Toán, Ngữ văn, Lịch sử [C03] |
20.00 |
|
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00];Toán, Địa lí, Tiếng Anh [D10]; Toán, Địa lí, Ngữ văn [C04] |
20.75 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH [D01] |
26.25 [môn Tiếng Anh nhân hệ số 2] |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
DTY |
|||
Hệ Đại học |
||||
Y đa khoa |
D720101 |
Toán, Hóa học, Sinh học [B00] |
25.50 |
|
Dược học |
D720401 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00] |
25.00 |
|
Răng hàm mặt |
D720601 |
Toán, Hóa học, Sinh học [B00] |
25.00 |
|
Y học dự phòng |
D720302 |
Toán, Hóa học, Sinh học [B00] |
23.75 |
|
Điều dưỡng |
D720501 |
Toán, Hóa học, Sinh học [B00] |
23.50 |
|
Hệ Cao Đẳng |
||||
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm |
C720332 |
Toán, Hóa học, Sinh học [B00] |
12.00 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DTZ |
|||
Hệ Đại học |
||||
Toán học |
D460101 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Tiếng Anh, Vật lí [A01]; Toán, Tiếng Anh, Hóa học [D07] |
15.00 |
|
Toán ứng dụng [chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng] |
D460112 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Tiếng Anh, Vật lí [A01]; Toán, Tiếng Anh, Hóa học [D07] |
15.00 |
|
Vật lí học |
D440102 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Tiếng Anh, Vật lí [A01]; Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01] |
15.00 |
|
Hóa học |
D440112 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Hóa học, Sinh học [B00];Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02]; Toán, Tiếng Anh, Hóa học [D07] |
15.00 |
|
Hóa Dược |
D720403 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Hóa học, Sinh học [B00];Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02]; Toán, Tiếng Anh, Hóa học [D07] |
15.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Hóa học, Sinh học [B00];Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02]; Toán, Tiếng Anh, Hóa học [D07] |
15.00 |
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Hóa học, Sinh học [B00];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Tiếng Anh, Hóa học [D07] |
15.00 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Hóa học, Sinh học [B00];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Tiếng Anh, Hóa học [D07] |
15.00 |
|
Sinh học |
D420101 |
Toán, Hóa học, Sinh học [B00]; Toán, Tiếng Anh, Hóa học [D07]; Toán, Tiếng Anh, Sinh học [D08]; Toán, Ngữ văn, Sinh học [B03] |
15.00 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Hóa học, Sinh học [B00]; Toán, Tiếng Anh, Hóa học [D07]; Toán, Tiếng Anh, Sinh học [D08]; Toán, Ngữ văn, Sinh học [B03] |
15.00 |
|
Văn học |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Ngữ văn, Lịch sử [C03]; Toán, Ngữ văn, Địa lí [C04] |
15.00 |
|
Lịch sử |
D220310 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Ngữ văn, Lịch sử [C03]; Toán, Ngữ văn, Địa lí [C04] |
15.00 |
|
Báo chí |
D320101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Ngữ văn, Lịch sử [C03]; Toán, Ngữ văn, Địa lí [C04] |
15.00 |
|
Du lịch học |
D528102 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Ngữ văn, Lịch sử [C03]; Toán, Ngữ văn, Địa lí [C04] |
15.00 |
|
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Hóa học, Sinh học [B00]; Toán, Ngữ văn, Địa lí [C04] |
15.00 |
|
Khoa học thư viện |
D320202 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Hóa học, Sinh học [B00]; Toán, Ngữ văn, Địa lí [C04] |
15.00 |
|
Khoa học quản lý |
D340401 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01];Toán, Ngữ văn, Lịch sử [C03]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02] |
15.00 |
|
Công tác xã hội |
D760101 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01];Toán, Ngữ văn, Lịch sử [C03]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02] |
15.00 |
|
Luật |
D380101 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01];Toán, Ngữ văn, Lịch sử [C03]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02] |
17.00 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
DTC |
|||
Hệ Đại học |
||||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02] |
15.00 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02] |
15.00 |
|
Khoa học máy tính |
D480101 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02] |
15.00 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02] |
15.00 |
|
Hệ thống thông tin [gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức] |
D480104 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02] |
15.00 |
|
An toàn thông tin |
D480299 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02] |
15.00 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
D320104 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02] |
15.00 |
|
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Ngữ văn, Địa lí [C04];Toán, Tiếng Anh, Địa lí [D10]; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí [D15] |
15.00 |
|
Công nghệ Truyền thông |
D320106 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Ngữ văn, Địa lí [C04];Toán, Tiếng Anh, Địa lí [D10]; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí [D15] |
15.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Ngữ văn, Vật lí [D01] |
15.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông [gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử] |
D510302 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Ngữ văn, Vật lí [D01] |
15.00 |
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Ngữ văn, Vật lí [D01] |
15.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Ngữ văn, Vật lí [D01] |
15.00 |
|
Kỹ thuật Y sinh |
D520212 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Hóa học, Tiếng Anh [D07]; Toán, Hóa học, Sinh học [B00]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02] |
15.00 |
|
Hệ thống thông tin quản lý[gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử] |
D340405 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Ngữ văn, Địa lí [C04]; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00] |
15.00 |
|
Quản trị văn phòng |
D340406 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Ngữ văn, Địa lí [C04]; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00] |
15.00 |
|
Thương mại điện tử |
