Đánh giá đại học hồng đức cơ sở 2

Đại học Hồng Đức thăm và làm việc tại Đại học Công nghiệp Hà Nội

Sáng ngày 24/11/2022, đoàn cán bộ Trường Đại học Hồng Đức do TS.Hoàng Nam - Phó Hiệu trưởng làm trưởng đoàn, đã có chuyến thăm và làm việc tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội để tìm hiểu, trao đổi về chuyển đổi số trong quản trị đại học; công tác đào tạo, kiểm tra đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục.

Toàn cảnh buổi làm việc

Đón tiếp Trường Đại học Hồng Đức có TS.Kiều Xuân Thực - Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, cùng đại diện các phòng: Tổ chức Hành chính, Tài chính kế toán, Quản trị, Khoa học Công nghệ, Đào tạo, Công tác Sinh viên; Trung tâm Đảm bảo chất lượng, Trung tâm Thông tin thư viện, Trung tâm Khảo thí.

TS.Kiều Xuân Thực - Phó Hiệu trưởng nhà trường phát biểu tại buổi làm việc

Tại buổi làm việc, TS.Kiều Xuân Thực - Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội [ĐHCNHN] giới thiệu về lịch sử 124 năm xây dựng và phát triển, những thành tựu quan trọng mà ĐHCNHN đã đạt được, đặc biệt là sự phát triển vượt bậc trong quản trị, đào tạo và nghiên cứu khoa học. Với sự mạnh dạn đổi mới, đón đầu xu thế thời đại, ĐHCNHN đã trở thành đại học hàng đầu của Việt Nam về đào tạo, nghiên cứu khoa học ứng dụng, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước và hội nhập quốc tế.

TS.Hoàng Nam - Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức

Thay mặt đoàn công tác, TS.Hoàng Nam - Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức bày tỏ ấn tượng với những thành tựu mà Đại học Công nghiệp Hà Nội đạt được trong suốt chiều dài lịch sử, đặc biệt là những kết quả trong đổi mới công tác quản trị và chuyển đổi số mạnh mẽ của nhà trường. Đại học Hồng Đức mong muốn được trao đổi, chia sẻ, hợp tác với Đại học Công nghiệp Hà Nội, đặc biệt là chia sẻ mô hình đại học điện tử, hỗ trợ ứng dụng công nghệ vào đổi mới quản trị đại học và công tác đào tạo, kiểm tra đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục.

Ông Hoàng Anh - Giám đốc Trung tâm Đảm bảo chất lượng Đại học Công nghiệp Hà Nội giới thiệu về đại học điện tử - nền tảng cho chuyển đổi số đại học

PGS.TS.Đậu Bá Thìn - Trưởng phòng Quản lý đào tạo Trường Đại học Hồng Đức trao đổi tại buổi làm việc

Hai bên chụp ảnh lưu niệm

  • Thứ Năm, 15:18 24/11/2022

Cập nhật: 08/11/2022

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hồng Đức
  • Tên tiếng Anh: Hong Duc University [HDU]
  • Loại trường: Công lập
  • Mã trường: HDT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
  • SĐT: 0237.3910.222
  • Website: //www.hdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thực hiện theo lịch trình của Bộ GD&ĐT. Các đợt bổ sung trường sẽ thông báo trên website.

- Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc năm 2021:

Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

  • Đợt 1: 20/4 - 18/7/2022.
  • Đợt 2: 27/7 - 31/8/2022.
  • Đợt 3: 14/9 - 10/10/2022.

- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT:

  • Đợt 1: 20/4 - 18/7/2022.
  • Đợt 2: 27/7 - 31/8/2022.
  • Đợt 3: 14/9 - 10/10/2022.

- Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên: từ ngày 02/4 - 18/7/2022.

- Phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022: nhận hồ sơ từ ngày 02/4 - 18/7/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 và năm 2021.
  • Phương thức 3: Sử dụng kết quả học tập ở THPT.
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; xét tuyển thẳng học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh.
  • Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iPT từ 60 điểm trở lên [trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký].
  • Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022 [ĐHQG HN, ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội...]

