Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 20/1/2004

Lịch vạn niên ngày 20 tháng 1 năm 2004

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 20 tháng 1 năm 2004
  • 2 Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/2004
  • 3 Bao nhiêu ngày kể từ 20/1/2004 đến hôm nay?
  • 4 Sinh ngày 20 tháng 1 năm 2004 thuộc cung hoàng đạo nào?
  • 5 Tử vi người sinh ngày 20/1/2004
  • 6 Lịch âm tháng 1 năm 2004

Dương lịch: Ngày 20 - 1 - 2004

Âm lịch: Ngày 29 - 12 - 2003

Can chi: Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mùi

Ngày 20 - 1 - 2004 nhằm ngày Thanh Long Hoàng đạo là ngày tốt - Giờ tốt trong ngày: Dần [3h - 5h], Thìn [7h - 9h], Tỵ [9h - 11h], Thân [15h - 17h], Dậu [17h - 19h], Hợi [21h - 23h].

Lịch âm dương ngày 20/1/2004
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 1 năm 2004
20
Thứ 3
Tháng 12/2003 [Thiếu]
29

Ngày: Mậu Tuất
Tháng: Ất Sửu
Tiết: Tiểu hàn

Giờ tốt ngày 20/1
Dần [3h - 5h], Thìn [7h - 9h], Tỵ [9h - 11h], Thân [15h - 17h], Dậu [17h - 19h], Hợi [21h - 23h]
  1. Lịch Việt
  2. Lịch âm 2004
  3. Tháng 1
  4. Ngày 20

Lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 2004

Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/2004

Tuổi xung khắc với ngày 20/1/2004

Canh Thìn
Bính Thìn

Tuổi xung khắc với tháng Ất Sửu

Kỷ Mùi
Quý Mùi
Tân Mão
Tân Dậu

Giờ tốt ngày 20/1/2004

Dần [3h - 4h59]Thìn [07h - 8h59]Tỵ [9h - 10h59]
Thân [15h - 16h59]Dậu [17h - 18h59]Hợi [21h - 22h59]

Giờ xấu ngày 20/1/2004

Tý [23h - 0h59]Sửu [1h - 2h59]Mão [5h - 6h59]
Ngọ [11h - 12h59]Mùi [13h - 14h59]Tuất [19h - 20h59]

Sao tốt:

  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Cương: Xấu mọi việc
  • Địa Phá: Kỵ xây dựng
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Nhị Thập Bát Tú chiếu Sao Thất

- Sao Thất : Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt [Kiết Tú] tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, chôn cất, động thổ, thủy lợi, đi thuyền, khai thông đất đai.

- Kiêng cự : Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng cử.

- Ngoại lệ :

  • Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
  • Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát [sẽ kỵ làm như các việc trên].

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu
Nhi tôn đại đại cận quân hầu
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi
Mai táng nhược năng y thử nhật

Thập Nhị Kiến Trừ chiếu Trực Thu

- Trực Thu : Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp.

- Việc tốt : An đối ngại, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp thái, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

Khổng Minh Lục Diệu ngày Xích khấu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Mậu : Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

- Trực Thu : Nghi nạp tài, tức kỵ an táng - Nên nhập tiền, thu tiền tránh an táng.

Hướng xuất hành ngày 20/1/2004

- Hướng xuất hành Huyền Vũ : Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành.

- Nên xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên [lên trời].

- Giờ tốt xuất hành:

  • Giờ Tý [23h - 0h59] và Ngọ [11h - 12h59]: Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu [1h - 2h59] và Mùi [13h - 14h59]: Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần [3h - 4h59] và Thân [15h - 16h59]: Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão [5h - 6h59] và Dậu [17h - 18h59]: Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn [07h - 8h59] và Tuất [19h - 20h59]: Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ [9h - 10h59] và Hợi [21h - 22h59]: Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
Sự kiện tiếp theo
  • Thứ 3, ngày 27/1 [6/1]: Ngày Quốc tế Tưởng nhớ Nạn nhân Nạn diệt chủng Đức quốc xã
  • Thứ 3, ngày 3/2 [13/1]: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Thứ 4, ngày 4/2 [14/1]: Ngày ung thư thế giới
  • Thứ 6, ngày 6/2 [16/1]: Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ
  • Thứ 5, ngày 12/2 [22/1]: Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em
  • Thứ 6, ngày 13/2 [23/1]: Ngày Phát thanh Thế giới
  • Thứ 7, ngày 14/2 [24/1]: Ngày lễ tình nhân
  • Thứ 6, ngày 20/2 [1/2]: Ngày Công lý xã hội thế giới
  • Thứ 7, ngày 21/2 [2/2]: Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế
  • Thứ 6, ngày 27/2 [8/2]: Ngày thầy thuốc Việt Nam

Bao nhiêu ngày kể từ 20/1/2004 đến hôm nay?

