Dầu ăn tiếng trung là gì
Hãy cùng Ngoại Ngữ Hà Nội khám phá thêm về văn hóa ẩm thực Trung Quốc thông qua các từ vựng liên quan đến gia vị nấu ăn nhé. Chắc chắn đây sẽ là chủ đề hấp dẫn dành cho những bạn nào thích nấu ăn và yêu thích bếp núc đó. Show Một số gia vị đặc trưng trong tiếng Trung
Các loại dầu ăn trong tiếng Trung
Các loại đường nấu ăn trong tiếng Trung
Trên đây là những gia vị của người Trung Quốc thường xuyên sử dụng trong các món ăn của họ. Việc tìm hiểu các gia vị mới là một phần thú vị của nấu ăn. Hãy đặt niềm đam mê nấu ăn của bạn vào căn bếp nhỏ xinh và bắt đầu hành trình học tập tiếng Trung với Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội ngay hôm nay. Trung Quốc được mệnh danh là thiên đường ẩm thực bởi những gia vị lạ, độc đáo. Bài học hôm nay, hãy cùng SOFL tìm hiểu tên các loại gia vị bằng tiếng Trung nhé. Gia vị là thành phần không thể thiếu trong nấu nướng hàng ngày. Bài viết dưới đây SOFL sẽ liệt kê tên tiếng Trung của các loại gia vị mà chúng ta hay dùng \>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Trung chủ đều nấu ăn Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vịStt Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 佐餐盐 Zuǒ cān yán Muối ăn thêm (để trên bàn) 2 植物油 Zhí wù yóu Dầu thực vật 3 芝麻油 Zhī ma yóu Dầu vừng 4 鱼露 Yúlù Nước mắm 5 圆锥形糖块 Yuán zhuī xíng táng kuài Đường viên hình nón 6 椰子油 Yē zǐyóu Dầu dừa 7 香油 Xiāng yóu Dầu mè 8 香茅 Xiāng máo (Cây, lá) Sả 9 五香粉 Wǔ xiāng fěn Ngũ vị hương 10 味精 Wè ijīng Mì chính (bột ngọt) 11 调料 Tiáo liào Gia vị 12 糖粉 Táng fěn Đường bột, đường xay 13 蒜苗 Suàn miáo Mầm tỏi, đọt tỏi non 14 蒜 Suàn Tỏi 15 食盐 Shí yán Muối ăn 16 食糖 Shí táng Đường ăn 17 生姜、姜 Shēng jiāng, jiāng (Cây, củ) Gừng 18 砂糖 Shā táng Đường cát 19 柠檬油 Níng méng yóu Dầu chanh 20 绵白糖 Mián bái táng Đường trắng 21 辣椒粉 Là jiāo fěn Ớt bột 22 精制油 Jīng zhì yóu Dầu tinh chế 23 精制糖 Jīng zhì táng Đường tinh chế, đường tinh luyện 24 酱油 Jiàng yóu Nước tương 25 姜黄 Jiāng huáng (Cây, củ) Nghệ 26 花生油 Huā shēng yóu Dầu lạc, Dầu phộng 27 橄榄油 Gǎn lǎn yóu Dầu ô liu 28 方糖 Fāng táng Đường viền 29 豆油 Dòu yóu Dầu đậu nành 30 代糖 Dài táng Đường hóa học 31 醋 Cù Giấm 32 葱 Cōng Hành 33 菜油、食油 Càiyóu, shíyóu Dầu ăn 34 冰糖 Bīng táng Đường phèn 35 芝麻籽 Zhīma zǐ Hạt mè 36 盐和胡椒 Yán hé hújiāo Muối tiêu 37 瓣大蒜 Bàn dàsuàn Tép tỏi 38 辣椒粉 Làjiāo fěn Bột ớt 39 酵素 Xiàosù Bột nở 40 番茄酱 Fānqié jiàng Sốt cà chua 41 咖喱粉 Gālí fěn Bột cà ri 42 黑胡椒 Hēi hújiāo Hạt tiêu đen *** Xem thêm: - Tên các món ăn trong tiếng Trung - Tên trong tiếng Trung về các loại hạt - Các loại nấm trong tiếng Trung |