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKXT

Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí 

Mức học phí của trường Đại học Hồng Đức như sau: 

  • Học phí dự kiến năm 2021 - 2022: từ 7 - 8,5 triệu/ năm học.
  • Ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Hệ đại học

Sư phạm Toán học

7140209 A00; A01; A02; D07 60

Sư phạm Vật lý

7140211 A00; A01; A02; C01 30

Sư phạm Hóa học

7140112 A00; B00; D07; D13 35

Sư phạm Sinh học

7140213 A02; B00; B03; D08 25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247 A00; A02; B00; C01 50

Sư phạm Tin học

7140210 A00; A01; A02; D07 45

Sư phạm Ngữ văn

7140217 C00; C19; C20; D01 60

Sư phạm Lịch sử

7140218 C00; C03; C19; D14 15

Sư phạm Địa lý

7140219 A00; C00; C04; C20 25

Sư phạm Tiếng Anh

7140231 A01; D01; D99; D10 250

Giáo dục Tiểu học

7140202 A00; C00; D01; M00 [Năng khiếu Đọc diễn cảm] 300

Giáo dục Mầm non

7140201

M00; M05; M07; M11

[Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát]

240

Giáo dục Thể chất

7140203

T00; T02; T05; T07

[Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m]

40

Kế toán

7240301 A00; C04; C14; D01 220

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; C04; C14; D01

120

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; C04; C14; D01

50

Kiểm toán

7340302

A00; C04; C14; D01

40

Luật

7380101 A00; C00; C19; D66 60

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A02; B00

25

Kỹ thuật điện

[định hướng Tự động hóa]

7520201

A00; A01; A02; B00

25

Công nghệ thông tin

7480201 A00; A01; D07; B00 140

Khoa học cây trồng

7620110 A00; B00; B03; C18 25

Lâm học

7620201

A00; B00; B03; C18

20

Chăn nuôi - Thú y

7620119

A00; B00; B03; C18

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101 A00; C00; C20; D66 20

Quản lý đất đai

7580103 A00; B00; B03; C18 20

Kinh tế

7310101 A00; C04; C14; D01 40

Việt Nam học

7310630

C00; C19; C20; D66

20

Du lịch

7810101 C00; C19; C20; D66 30

Ngôn ngữ Anh

7220201 A01; D01; D14; D66 100

Tâm lý học

7310401 B00; C00; C19; D01 25

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

51140201

M00; M05; M07; M11

[Năng khiếu: Đọc diễn cảm và  Hát]

50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022

STT Tên ngành Xét kết quả học tập ở THPT

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

1 ĐH Sư phạm Toán học CLC Không xét tuyển Không xét tuyển  35,43
2

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Không xét tuyển  Không xét tuyển   
3

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Không xét tuyển  Không xét tuyển  39,92
4

ĐH Sư phạm Lịch sử CLC

Không xét tuyển  Không xét tuyển  39,92
5 ĐH Giáo dục Mầm non 22.00 22.00 23,10
6 ĐH Giáo dục Tiểu học 26.00 25.25 26,50
7 ĐH Giáo dục Thể chất 18.00 18.00 18,00
8 ĐH Sư phạm Toán học 27.75 24.60 23,85
9 ĐH Sư phạm Tin học 24.00 19.00 19,20
10 ĐH Sư phạm Vật lý 24.00 19.25 23,55
11 ĐH Sư phạm Hóa học 24.00 22.50 24,35
12 ĐH Sư phạm Sinh học 24.00 19.00 19,00
13 ĐH Sư phạm Ngữ văn 27.75 27.75 27,50
14 ĐH Sư phạm Lịch sử 25.50 28.50 29,75
15 ĐH Sư phạm Địa lý 24.00 26.25 27,50
16 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 26.50 24.75 24,20
17 ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên 24.00 19.00 19,00
18 ĐH Ngôn ngữ Anh 17.50 15.00 16,70
19 ĐH Kinh tế 17.50 15.00 15,00
20 ĐH Tâm lý học 17.50 15.00 15,00
21 ĐH Việt Nam học 17.50 15.00 15,00
22 ĐH Quản trị kinh doanh 20.00 15.00 16,15
23 ĐH Tài chính - Ngân hàng 17.50 15.00 17,10
24 ĐH Kế toán 20.00 15.00 19,40
25 ĐH Kiểm toán 17.50 15.00 15,00
26 ĐH Luật 17.50 15.00 17,50
27 ĐH Công nghệ thông tin 20.00 15.00 15,00
28 ĐH Kỹ thuật điện 17.50 15.00 15,00
29 ĐH Kỹ thuật xây dựng 17.50 15.00 15,00
30 ĐH Chăn nuôi-Thú y 17.50 15.00 15,00
31 ĐH Khoa học cây trồng 17.50 15.00 15,00
32 ĐH Lâm học 17.50 15.00 15,00
33 ĐH Du lịch 17.50 15.00 15,00
34 ĐH Quản lý TN&MT 17.50 15.00 15,00
35 ĐH Quản lý đất đai 17.50 15.00 15,00
36 CĐ Giáo dục Mầm non 18.00 17.00  

2. Điểm chuẩn năm 2021

Ngành

Sử dụng kết quả thi THPT [thang điểm 30] Sử dụng kết quả học THPT
[Học bạ THPT]
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm 2020 Kết quả thi năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú
ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,2 Ko xét  
ĐH Sư phạm Vật lý CLC Ko xét Ko xét 25,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75 Ko xét  
ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,6 Ko xét  
ĐH Sư phạm Vật lý 18 18,5 19,25 24

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Hóa học 18 18,5 22,5 24
ĐH Sư phạm Sinh học 18 18,5 19 24
ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75 Ko xét  
ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,5 Ko xét  
ĐH Sư phạm Địa lý 18 18,5 26,25 24

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18 18,5 24,75 24
ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25 Ko xét  
ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22 Ko xét  

ĐH Giáo dục Thể chất

12

12,33

18

13

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

10

Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0].

ĐH Kế toán 14 15 15 16,5  
ĐH Quản trị kinh doanh 14 15 15 16,5  
ĐH Tài chính-Ngân hàng 14 15 15 16,5  
ĐH Kiểm toán 14 15 15 16,5  
ĐH Luật 14 15 15 16,5  
ĐH Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 16,5  
ĐH Kỹ thuật điện 14 15 15 16,5  
ĐH Công nghệ thông tin 14 15 15 16,5  
ĐH Nông học 14 15 15 16,5  
ĐH Lâm học 14 15 15 16,5  
ĐH Chăn nuôi 14 15 15 16,5  
ĐH Quản lý đất đai 14 15 15 16,5  
ĐH Ngôn ngữ Anh 14 15 15 16,5  
ĐH QLTN và Môi trường 14 15 15 16,5  
ĐH Việt Nam học 14 15 15 16,5  
ĐH Du lịch 14 15 15 16,5  
ĐH Kinh tế 14 15 15 16,5  
ĐH Tâm lý học 14 15 15 16,5  
CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17 Ko xét  

3. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành

Sử dụng kết quả thi THPT
[Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển]
Sử dụng kết quả học THPT
Kết quả thi năm
2018
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm
2020
Điểm của các tổ hợp Ghi chú

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Không xét Không xét 26.2 Không xét  

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Không xét Không xét 24 Không xét  

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Không xét Không xét 29.25 Không xét  

ĐH Sư phạm Toán học

17 18 18.5 24

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Vật lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Hóa học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Sinh học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Ngữ văn

21 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Lịch sử

21.5 24 18.5 24

ĐH Sư phạm Địa lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

17 18 18.5 24

ĐH Giáo dục Tiểu học

19.95

19

19.5

24

M00=16

ĐH Giáo dục Mầm non

17 18 18.5 16

ĐH Giáo dục Thể chất

17

18

17.5

13

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

10

Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0].

ĐH Kế toán

13 14 15 16.5  

ĐH Quản trị kinh doanh

13 14 15 16.5  

ĐH Tài chính-Ngân hàng

13 14 15 16.5  

ĐH Kiểm toán

13 14 15 16.5  

ĐH Luật

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật xây dựng

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật điện

13 14 15 16.5  

ĐH Công nghệ thông tin

13 14 15 16.5  

ĐH Nông học

13 14 15 16.5  

ĐH Bảo vệ thực vật

13 14 15 16.5  

ĐH Lâm học

13 14 15 16.5  

ĐH Chăn nuôi

13 14 15 16.5  

ĐH Quản lý đất đai

13 14 15 16.5  

ĐH Ngôn ngữ Anh

13 14 15 16.5  

ĐH QLTN và Môi trường

13 14 15 16.5  

ĐH Xã hội học

13 14 15 16.5  

ĐH Việt Nam học

13 14 15 16.5  

ĐH Du lịch

13 14 15 16.5  

ĐH Kinh tế

13 14 15 16.5  

CĐ Giáo dục Mầm non

15 16 16.5 13

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hồng Đức

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Chủ Đề