Đề bài - đề số 15 - đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học

Câu 77: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương [trong đó X no, Y và Z có 1 liên kết đôi C = C trong phân tử]. Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba[OH]2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M [vừa đủ] thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị?

Đề bài

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là?

A. CH2=CHCH2OH, C2H5CHO, [CH3]2CO.

B. C2H5CHO, [CH3]2CO, CH2=CHCH2OH.

C. C2H5CHO, CH2=CHOCH3, [CH3]2CO.

D. CH2=CHCH2OH, [CH3]2CO, C2H5CHO.

Câu 42: Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC.Peptit X thuộc loại

A. pentapepit. B. đipetit.

C. tetrapeptit. D. tripetit.

Câu 43: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?

A. polipeptit.

B. polipropilen.

C. poli[metyl metacrylat].

D. poliacrilonitrin.

Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y; sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là?

A. 43,20. B. 21,60.

C. 46,07. D. 24,47.

Câu45: Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. Trong phân tử protein các gốc α-aminoaxit gắn với nhau bằng liên kết.

A. glicozit. B. peptit.

C. amit. D. hiđro.

Câu 46: Cho 2,53g hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được thêm 0,72g nước và m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là?

A. 3,41. B. 3,25.

C. 1,81. D. 3,45.

Câu 47: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?

A. Axit oleic B. Axit acrylic

C. Axit stearic D. Axit panmitic

Câu 48: Monome được dùng để điều chế polistiren [PS] là?

A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH2=CH2.

D. CH2=CH-CH3.

Câu 49: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

A. CaCl2. B. NaOH.

C. Na2S. D. BaSO4.

Câu 50: Công thức nào sau đây là một loại phân đạm?

A. [NH2]2CO B. Ca3[PO4]2

C. K2SO4 D. Ca[H2PO4]2

Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được nH2O MY> MZ]. Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết nX< nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với?

A. 54. B. 10.

C. 95. D. 12.

Câu 72: Chọn phản ứng sai?

A. Ancol benzylic + CuO C6H5CHO + Cu + H2O.

B. C2H4[OH]2+Cu[OH]2 dung dịch xanh thẫm + H2O.

C. Propan-2-ol + CuO CH3COCH3 + Cu + H2O.

D. Phenol + dung dịch Br2 axit picric + HBr.

Câu 73: Các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là

A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.

B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.

C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.

D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.

Câu 74: Chất nào sau đây có số liên kết π nhiều nhất [mạch hở]?

A. C3H9N B. C2H5N

C. C4H8O3 D. C3H4O4

Câu 75: Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng?

A. Etyl axetat và Gly-Ala

B. Lysin và metyl fomat

C. Xenlulozơ và triolein

D. Saccarozơ và tristearin

Câu 76: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

A. 8,20. B. 10,20.

C. 14,80. D. 12,30.

Câu 77: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương [trong đó X no, Y và Z có 1 liên kết đôi C = C trong phân tử]. Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba[OH]2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M [vừa đủ] thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư vào F rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy phần trăm khối lượng của khí có phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị?

A. 87,83%. B. 76,42%.

C. 73,33%. D. 61,11%.

Câu 78: Ankađien B + Cl2 CH2ClC[CH3]=CH-CHCl-CH3. B là?

A. 2-metylpenta-1,3-đien.

B. 4-metylpenta-2,4-đien.

C. 2-metylpenta-1,4-đien.

D. 4-metylpenta-2,3-đien.

Câu 79: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?

A. axit glutamic B. amilopectin

C. anilin D. glyxin

Câu 80: Cho Etylamin phản ứng với CH3I [tỉ lệ mol 1 :1] thu được chất nào sau đây?

A. Metyletylamin B. Đietylamin

C. Đimetylamin D. Etylmetylamin

Lời giải chi tiết

41 42 43 44 45
B C A C B
46 47 48 49 50
A B A B A
51 52 53 54 55
D D B C C
56 57 58 59 60
D A C A B
61 62 63 64 65
B C C A D
66 67 68 69 70
C A C D D
71 72 73 74 75
D D C D A
76 77 78 79 80
B D A B D

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học tại Tuyensinh247.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề