Điểm chuẩn đại học gtvt tp hcm năm 2022

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh là trường công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải, là Trường đại học đa ngành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải lớn nhất phía Nam Việt Nam.

Trong giai đoạn này, việc đưa ra lựa chọn sáng suốt trong vấn đề chọn Trường Đại học là vấn đề được lưu ý hàng đầu hiện nay.

Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới quý phụ huynh và các em học sinh về Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh, cùng với đó là vấn đề được quan tâm nhất: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh 2021.

Học phí Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh 2021

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh là trường công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải, là Trường đại học đa ngành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải lớn nhất phía Nam Việt Nam. Trường hợp có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực cho lĩnh vực giao thông vận tải như hàng hải, đường bộ, đường sông, đường sắt.

Hiện nay, tổng số giản viên của Trường là 587, trong đó có: 17 Phó Giáo sư, 82 Tiến sĩ, Thạc sĩ: 369, Đại học: 86, khác: 33 [số liệu tháng 06/2021].

– Mức thu học phí năm 2021 của Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh:

+ Chương trình Đại học đại trà: 354.000 đồng/tín chỉ [không quá 11.700.000 đồng/sinh viên].

+ Chương trình chất lượng cao: 770.000/tín chỉ.

Đối với chương trình đào tạo nước ngoài theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh và quy định của đối tác thực hiện chương trình Liên kết đào tạo.

– Lưu ý về học phí của Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh:

+ Học phí của Trường thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 và các văn bản hướng dẫn liên quan.

+ Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm.

+ Học phí chương trình đại trà khá thấp, do trường chưa thực hiện tự chủ tài chính.

+ Nhà trường có chính sách học bổng hấp dẫn cho tân sinh viên, như năm học 2019 – 2020, Trường có học bổng Thủ khoa; học bổng Á khoa; học bổng Đồng hành dành cho rân sinh viên chính quy hệ đại trà thuộc gia đình hộ nghèo, hộ cận nghèo, gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn nhập học vào Trường theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tại Thành phố Hồ Chí Minh

Tên ngành và mã ngành cũng như Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh 2021, cụ thể:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00,A01
2 7480201 Công nghệ thông tin A00,A01
3 75106051 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức] A00,A01,D01
4 75106052 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng] A00,A01,D01
5 75201031 Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng] A00,A01
6 7520122 Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Cơ khí tự động] A00,A01
7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00,A01
8 75201301 Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Cơ khí ô tô] A00,A01
9 75201302 Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Cơ điện tử ô tô] A00,A01
10 75202011 Kỹ thuật điện [chuyên ngành Điện công nghiệp] A00,A01
11 75202012 Kỹ thuật điện [chuyên ngành Hệ thống điện giao thông] A00,A01
12 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông [chuyên ngành Điện tử viễn thông] A00,A01
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp] A00,A01
14 7520320 Kỹ thuật môi trường A00,A01,B00
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp] A00,A01
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình] A00,A01
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [chuyên ngành xây dựng và quản lý cảng – Công trình giao thông thủy] A00,A01
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành xây dựng cầu đường] A00,A01
19 75802054 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị] A00,A01
20 75802055 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông] A00,A01
21 75803011 Kinh tế xây dựng [chuyên ngành Kinh tế xây dựng] A00,A01,D01
22 7580312 Kinh tế xây dựng [chuyên ngành Kinh tế xây dựng] A00,A01,D01
23 7840101 Khai thác vận tải [chuyên ngành Quản lý và Kinh doanh vận tải] A00,A01,D01
24 7840104 Kinh tế vận tải [chuyên ngành kinh tế vận tải biển] A00,A01,D01
25 78401061 Khoa học hàng hải [chuyên ngành Điều khiển tàu biển] A00,A01
26 78401062 Khoa học hàng hải [chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy] A00,A01
27 78401064 Khoa học hàng hải [chuyên ngành Quản lý hàng hải] A00,A01,D01
28 78401065 Khoa học hàng hải [chuyên ngành Điện tàu thủy] A00,A01
29 7480201H Công nghệ thông tin A00,A01
30 7520103H Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Cơ khí ô tô] A00,A01
31 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00,A01
32 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00,A01
33 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00,A01
34 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành Xây dựng cầu đường] A00,A01
35 7580301H Kinh tế xây dựng A00,A01,D01 CLC
36 7840101H Khai thác vận tải [chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức] A00,A01,D01
37 7840104H Kinh tế vận tải [chuyên ngành Kinh tế vận tải biển] A00,A01,D01 CLC
38 78401061H Khoc học hàng hải [chuyên ngành Điều khiển tàu biển] A00,A01
39 78401062H Khoa học hàng hải [chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy] A00,A01
40 78401064H Khoa học hàng hải [chuyên ngành Quản lý hàng hải] A00,A01,D01 CLC

Như vậy, trong bài viết hôm nay chúng tôi đã trình bày Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh 2021. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng cung cấp thêm một số thông tin quan trọng của Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh.

Video liên quan

Chủ Đề