Điểm chuẩn các ngành đại học tài nguyên môi trường năm 2022

Bạn quan tâm đến Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội? Các ngành đào tạo, cơ hội việc làm, chỉ tiêu tuyển sinh,… Toppy tổng hợp tất tần tật thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn các ngành học của Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Hãy cùng Toppy tìm hiểu ngay trong bài viết sau:

Thông tin tuyển sinh mới nhất

Thông tin cơ bản

Trường được thành lập theo Quyết định số 1583/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 23 tháng 08 năm 2010, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

Các ngành đào tạo

Trường đang đào tạo 23 ngành hệ đại học, 07 ngành hệ thạc sỹ với hơn 11.000 sinh viên và học viên

TT NGÀNH TT NGÀNH
1 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 13 Ngôn ngữ Anh
2 Biến đổi khí hậu và PTBV 14 Thủy văn học
3 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 Quản lý biển
4 Quản lý tài nguyên và môi trường 16 Luật
5 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 17 Kế toán
6 Khí tượng khí hậu học 18 Marketing
7 Công nghệ thông tin 19 Quản trị khách sạn
8 Sinh học ứng dụng 20 Quản trị kinh doanh
9 Kỹ thuật địa chất 21 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
10 Quản lý đất đai 22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
11 Bất động sản 23 Logistic và quản trị chuỗi cung ứng
12 Kỹ thuật trắc địa bản đồ

Thông tin tuyển sinh

Tuyển sinh đa ngành, đa phương thức tuyển sinh

1.Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2.Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3.Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

  • Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi 3 năm THPT: Lớp 10, lớp 11, học
    kỳ 1 lớp 12.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT [kết quả Học bạ THPT]: Kết quả học tập trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn.

4.Học phí

  • Học phí dự kiến: 297.000 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.
  • Học phí dự kiến: 354.500 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.

Chỉ tiêu tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét tuyển thẳng, UTXT Xét đặc cách
Kế toán 7340301 A00, A01, A07, D01 180 180 05 05
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C00, D01 70 70 05 05
Bất động sản 7340116 A00, A01, C00, D01 45 45 05 05
Marketing 7340115 A00, A01, C00, D01 70 70 05 05
Luật 7380101 A00, A01, C00, D01 70 70 05 05
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 A00, C00, D01, D15 18 18 02 02
Khí tượng khí hậu học 7440221 A00, A01, B00, D01 18 18 02 02
Thủy văn học 7440224 A00, A01, B00, D01 18 18 02 02
Sinh học ứng dụng 7420206 A00, A01, B00, D08 23 23 02 02
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 55 55 05 05
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D01 170 170 05 05
Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, D01, D15 18 18 02 02
Kỹ thuật trắc địa bản đồ 7520503 A00, A01, D01, D15 28 28 02 02
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D01, D07 45 45 05 05
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C00, D01 70 70 05 05
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, C00, D01 170 170 05 05
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, A01, A07, D01 23 23 02 02
Quản lý biển 7850199 A00, A01, B00, D01 18 18 02 02
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, C00, D01 150 150 05 05
Quản lý tài nguyên nước 7850198 A00, A01, B00, D01 18 18 02 02
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, D15 80 80 05 05
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D15 55 55 05 05
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, C00, D01 95 95 05 05

Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ  Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT [Đợt 1]
Kế toán 14 18 19 18 24,25 18,00
Luật 14 18 15 18 24,00 18,00
Quản trị kinh doanh 14,50 18 21 18 25,75 18,00
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 15,50 18 15 18 15,00 18,00
Khí tượng và khí hậu học 14 18 15 18 15,00 18,00
Thủy văn học 14 18 15 18 15,00 18,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15 18 15,00 18,00
Công nghệ thông tin 14 18 17 18 24,00 18,00
Kỹ thuật địa chất 14 18 15 18 15,00 18,00
Kỹ thuật trắc địa bản đồ 14 18 15 18 15,00 18,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 19,5 18 24,25 18,00
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 15 18 15 18 15,00 18,00
Quản lý biển 14 18 15 18 15,00 18,00
Quản lý đất đai 14 18 15 18 19,50 18,00
Quản lý tài nguyên nước 14,50 18 15 18 15,00 18,00
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 15 18 15,00 18,00
Bất động sản   15 18 23,00 18,00
Marketing   21 18 26,00 18,00
Sinh học ứng dụng   15 18 15,00 18,00
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   15 18 15,00 18,00
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   16 18 25,00 18,00
Ngôn ngữ Anh   15 18 24,00 [ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00] 18,00
Quản trị khách sạn   20.5 18 24,50 18,00

Tại sao nên học Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội?

Tại sao nên học Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội?

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực. Trường xét tuyển với nhiều hình thức khác nhau, tạo nhiều cơ hội cho các bạn học sinh. Mức học phí của trường cũng nằm trong top trường học phí rẻ. Sự chênh lệch học phí giữa các ngành không đáng kể.

Trường nổi bật với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, nhiều năm trong nghề. Hiện các ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, quản trị kinh doanh, quản trị khách sạn là ba ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường những năm gần đây.

Trên là những thông tin về Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội mà Toppy muốn gửi đến bạn đọc.

Xem thêm:

Đại học tài chính ngân hàng Hà Nội – Điểm chuẩn 2021, chỉ tiêu 2022

Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh – Thay đổi trong tuyển sinh 2022

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định – Điểm chuẩn, học phí 2022

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề