Năm học 2022 - 2023, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội [HaUI] tuyển sinh 7.120 chỉ tiêu, được phân bổ cho 6 phương thức xét tuyển:
Nội dung chính Show
- Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức 2, 4, 5 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- 1. Chỉ tiêu tuyển sinh
- 2. Phương thức xét tuyển được áp dụng trong năm 2022
- 3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội trong 4 năm qua
- Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.
Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó được chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [Phương thức 3].
Gia Đình Mới cập nhật điểm chuẩn các phương thức xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mới nhất, chính xác nhất tại đây, học sinh và phụ huynh chú ý theo dõi.
Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức 2, 4, 5 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
Đại học Công nghiệp Hà Nội đã thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển các ngành theo phương thức 2, 4, 5 năm 2022 như sau:
[TIẾP TỤC CẬP NHẬT]
* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: //xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu
* Cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển: Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy 2022.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 để được xét trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng cao nhất [nguyện vọng 1] cho ngành/chương trình đào tạo theo phương thức thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Thông tin liên hệ: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Hotline: 0243.7655121 - Máy lẻ 255/277
Email: tuyensinh.haui.edu.vn
Facebook: //www.facebook.com/tuyensinh.haui/
CHUYÊN TRANG GIÁO DỤC THỦ ĐÔ - BÁO GIÁO DỤC VÀ THỜI ĐẠI
Cơ quan chủ quản: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
Giấy phép mở chuyên trang báo điện tử số 56/GP-CBC do Cục Báo chí - Bộ Thông tin & Truyền thông cấp ngày 24/6/2021
Tổng Biên tập: Triệu Ngọc Lâm.
Phó Tổng Biên tập: Dương Thanh Hương
Tòa soạn: 15 Hai Bà Trưng - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội.
Điện thoại: 0968995033
Email:
® Cấm sao chép khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Giáo dục Thủ đô
Sau khi công bố điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 với 3 phương thức xét tuyển sớm nhất. Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đứng top đầu với điểm sàn 29.38 điểm và ngành quản trị văn phòng thấp nhất với 18,5 điểm.
Mục lục
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- 1. Chỉ tiêu tuyển sinh
- 2. Phương thức xét tuyển được áp dụng trong năm 2022
- 3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội trong 4 năm qua
- Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
1. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trong năm 2022 này, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển sinh 7.120 chỉ tiêu đối với 44 ngành. Trong đó, trường sẽ lấy khoảng 700 chỉ tiêu bằng học bạ thông qua mức điểm chuẩn dao động từ 18,5 đến 29.38 điểm.
2. Phương thức xét tuyển được áp dụng trong năm 2022
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [Học bạ]
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân
3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
Hiện tại, Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội được công bố dựa trên 3 phương thức tuyển sinh bao gồm: Phương thức 2; Phương thức 4 và Phương thức 5. Điểm chuẩn học bạ Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội cao nhất là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [29.38 điểm]. Thấp nhất là ngành quản trị văn phòng [18,15 điểm], các ngành còn lại dao động ở mức trung bình từ 19-28 điểm.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, XDHB | 28.27 | Học bạ |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, XDHB | 29.09 | Học bạ |
3 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, XDHB | 28.61 | Học bạ |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, XDHB | 28.18 | Học bạ |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, XDHB | 28.61 | Học bạ |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, XDHB | 26.13 | Học bạ |
7 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, XDHB | 27.12 | Học bạ |
8 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, XDHB | 26.64 | Học bạ |
9 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | A00, A01, XDHB | 26.63 | Học bạ |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, XDHB | 28.05 | Học bạ |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, XDHB | 28.46 | Học bạ |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, XDHB | 28.19 | Học bạ |
13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, XDHB | 28.99 | Học bạ |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, XDHB | 27.79 | Học bạ |
15 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, XDHB | 28.83 | Học bạ |
16 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14, XDHB | 27.77 | Học bạ |
17 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01, XDHB | 27.29 | Học bạ |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, XDHB | 27.1 | Học bạ |
