Điểm chuẩn đại học hải phòng năm năm 2022

Từ trước cho đến nay, Trường Đại học Hải Phòng vẫn là ngôi trường nhận được nhiều sự quan tâm lựa chọn của người học, đặc biệt những thí sinh ở khu vực miền Bắc. Đây là nơi đã đào tạo ra nhiều cử nhân với trình độ chuyên môn cao. Vậy trường này có điểm gì đặc sắc? Bài viết sau đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về điểm chuẩn Đại học Hải Phòng này.

Giới thiệu chung về Trường Đại học Hải Phòng

Lịch sử phát triển

ĐH Hải Phòng được thành lập từ năm 1959 với tên gọi Phân hiệu Trường Đại học Tại chức Hải Phòng. Năm 2000, Trường Đại học Tại chức Hải Phòng sáp nhập với Trường Cao đẳng sư phạm Hải Phòng, Trường Cán bộ quản lý giáo dục và Bồi dưỡng giáo viên Hải Phòng và Trung tâm Ngoại ngữ Hải Phòng thành Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng. Đến 9/4/2004, Thủ tướng chính phủ đã ký quyết định số 60/2004/QĐ-TTg, đổi tên Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng thành Trường Đại học Hải Phòng.

Mục tiêu phát triển

Trường Đại học Hải Phòng phấn đấu trở thành cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực, phát triển theo định hướng ứng dụng. Trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động. Đồng thời, nỗ lực trở thành trung tâm giáo dục – đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế – xã hội thành phố Hải Phòng và cả nước.

Đội ngũ cán bộ

Hiện trường có 647 giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các trình độ đào tạo chính quy và liên thông, trong đó có 3 giáo sư, 28 phó giáo sư, 201 tiến sĩ, 404 thạc sĩ và 11 giảng viên có trình độ đại học. Đây đều là đội ngũ giảng viên có năng lực, tâm huyết trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Hằng năm, trường còn tạo điều kiện cho giảng viên được tham gia các khóa huấn luyện, bồi dưỡng để nắm bắt kịp thời những phương pháp giảng dạy theo những định hướng mới của ngành giáo dục.

Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Hải Phòng, điểm chuẩn và học phí 2021

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Hải Phòng năm 2022

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn của những năm trở lại đây. Dự kiến mức điểm chuẩn của trường Trường Đại học Hải Phòng sẽ còn tăng lên so với năm học trước đó. Tương đương trường sẽ tăng từ 1 đến 2.5 điểm.

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Hải Phòng năm 2021

Mức điểm đầu vào của Đại học Hải Phòng đã được quy định cụ thể đối với các ngành như sau:

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Hải Phòng năm 2020

Điểm trúng tuyển của THP dao động trong khoảng từ 14 – 19,5 theo kết quả thi THPT và 16,5 – 20 theo kết quả học bạ.

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 18,5 ×
Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 18,5 ×
Giáo dục Chính trị A00, B00, C14, C15 18,5 ×
Giáo dục Thể chất T00, T01 [Môn chính: Năng khiếu] 19,5 20
Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18,5 ×
Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18,5 ×
Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D06, D15 [Môn chính: Ngoại ngữ] 19,5 ×
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D06, D15 [Môn chính: Ngoại ngữ] 17 ×
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D03, D04, D06 [Môn chính: Ngoại ngữ] 20 ×
Văn học C00, D01, D14, D15 14 16,5
Kinh tế A00, A01, C01, D01 15 16,5
Việt Nam học C00, D01, D06, D15 14 16,5
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14 16,5
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14 16,5
Kế toán A00, A01, C01, D01 15 16,5
Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 14 16,5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 14 16,5
Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01 14 16,5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 14 16,5
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00, A01, C01, D01 14 16,5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 14 16,5
Kiến trúc V00, V01, V02, V03 [môn chính: vẽ mỹ thuật] 16 20
Khoa học cây trồng A00, B00, C02, D01 14 16,5
Công tác xã hội C00, C01, C02, D01 14 16,5
Giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] M00, M01, M02 16,5 ×

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Đại học Hải Phòng là tương đối trên mức trung bình. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Trường Đại học Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2021

Đã cập nhật điểm trúng tuyển năm 2021!!!

Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2021

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hải Phòng năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Kinh tế 17.0
Quản trị kinh doanh 20.0
Thương mại điện tử 17.0
Tài chính – Ngân hàng 17.0
Kế toán 17.0
Công nghệ thông tin 20.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17.0
Công nghệ chế tạo máy 17.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.0
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử 17.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.0
Văn học 17.0
Việt Nam học 17.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.0
Công tác xã hội 17.0
Kiến trúc 17.0
Khoa học cây trồng 17.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 19.0
Giáo dục chính trị 19.0
Giáo dục thể chất 20.0
Sư phạm Toán học 19.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lý 19.0
Sư phạm Hóa học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Sư phạm Tiếng Anh* 22.0
Ngôn ngữ Anh* 17.0
Ngôn ngữ Trung Quốc* 21.0
Kinh tế 14.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Thương mại điện tử 14.0
Tài chính – Ngân hàng 14.0
Kế toán 14.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14.0
Công nghệ chế tạo máy 14.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 14.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14.0
Văn học 14.0
Việt Nam học 14.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14.0
Công tác xã hội 14.0
Kiến trúc 14.0
Khoa học cây trồng 14.0
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] 17.0

Lưu ý: Các ngành đánh dấu * có môn chính [năng khiếu, ngoại ngữ] nhân hệ số.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hải Phòng các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục Mầm non 18 18.5
Giáo dục Tiểu học 18 18.5
Giáo dục Chính trị 18 18.5
Giáo dục Thể chất [Giáo dục Thể chất – Sinh học] 24 19.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Sư phạm tiếng Anh 21 19.5
Việt Nam học 16 14
Ngôn ngữ Anh 18.5 17
Ngôn ngữ Trung Quốc 23 20
Văn học 14 14
Kinh tế 14 15
Quản trị kinh doanh 14 14
Tài chính – Ngân hàng 14 14
Kế toán 14 15
Công nghệ thông tin 14 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng [Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp] 14 14
Công nghệ chế tạo máy [Kỹ sư Cơ khí chế tạo] 14 14
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 14
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử [Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng] 14 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 14
Kiến trúc 24 16
Khoa học cây trồng [Kỹ sư nông học] 17 14
Công tác xã hội 14 14
Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng] 16 16.5

Video liên quan

Chủ Đề