Dầu ăn tiếng trung là gì

Hãy cùng Ngoại Ngữ Hà Nội khám phá thêm về văn hóa ẩm thực Trung Quốc thông qua các từ vựng liên quan đến gia vị nấu ăn nhé. Chắc chắn đây sẽ là chủ đề hấp dẫn dành cho những bạn nào thích nấu ăn và yêu thích bếp núc đó.

Một số gia vị đặc trưng trong tiếng Trung

  1. 调料 /Tiáo liào/Gia vị
  2. 姜/jiāng/củ gừng
  3. 姜黄/Jiāng huáng/ củ nghệ
  4. 香茅/Xiāng máo/cây sả
  5. 醋/Cù/giấm
  6. 葱/Cōng/hành
  7. 蒜苗 /Suàn miáo/mầm tỏi, đọt tỏi non
  8. 味精/Wè ijīng/mì chính
  9. 食盐/Shí yán/muối ăn
  10. 辣椒粉/Là jiāo fěn/ớt bột
  11. 五香粉/Wǔ xiāng fěn/ngũ vị hương
  12. 鱼露 /Yúlù/nước mắm
  13. 酱油 /Jiàng yóu/nước tương
  14. 蒜/Suàn/tỏi

Các loại dầu ăn trong tiếng Trung

  1. 食油 /Shíyóu/dầu ăn
  2. 柠檬油/Níng méng yóu/dầu chanh
  3. 椰子油/Yē zǐyóu/dầu dừa
  4. 豆油 /Dòu yóu/dầu đậu nành
  5. 花生油/Huā shēng yóu/dầu lạc, dầu phộng
  6. 香油 /Xiāng yóu/dầu mè
  7. 橄榄油/Gǎn lǎn yóu/dầu ô liu
  8. 植物油/Zhí wù yóu/dầu thực vật
  9. 精制油/Jīng zhì yóu/dầu tinh chế
  10. 芝麻油/Zhī ma yóu/dầu vừng

Các loại đường nấu ăn trong tiếng Trung

  1. 食糖 /Shí táng/đường ăn
  2. 糖粉/Táng fěn/đường bột, đường xay
  3. 砂糖 /Shā táng/đường cát
  4. 代糖 /Dài táng/đường hóa học
  5. 冰糖 /Bīng táng/đường phèn
  6. 绵白糖/Mián bái táng/đường trắng
  7. 方糖 /Fāng táng/đường viền

Trên đây là những gia vị của người Trung Quốc thường xuyên sử dụng trong các món ăn của họ. Việc tìm hiểu các gia vị mới là một phần thú vị của nấu ăn. Hãy đặt niềm đam mê nấu ăn của bạn vào căn bếp nhỏ xinh và bắt đầu hành trình học tập tiếng Trung với Trung tâm Ngoại Ngữ Hà Nội ngay hôm nay.

Trung Quốc được mệnh danh là thiên đường ẩm thực bởi những gia vị lạ, độc đáo. Bài học hôm nay, hãy cùng SOFL tìm hiểu tên các loại gia vị bằng tiếng Trung nhé.

Gia vị là thành phần không thể thiếu trong nấu nướng hàng ngày. Bài viết dưới đây SOFL sẽ liệt kê tên tiếng Trung của các loại gia vị mà chúng ta hay dùng

Dầu ăn tiếng trung là gì

\>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Trung chủ đều nấu ăn

Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị

Stt

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

佐餐盐

Zuǒ cān yán

Muối ăn thêm (để trên bàn)

2

植物油

Zhí wù yóu

Dầu thực vật

3

芝麻油

Zhī ma yóu

Dầu vừng

4

鱼露

Yúlù

Nước mắm

5

圆锥形糖块

Yuán zhuī xíng táng kuài

Đường viên hình nón

6

椰子油

Yē zǐyóu

Dầu dừa

7

香油

Xiāng yóu

Dầu mè

8

香茅

Xiāng máo

(Cây, lá) Sả

9

五香粉

Wǔ xiāng fěn

Ngũ vị hương

10

味精

Wè ijīng

Mì chính (bột ngọt)

11

调料

Tiáo liào

Gia vị

12

糖粉

Táng fěn

Đường bột, đường xay

13

蒜苗

Suàn miáo

Mầm tỏi, đọt tỏi non

14

Suàn

Tỏi

15

食盐

Shí yán

Muối ăn

16

食糖

Shí táng

Đường ăn

17

生姜、姜

Shēng jiāng, jiāng

(Cây, củ) Gừng

18

砂糖

Shā táng

Đường cát

19

柠檬油

Níng méng yóu

Dầu chanh

20

绵白糖

Mián bái táng

Đường trắng

21

辣椒粉

Là jiāo fěn

Ớt bột

22

精制油

Jīng zhì yóu

Dầu tinh chế

23

精制糖

Jīng zhì táng

Đường tinh chế, đường tinh luyện

24

酱油

Jiàng yóu

Nước tương

25

姜黄

Jiāng huáng

(Cây, củ) Nghệ

26

花生油

Huā shēng yóu

Dầu lạc, Dầu phộng

27

橄榄油

Gǎn lǎn yóu

Dầu ô liu

28

方糖

Fāng táng

Đường viền

29

豆油

Dòu yóu

Dầu đậu nành

30

代糖

Dài táng

Đường hóa học

31

Giấm

32

Cōng

Hành

33

菜油、食油

Càiyóu, shíyóu

Dầu ăn

34

冰糖

Bīng táng

Đường phèn

35

芝麻籽

Zhīma zǐ

Hạt mè

36

盐和胡椒

Yán hé hújiāo

Muối tiêu

37

瓣大蒜

Bàn dàsuàn

Tép tỏi

38

辣椒粉

Làjiāo fěn

Bột ớt

39

酵素

Xiàosù

Bột nở

40

番茄酱

Fānqié jiàng

Sốt cà chua

41

咖喱粉

Gālí fěn

Bột cà ri

42

黑胡椒

Hēi hújiāo

Hạt tiêu đen

*** Xem thêm:

- Tên các món ăn trong tiếng Trung

- Tên trong tiếng Trung về các loại hạt

- Các loại nấm trong tiếng Trung