19 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, XDHB | 28.04 | Học bạ |
20 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 28.42 | Học bạ |
21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, XDHB | 27.09 | Học bạ |
22 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, XDHB | 27.04 | Học bạ |
23 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 29.34 | Học bạ |
24 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, XDHB | 28.5 | Học bạ |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 27.6 | Học bạ |
26 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, XDHB | 29.1 | Học bạ |
27 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, XDHB | 27.89 | Học bạ |
28 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D14, XDHB | 27.35 | Học bạ |
29 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, XDHB | 28.8 | Học bạ |
30 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01, XDHB | 29.38 | Học bạ |
31 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, XDHB | 28.49 | Học bạ |
32 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, XDHB | 26.41 | Học bạ |
33 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, XDHB | 28.16 | Học bạ |
34 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, XDHB | 27.97 | Học bạ |
35 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 | A00, A01, XDHB | 27.19 | Học bạ |
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, XDHB | 27.58 | Học bạ |
37 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | A00, A01, XDHB | 28.99 | Học bạ |
38 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | A00, A01, D01, XDHB | 28.4 | Học bạ |
39 | Trung Quốc học | 7310612 | D01, D04, XDHB | 26.21 | Học bạ |
40 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, XDHB | 28.66 | Học bạ |
41 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLQGHN | 20.1 | |
42 | Marketing | 7340115 | DGNLQGHN | 20.65 | |
43 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | DGNLQGHN | 19.4 | |
44 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | DGNLQGHN | 19.65 | |
45 | Kế toán | 7340301 | DGNLQGHN | 18.7 | |
46 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLQGHN | 19.45 | |
47 | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNLQGHN | 19.4 | |
48 | Quản trị văn phòng | 7340406 | DGNLQGHN | 18.15 | |
49 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | DGNLQGHN | 27.31 | |
50 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLQGHN | 21.7 | |
51 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A01, D01, D14, XDHB | 27.26 | Học bạ |
52 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7519005 | A00, A01, XDHB | 28.37 | Học bạ, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
53 | Thiết kế công nghiệp | 7519004 | A00, A01, XDHB | 26.81 | Học bạ, Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
Những ngành như Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính hay Robot và trí tuệ nhân tạo thuộc nhóm có đầu vào cao nhất. Cho thấy đây là những ngành đang hot và nhu cầu nhân lực cao. Theo như ghi nhận của Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo, tỷ lệ cạnh tranh cao không chỉ ở Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội mà còn ở những trường khác.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội trong 4 năm qua
Trong 4 năm gần đây, điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội liên tục tăng. Gần nhất là trong năm 2021 điểm chuẩn tăng đáng kể so với năm 2020 và dao động trong khoảng từ 20,8 đến 26,45 điểm.
Những ngành liên tục đứng top đầu những năm liền từ 2018 đến 2021 như: Công nghệ thông tin, nhóm ngành ngôn ngữ anh, Trung Quốc, Hàn, Nhật. Nổi bật là ngành Logictics và quản lý chuỗi cung ứng dù chỉ mới được trường bổ sung vào ngành xét tuyển từ năm 2020, nhưng đã trở thành ngành có điểm sàn cao nhất.
Năm 2021, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mở thêm một số ngành bắt kịp xu hướng hiện đại và tạo cơ hội cho các sinh viên có thêm sự lựa chọn như Robot và trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh.
Toàn cảnh xung quanh Đại học Công nghiệp Hà NộiHọc phí Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đại học Công nghiệp Hà Nội là trường đại học Công lập đào tạo đa dạng các ngành công nghệ kĩ thuật. Trường có sơ sở hạ tầng và máy móc hiện đại nhằm phục vụ cho việc học tập và thực hành của sinh viên. Bên cạnh đó, đội ngũ giảng viên là những người có kiến thức chuyên sâu, tận tâm. Đây là nơi phù hợp với những sinh viên mông muốn theo đuổi lĩnh vực công nghệ trong tương lai.
Về học phí, dự kiến trong năm 2022-2023, mức học phí sẽ không có sự thay đổi so với năm 2021. Bình quân các chương trình đào tạo tại trường ĐH Công nghiệp Hà Nội là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
Là ngôi trường hàng đầu về các ngành nghề công nghệ tại khu vực miền Bắc. Đây là ngôi trường thích hợp dành cho các sinh viên đang nuôi dưỡng đam mê đối với lĩnh vực này. Mặc dù điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội nằm ở mức trung bình và một số ngành khá cao, nhưng Đao tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo nghĩ rằng, đây là ngôi trường rất đáng để các bạn thí sinh trẻ thử sức.