Công nghệ hóa học đại học bách khoa tp hcm năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM dự kiến tuyển sinh 39 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5150 chỉ tiêu. Mã tuyển sinh Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2024
106 Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh mạng, Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Xử lý ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính) A00; A01 240 107 Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính) A00; A01 100 108 Kỹ thuật Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Vi mạch (Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Hệ thống Năng lượng, Hệ thống Thông tin, Hệ thống Tự động, Thiết kế Vi mạch (dự kiến)) A00; A01 670 109 Kỹ Thuật Cơ Khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy xây dựng và Nâng chuyển) A00; A01 300 110 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử A00; A01 105 112 Dệt - May (Nhóm ngành: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May) A00; A01 90 114 Hoá - Thực phẩm - Sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược (dự kiến); Công nghệ Mỹ phẩm (dự kiến)) A00; B00; D07 330 115 Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Quy hoạch và Quản lý Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Thủy lợi-Thủy điện, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Cảng-Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Cấp thoát nước, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng) A00; A01 470 117 Kiến Trúc (Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan) A01; C01 90 120 Địa chất-Dầu khí (Khoan và khai thác dầu khí, Địa chất dầu khí, logistic và vận chuyển dầu khí, lưu chứa dầu khí, an toàn - sức khỏe - môi trường dầu khí, quản lý dự án dầu khí, Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất, Địa chất Môi trường, Địa kỹ thuật, Quản lý Tài nguyên Đất và Khoáng sản) A00; A01; D07 90 123 Quản Lý Công Nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản Trị Kinh doanh) A00; A01; D01; D07 120 125 Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, An toàn - Sức khỏe và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường) A00; A01; B00; D07 120 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) A00; A01 70 129 Kỹ Thuật Vật Liệu (Chuyên ngành: Vật liệu Kim loại & Hợp kim; Vật liệu Cao su-Nhựa-Compozit (Hữu cơ Polyme); Vật liệu Thủy tinh-Gốm-Xi măng (Vô cơ Silicat); Vật liệu Nano-Bán dẫn-Y sinh (Năng lượng ứng dụng)) A00; A01; D07 180 137 Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành: Vật lý Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật) A00; A01 50 138 Cơ Kỹ Thuật A00; A01 50 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt Lạnh) A00; A01 80 141 Bảo Dưỡng Công Nghiệp (Chuyên ngành: Bảo Dưỡng Công nghiệp, Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp) A00; A01 110 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 90 145 Hàng không - Tàu thủy (Song ngành) (Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không) A00; A01 60 146 (Ngành mới) Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) A00; A01 30 147 (Ngành mới) Địa Kỹ thuật Xây dựng (Dự kiến) A00; A01; D07 40 148 (Ngành mới) Kinh tế Xây dựng (Dự kiến) A00; A01 120 B.CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN, CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN, CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ |