curry cunt là gì - Nghĩa của từ curry cunt

curry cunt có nghĩa là

Một cái lồn/âm hộ/âm đạo reo lên khủng khiếp cà ri. Đây là một hội chứng rất phổ biến có bởi những người phụ nữ của Pakistan.

Thí dụ

Wow rằng con chó cái có một số lồn cà ri nghiêm trọng đang diễn ra.

Cô ấy ngửi thấy mùi lồn cà ri đến nỗi tinh ranh của tôi đã đi khập khiễng.

Đó là Paki con điếm là Stinkin ' lên toàn bộ nơi với cái lồn cà ri hoành hành của cô.

Holy Curry lồn Batman, rửa mình người phụ nữ.

curry cunt có nghĩa là

Một âm đạo có mùi nghiêm trọng của cà ri, thường là madras hoặc tikka. Điều này là do họ thường có nguồn gốc từ người châu Á, Pakki và vì họ ăn rất nhiều cà ri và lau rác trên lỗ của họ, âm hộ của họ hôi thối về loại shit này! Nó thường được sử dụng như một sự xúc phạm nhưng đôi khi những xấu xí này giống như được gọi là thế này.

Thí dụ

Wow rằng con chó cái có một số lồn cà ri nghiêm trọng đang diễn ra.

curry cunt có nghĩa là

Every single south Asians has this on their pussy because like what other people are saying south Asians rub shit all over their pussies and butt hole south Asians also shit on the street and spend their days rubbing shit on their pussy and rubbing it on their butt hole hitler should of stuck these smelly pedophiles and child molesters in the gas chambers.

Thí dụ

Wow rằng con chó cái có một số lồn cà ri nghiêm trọng đang diễn ra.

curry cunt có nghĩa là

A mixture of diarrhea, and vaginal juice. Tends to occur when a woman wipes her runny fecies downward towards the vaginal area. Thus pushing the diarrhea into the vaginal area. Soon after she spreads her legs it dries into a spicy brown powder resmbling Curry spice.

Thí dụ

Wow rằng con chó cái có một số lồn cà ri nghiêm trọng đang diễn ra.

curry cunt có nghĩa là

A CURRY CUNT IS A PERSON THAT WORKS IN A SMELLY, HOT, CALL CENTER. LOCATED in India. CC's prey on seniors with Scams that steel money that they worked hard for. CURRY CUNTS are the lowest of the low...

Thí dụ

Cô ấy ngửi thấy mùi lồn cà ri đến nỗi tinh ranh của tôi đã đi khập khiễng.