D340199 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Ngữ văn, Địa lí [C04]; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí [C00] |
15.00 |
|
KHOA NGOẠI NGỮ |
DTF |
|||
Hệ Đại học |
||||
Sư phạm tiếng Anh [gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học] |
D140231 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH[D01] |
19.25 [môn Tiếng Anh nhân hệ số 2] |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc [gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc; Song ngữ Trung-Anh] |
D220204 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH [D01] Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC [D04] |
15.00 [chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ] |
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc[gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh] |
D140234 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH [D01]; Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC [D04] |
15.00 [chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ] |
|
Sư phạm tiếng Nga [chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga-Anh] |
D140232 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH[D01]; Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA [D02] |
15.00 [chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ] |
|
Ngôn ngữ Anh [gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga – Anh] |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH [D01]; |
15.00 [chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ] |
|
Ngôn ngữ Pháp [chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh] |
D220203 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH[D01]; Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP[D03] |
15.00 [chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ] |
|
Hệ Cao Đẳng |
||||
Sư phạm tiếng Anh [gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh] |
C140231 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH [D01]; Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC [D04] |
12.00 [chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ] |
|
KHOA QUỐC TẾ |
DTQ |
|||
Hệ Đại học |
||||
Kinh doanh Quốc tế |
D340120 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Địa lí, Tiếng Anh [D10] |
15.00 |
|
Quản trị kinh doanh [gồm các chuyên ngành: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính] |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Địa lí, Tiếng Anh [D10] |
15.00 |
|
Kế toán [chuyên ngành: Kế toán và Tài chính] |
D340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01];Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Địa lí, Tiếng Anh [D10] |
15.00 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường [chuyên ngành: Quản lý Môi trường và Bền vững] |
D850101 |
Toán, Hóa học, Sinh học [B00];Toán, Sinh học, Tiếng Anh [D08];Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01] |
15.00 |
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT |
DTU |
|||
Hệ Cao Đẳng |
||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí[chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy] |
C510201 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Vật lí, Hóa học [A00] |
12.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [chuyên ngành: Điện, điện tử] |
C510301 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Vật lí, Hóa học [A00] |
12.00 |
|
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Vật lí, Hóa học [A00] |
12.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng[chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp] |
C510103 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Vật lí, Hóa học [A00] |
12.00 |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thong [chuyên ngành: Xây dựng cầu đường] |
C510104 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Vật lí, Hóa học [A00] |
12.00 |
|
Kế toán [chuyên ngành: Kế toán tổng hợp] |
C340301 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01]; Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Vật lí, Hóa học [A00] |
12.00 |
|
Kiểm toán [chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán] |
C340302 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01];Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Vật lí, Hóa học [A00] |
12.00 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01];Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Vật lí, Hóa học [A00] |
12.00 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01];Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Vật lí, Hóa học [A00] |
12.00 |
|
Quản lý xây dựng [chuyên ngành: Kinh tế xây dựng] |
C580302 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01];Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Vật lí, Hóa học [A00] |
12.00 |
|
Khoa học cây trồng [chuyên ngành: Trồng trọt] |
C620110 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01];Toán, Ngữ văn, Hóa học [ C02];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Ngữ văn, Sinh học [B03] |
12.00 |
|
Dịch vụ Thú y [chuyên ngành: Thú y] |
C640201 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01];Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Ngữ văn, Sinh học [B03] |
12.00 |
|
Quản lý đất đai [gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường] |
C850103 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01];Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Ngữ văn, Sinh học [B03] |
12.00 |
|
Quản lý môi trường |
C850101 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01];Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Ngữ văn, Sinh học [B03] |
12.00 |
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
C140214 |
Toán, Ngữ văn, Vật lí [C01];Toán, Ngữ văn, Hóa học [C02];Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Ngữ văn, Sinh học [B03] |
12.00 |
|
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung [D04] |
12.00 |
|
Tiếng Hàn Quốc |
C220210 |
Toán, Vật lí, Hóa học [A00]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh [D01]; Toán, Vật lí, Tiếng Anh [A01]; Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung [D04] |
12.00 |
Lưu ý: Đại học Thái Nguyên sẽ có thông báo sau về điểm chuẩn ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất.
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Xem thêm tại đây: Đại học Thái Nguyên | Điểm chuẩn đại học cao đẳng 2021