Công thức Passive voice with Reporting Verbs

Reading / Unit 7: Một số cấu trúc câu bị động đặc biệt trong tiếng anh

Ngày đăng: 2015-12-16

1. Chuyển câu chủ động có sử dụngto-Vthành bị động:S + V + Sb + to-V + O

  • Mẫu A: S + V + to be + PP.2 + [by Sb]
  • Mẫu B: S + V + O + to be + PP.2 + [by Sb]
  • Mẫu C: Sb + be + PP.2 + to-V + O
* Cách 1: Nếu tân ngữ sauto-Vtrong câu chủ động cũng chính là chủ ngữ trong câu bị động -> dùng mẫu A. Ex:I want you to teach me > I want to be taught by you.
* Cách 2: Nếu tân ngữ sauto-Vtrong câu chủ động khác với chủ ngữ trong câu bị động -> dùng mẫu B.
Ex: I want him to repair my car > I want my car to be repaired by him
* Cách 3: Có thể dùngSbtrong câu chủ động làm Chủ ngữ của câu bị động -> dùng mẫu C.
Ex:People dont expect the police to find out the stolen car.
> The police arent expected to find out the stolen car.

2. S + V1+ V-ing + O +
> S + V + [that] + O + should be + P.P2
+
Ex: She suggests drinking beer at the party.
> She suggests that beer should be drunk at the party.

3. S + V1+ Sb + V-ing + O
> S + V + being + P.P2 +

Ex: She remember people taking her to the zoo.
->She remember being taken to the zoo.
* Trong mẫu câu 2 và 3,V1là nhữngVđòi hỏi được theo sau bởiV-ing

4.Chuyển câu chủ động dùngBare-Infinitive [Động từ nguyên thể không có To]sau các V chỉ giác quan thành câu bị động:
S + see / hear / watch / look /catch + Sb + V + O .
S + be + seen / heard / watched / looked / caught + to-V + O .
Cách chuyển: ĐổiVthànhto-Vkhi chuyển sang bị động:
Ex: I sometimes see him go out.
-> He is sometimes seen to go out.

5.Chuyển câu chủ động cóV-ingsau các V chỉ giác quan sang bị động:

S + see / hear / watch / look / catch + Sb + V-ing + O .
S + be + seen / heard / watched / looked / caught/ + V-ing + O
Cách chuyển: Khi chuyển sang bị động,V-ingvẫn giữ nguyên làV-ing
Ex: I see him bathing her dog now.
-> He is seen bathing her dog now. We heard her singing loudly .

6. Chuyển câu mệnh lệnh chủ độngà bị động: Dùng LET

Khẳng định: V + O Let + O + be + P.P2
Phủ định: Dont + V + O Dont let + O + be + P.P2

Ex: Do the exercise!
> Let the exercise be done!
Dont leave him alone!
>Dont let him be left alone!
* Câu mệnh lệnh chủ động cũng có thể chuyển thành bị động vớiSHOULDtrong một số tình huống:
Ex: Dont use the car in case it breaks down.
> The car shouldnt be used in case it break down.

7. Dont let + Sb + V + you
>Dont let + yourself + be + P.P2

Ex: Dont let the others see you.
->Dont let yourself be seen.

8. It + be + adj + to-V + O ..
>It + be + adj + for O + to be + P.P2 .

Ex: Its very difficult to study English.
->Its very difficult for English to be studied.

9. It + be + my/your/her/his/our/their + duty + to-V + [O]
> I/You/She/He/We/They + be + supposed + to-V + [O]

Ex: Its their duty to do this job.
> They are supposed to do this job.

10. Mẫu câu vớihave/get:
* S + have + Sb + V + O
> S + have+O + PP.2 + [by+ Sb]
Ex: I had him repair my bike. > I had my bike repaired by him.

* S + get + Sb + to-V + O
> S + get + O + to be + PP.2 [by + Sb]
Ex: We get him to look after our house when we are on business.
> We get our house to be looked after [by him] whem we are on business.

11. S + make / let / help + Sb + V + O
>Sb + be + made / helped + to-V + O
Ex: She made me work hard.
> I was made to work hard.
*Chú ý:
Mẫu câu chủ động vớito letkhi chuyển sang bị động nên được thay thế bằng dạng bị động củaALLOW + to-V:
S + let + O + V + [O]
>Sb + be + allowed + to V + O.
Ex: She let him enter the room.
> He was allowed to enter the room.

12. Sb + need / deserve + to-V + Sth +
> Sth + need / deserve + V-ing +
Ex: We need to water the plants everyday.
> The plants need watering everyday.

13. Câu bị động có động từ tường thuật
Chủ động: S1+ V1+ that + S2+ V2+ O + ..
* Những động từ tường thuật [Reporting Verbs = V1] thường gặp:
think consider know believe say
suppose suspect rumour declare .......

* Đối với loại câu này, S thường làPeople/Theyvà thường được dịch làNgười ta .
Có thể biến đổi câu chủ động này theo các trường hợp sau
a.V1ở Hiện Tại Đơn V2sau That cũng ở Hiện Tại Đơn
Active: S1+ V1-s/es + that + S2+ V-s/es + O + .
Passive: It is + PP2 của V1+ that + S2+ V-s/es + O + .
S2+ am/is/are + PP2 của V1+ to + V + ..
Ex: People say that he always drink a lot of wine.
> It is said that he always drink a lot of wine.
Or: He is said to always drink a lot of wine.

b.V1ở Hiện Tại Đơn V2sau That ở Quá Khứ Đơn
Active: S1+ V1-s/es + that + S2+ V-ed + O + .
Passive: It is + PP.2 của V1+ that + S2+ V-ed + O + ..
S2+ am/is/are + PP.2 của V1+ to + have + PP.2 của V-ed + O + .
Ex: Villagers think that he broke into her house.
> It is thought that he broke into her house.
Or: He is thought to have broken into her house.

c. V1ở Quá Khứ Đơn V2sau That cũng ở Quá Khứ Đơn
Active: S1+ V1-ed + that + S2+ V-ed + O + .
Passive: It was + PP.2 của V1+ that + S2+ V-ed + O + ..
S2+ was/were + PP.2 của V1+ to + V + O + .
Ex: The police believed that the murderer died.
> It was believed that the murderer died.
Or: The murderer was believed to die.

* Ngoài ra, còn có thể gặp một số trường hợp khác của mẫu câu này:
a. V1ở Hiện Tại Đơn V2sau That ở Hiện Tại Tiếp Diễn
Active: S1+ V1-s/es + that + S2+ am/is/are + V-ing + O + .
Passive: It is + PP.2 của V1+ that + S2+ am/is/are + V-ing + O + ..
S2+ am/is/are + PP2 của V1+ to + be + V-ing + O + .
Ex: They think that she is living in London
> It is thought that she is living in Lodon.
Or: She is thought to be living in London.

b. V1ở Hiện Tại Đơn V2sau That ở Quá Khứ Tiếp Diễn
Active: S1+ V1-s/es + that + S2+ was/were + V-ing + O + .
Passive: It is + PP2 của Reporting Verb + that + S2 + was/were + V-ing + O + ..
S2+ am/is/are + PP2 of Reporting Verb + to + have + been + V-ing + O + .
Ex: We think that they were doing homework.
> It is thought that they were doing homework.
> They are thought to have been doing homework.
*Chú ý:
Nếu V ở mệnh đề trước và sau THAT trong câu chủ động được chia cùng thời thì khi chuyển sang bị động,
ta dùngto-V
Ex: They rumored that the man killed his wife.
>The man is rumored to kill his wife.
Nếu V ở mệnh đề trước và sau THATtrong câu chủ động được chia ở 2 thời khác nhau, khi chuyển thành
bị động, ta dung to + have + PP.2
Ex: They rumor that the man killed his wife.
>The man is rumored to have killedhis wife.

Các bài liên quan

  • Tips tránh bẫy đề thi Toeic Reading [bẫy 4]
  • Tips tránh bẫy đề thi Toeic Reading [bẫy 3]
  • Tips tránh bẫy đề thi Toeic Reading [bẫy 2]
  • Tips tránh bẫy đề thi Toeic Reading [bẫy 1]
  • Unit 17: Các cụm từ với Make
  • Unit 16: Các cụm từ với Take
  • Unit 15: Vocabulary: Adjectives
  • Unit 14: Vocabulary: Adverbs
  • Unit 13: Sự hòa hợp giữa Chủ ngữ và Động từ
  • Unit 12: Liên từ [Conjunctions]
  • Unit 11: Vocabulary 2
  • Unit 10: Vocabulary 1
  • Unit 9: Vocabulary Verbs 3
  • Unit 8: Vocabulary - Verbs 2
Similarly with Google+ Comments Counter:

Video liên quan

Chủ Đề