Con ngỗng trong tiếng anh đọc là gì
Con ngỗng trong tiếng Anh là goose, động vật thuộc lớp Chim có đặc tính di cư; học về từ vựng phát âm cùng với cụm từ, ví dụ và hội thoại liên quan. Show Con ngỗng được thuần hóa và chăn nuôi như một loại gia cầm để lấy thịt, trứng và lông ngoài ra người ta còn nuôi chúng để giữ nhà, canh gác khá hiệu quả. Vậy trong tiếng Anh con vật này có được gọi là gì và cách phát âm chuẩn cùng với những ví dụ, cụm từ liên quan như thế nào như thế nào? Đến với chủ đề thế giới động vật quen thuộc ngày hôm nay hãy để học tiếng Anh nhanh bật mí cho bạn những điều thú vị về con ngỗng nhé! Con ngỗng tiếng Anh là gì?Con ngỗng dịch sang tiếng Anh là goose Con ngỗng trong tiếng Anh là goose, danh từ chỉ một loài vật này rất hung dữ - hành vi này liên quan đến kích thước của chúng, to lớn và vụng về. Ngỗng khó có thể trốn tránh khi bị đe dọa thành ra chúng sẽ thể hiện thái độ hung dữ để tránh nguy hiểm. Ngỗng chịu được thời tiết khắc nghiệt tốt, ngay cả khi tuyết rơi thì nó vẫn thích ở ngoài chải chuốt. Lưu ý:
Cách đọc chuẩn từ vựng con ngỗng trong tiếng AnhĐọc từ goose Đọc từ goose khá dễ, bạn chỉ lưu ý âm đuôi để đọc chuẩn hơn. Con ngỗng Goose: /guːs/, trong đó nguyên âm cuối /se/ tương tự như khi phát âm từ say Ví dụ sử dụng từ vựng con ngỗng tiếng AnhHọc cách dùng từ goose - con ngỗng trong câu Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hình dung cụ thể cách sử dụng từ vựng con ngồng bằng tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt.
Các cụm từ đi với từ vựng con ngỗng tiếng AnhNgỗng đực tiếng Anh là gander Hãy cùng hoctienganhnhanh.vn bỏ túi thêm nhiều cụm từ vựng liên quan đến con ngỗng ngay sau đây:
Hội thoại sử dụng từ vựng con ngỗng bằng tiếng AnhCon ngỗng trong đoạn hội thoại tiếng Anh Cùng đọc đoạn hội thoại tiếng Anh về món gan ngỗng đắt tiền nổi tiếng trên thế giới Sala: Hey Jay, listen up, I just read an article about this fancy restaurant with an expensive dish - goose liver. It's like a delicacy! (Hei Jay, nghe nè, tớ vừa đọc một bài viết về một nhà hàng sang trọng với một món ăn đắt tiền - gan ngỗng. Nó giống như một đặc sản đấy!) Jay: Oh, really? What makes that dish so famous? (Ồ, thật à? Tại sao món ăn đó lại nổi tiếng vậy?) Sala: It's because of its rarity. Goose liver is considered a precious part of the goose, and they can only get a small amount from each bird.(Đó là vì sự hiếm có của nó. Gan ngỗng được coi là một phần quý giá của con ngỗng, và họ chỉ có thể thu được một lượng nhỏ từ mỗi con) Jay: But why is it so expensive?(Nhưng tại sao nó lại đắt đến vậy?) Sala: Well, it seems like the harvesting process is quite elaborate. We have to wait until the migration season when the geese are large and channel their energy into their livers. (À, có vẻ như quá trình thu hoạch khá tinh tế. Chúng ta phải đợi đến mùa di cư khi ngỗng lớn và tập trung năng lượng vào gan) Jay: That sounds reasonable, but is the dish really that tasty?(Nghe có vẻ hợp lý, nhưng liệu món ăn đó có thực sự ngon đến vậy không?) Sala: They say goose liver has a unique and delightful flavor, more aromatic than the livers of other animals. But I think maybe it's also because of the exclusivity and the effort put into obtaining it.(Họ nói rằng gan ngỗng có hương vị độc đáo và thơm ngon hơn so với gan của các loài động vật khác. Nhưng tớ nghĩ có lẽ cũng là do tính độc đáo và công sức đặt vào trong quá trình thu hoạch) Như vậy, những từ vựng, ví dụ và đoạn hội thoại trong bài học ngày hôm nay mà hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ, giúp bạn làm quen với từ vựng con ngỗng, đồng thời học cách phát âm chuẩn của từ mới này và và mở rộng vốn từ vựng của mình. Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt nhé. |