Hôm nay ngày 10/1/2022 đã 218 tháng 25 ngày kể từ ngày 20/1/2004

Hôm nay ngày 10/1/2022 đã 6565 ngày kể từ ngày 20/1/2004

Hôm nay ngày 10/1/2022 đã 157560 giờ kể từ ngày 20/1/2004

Hôm nay ngày 10/1/2022 đã 567216000 giây kể từ ngày 20/1/2004

Sinh ngày 20 tháng 1 năm 2004 thuộc cung hoàng đạo nào?

Sinh ngày 20/1/2004 thuộc Cung Ma Kết hay Nam Dương, là những sinh vào khoảng thời gian từ 22/12 đến 19/1. Biểu tượng của cung này là một con dê với đuôi cá.

Biểu tượngCon dê biển
Thời gian22 tháng 12 - 19 tháng 1
Chòm saoMa Kết
Nguyên tốĐất
Phẩm chất Hoàng ĐạoThống lĩnh
Chủ tinhSao Thổ
Vượng tinhSao Hỏa
Tù tinhMặt Trăng
Hãm tinhSao Mộc

Ma Kết là một người khá chung tình, đặt nặng vấn đề danh vọng và địa vị xã hội lên trên hết. Trung thành, tự tin, có óc tổ chức, tinh khôn sắc sảo là đặc điểm nổi bật của Ma Kết.

Tử vi người sinh ngày 20/1/2004

Bạn là người cẩn thận, thận trọng. Bạn không coi thường bất cứ một chuyện gì. Trước khi hành động, bạn thường suy tính kỹ càng trong một thời gian. Bạn cũng là người có tính kiên nhẫn, có óc tưởng tượng khá phong phú. Bạn luôn luôn đặt nặng vấn đề phải đạt được kết quả qua việc làm của mình. Bạn rất quí trọng tình bạn.

Trong chuyện tình yêu, bạn thường nghiên cứu đối tượng một cách kỹ lưỡng trước khi ra quân. Bạn không bao giờ đòi hỏi những gì vượt quá khả năng của người mình yêu. Tính thành thật của bạn không giúp cho cuộc tình của bạn trở nên sôi nổi, hào hứng nhưng nó góp phần làm nảy nở một liên hệ tình cảm sâu đậm giữa bạn và người yêu.

Bạn thuộc típ người cứng đầu và có một trái tim sắt đá. Cho nên bạn là con người của tham vọng và luôn nghiêm túc trong mọi việc. Bạn thích được chỉ bảo người khác cũng như là được người khác chỉ bảo.

Tuy nhiên bạn hay suy xét những sai sót hay điểm yếu của người khác vì vậy bạn rất thích chỉ trích. Trong công việc, bạn làm việc chăm chỉ và hiệu quả. Bạn thật sự là người biết cách làm người khác vui lòng nhưng bạn lại là một người trầm tính, ít nói trừ khi bạn thực sự cảm thấy vui vẻ hoặc tức giận. Người sinh tháng này cũng khá là bảo thủ.

Bạn luôn biết cách chăm sóc bản thân, bạn ít khi bị bệnh gì nặng nhưng lại hay cảm vặt. Bạn thuộc týp người lãng mạn đó nhưng bạn lại không biết cách biểu lộ tình yêu cho lắm. Bạn yêu thích trẻ con. Bạn đề cao lòng trung thành. Bạn là con người rất biết giao tiếp nhưng lại hay ghen. Còn đối với chuyện tiền bạc thì bạn là một con người rất cẩn trọng.

Dương lịch thứ 3 ngày 20/1/2004 nhằm lịch âm ngày 29/12/2003, tức ngày Mậu Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mùi. Ngày 20/1/2004 là ngày rất xấu không có việc gì nên làm trong ngày.

Lịch âm tháng 1 năm 2004

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Kỷ Mão10
2
Canh Thìn11
3
Tân Tỵ12
4
Nhâm Ngọ13
5
Quý Mùi14
6
Giáp Thân15
7
Ất Dậu16
8
Bính Tuất17
9
Đinh Hợi18
10
Mậu Tý19
11
Kỷ Sửu20
12
Canh Dần21
13
Tân Mão22
14
Nhâm Thìn23
15
Quý Tỵ24
16
Giáp Ngọ25
17
Ất Mùi26
18
Bính Thân27
19
Đinh Dậu28
20
Mậu Tuất29
21
Kỷ Hợi30
22
Canh Tý1/1
23
Tân Sửu2
24
Nhâm Dần3
25
Quý Mão4
26
Giáp Thìn5
27
Ất Tỵ6
28
Bính Ngọ7
29
Đinh Mùi8
30
Mậu Thân9
31
Kỷ Dậu10

Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Video liên quan

Chủ Đề