Con hươu cao cổ trong tiếng anh đọc là gì

Con hươu cao cổ tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh là một phần rất quan trọng giúp các bạn giao tiếp tốt với người bản xứ, trong học tập được vận dụng cũng như sử dụng từ ngữ được nhiều hơn. Trong công việc thuận lợi hơn, Cho nên bài viết dưới đây với hình ảnh, ví dụ cụ thể chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu về một loài động vật rất cao lớn đó là con hươu cao cổ. Tuy nhiên con hươu cao cổ có đặc tính gì? quy luật để tồn tại ra sao thì chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu thật sâu để biết chi tiết hơn nhé.

Con hươu cao cổ tiếng anh là gì?

Tiếng Việt: Hươu cao cổ

Tiếng Anh: giraffe, tên khoa học là: Giraffa.

Loại từ: Danh từ

Hươu cao cổ là một chi các động vật có vú thuộc bộ Guốc chẵn, là động vật cao nhất trên cạn và động vật nhai lại lớn nhất.

Dạng từ: Ở thì hiện tại thì chia nó ở dạng “ giraffes” hoặc “giraffe”

Phiên âm quốc tế của “hươu cao cổ – giraffe” trong tiếng Anh theo chuẩn IPA là:

UK /dʒɪˈrɑːf/ US /dʒɪˈræf/

Chi Hươu cao cổ (tên khoa học Giraffa) là một chi các động vật có vú thuộc bộ Guốc chẵn, là động vật cao nhất trên cạn và động vật nhai lại lớn nhất. Nó được phân loại trong họ Giraffidae, cùng với họ hàng gần nhất còn tồn tại của nó là hươu đùi vằn. Chi có 11 loài, bao gồm loài điển hình Giraffa camelopardalis.

Con hươu cao cổ trong tiếng anh đọc là gì

Đặc điểm về hươu cao cổ trong tiếng anh :

– Hươu cao cổ thường sống ở savan, đồng cỏ và rừng thưa. Nguồn thức ăn chính của chúng là lá cây keo, chúng gặm ở độ cao mà hầu hết động vật ăn cỏ khác không thể với tới được.

Giraffes usually live in savannas, grasslands and open forests. Their main food source is acacia leaves, which they gnaw at heights that most other herbivores cannot reach.

– Toàn thân được bao phủ bởi những đốm không đều nhau trên lớp lông vàng đến đen phân chia bởi màu trắng, trắng nhờ, vàng nâu.

The whole body is covered with uneven spots on the yellow to black coat divided by white, off-white, yellow-brown.

– Giống đực có thể đạt chiều cao từ 4,8 tới 5,5 m và cân nặng lên tới 1.300 kg. Kỷ lục đo được của hươu cao cổ là cao 5,87 m và nặng khoảng 2.000 kg.

Males can reach a height of 4.8 to 5.5 m and weigh up to 1,300 kg. The giraffe’s measured record is 5.87 m tall and weighs about 2,000 kg.

– Giống cái thường có chiều cao và cân nặng thấp hơn giống đực một chút, vào khoảng 828 kg.

Females are usually slightly lower in height and weight than males, at about 828 kg.

– Hươu cao cổ có thể sinh sống được tại các thảo nguyên, đồng cỏ hoặc rừng núi. Tuy nhiên, khi thức ăn trở nên khan hiếm, chúng sẽ đánh bạo đi vào vùng có cây cối rậm rạp hơn. Chúng thường ưa cư ngụ tại các vùng đất có nhiều cây keo.

Giraffes can live in savannas, grasslands or mountains. However, when food becomes scarce, they will venture into more wooded areas. They usually prefer to live in areas with a lot of acacia trees.

– Loài này thường uống một lượng lớn nước trong một lần và có thể giữ nước lâu ở trong cơ thể, nên chúng có thể sống tại những nơi khô cằn trong một thời gian dài.

This species usually drinks large amounts of water at one time and can retain water for a long time in the body, so they can live in arid places for a long time.

– Hươu cao cổ có thể chạy nhanh và trong trường hợp khẩn cấp có thể đạt tới tốc độ 55 km/giờ, nghĩa là ở khoảng cách ngắn chúng có thể đuổi kịp ngựa đua.

Giraffes can run fast and in an emergency can reach a speed of 55 km/h, meaning that at short distances they can overtake racehorses.

Tìm hiểu thêm :

  • Con gấu mèo tiếng anh là gì?
  • Con hà mã tiếng anh là gì?

Ví dụ song ngữ :

– Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng. The giraffes’ movements are graceful and flowing.

– Tôi xin giới thiệu hươu cao cổ, nếu ngài thích. I am very fortunate to have a giraffe, should you be interested.

– Hươu cao cổ là động vật cao nhất trong các động vật. The giraffe is the tallest of all animals.

– Lá của nó là thức ăn khoái khẩu của hươu cao cổ. The foliage of that acacia is a favorite food of giraffes.

– Chỉ cần nghĩ đến hươu cao cổ thôi cũng làm tôi nổi giận. Just thinking about giraffes makes me angry.

– Ờ, Teddy để quên con hươu cao cổ anh qua và lấy. Yeah, Teddy left his giraffe, so I went and grabbed it.

Nếu còn thắc mắc về Con hươu cao cổ tiếng anh là gì? hãy để lại bình luận hoặc số điện thoại chúng tôi sẽ giải đáp đến các bạn ngay.

Đọc tên các con vật bằng tiếng Anh thực ra không phải là việc quá khó khăn đối với trẻ em, bởi lẽ trẻ luôn yêu thích và có hứng thú đối với động vật quanh mình. Chính vì lý do này, bé sẽ ghi nhớ nhanh hơn trong những buổi học về các con vật bằng tiếng Anh. Nhưng bố mẹ và giáo viên nên làm thế nào để duy trì sự tò mò, giúp bé ghi nhớ sâu những từ vựng về thế giới động vật mà con đã từng được học?

Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn ba mẹ cách dạy bé học và đọc tên con vật bằng tiếng Anh một cách hiệu quả kèm theo phiên âm chuẩn IPA.

Nội dung chính

Cách dạy bé học tên các con vật bằng tiếng Anh hiệu quả

1. Sử dụng thẻ tranh – flashcard

Các bé thường mải chơi và bị cuốn hút bởi những hình ảnh bắt mắt. Do đó khi dạy, bố mẹ có thể kích thích khả năng ghi nhớ của trẻ bằng cách sử dụng những hình ảnh minh họa sinh động. Bạn có thể tìm những bộ thẻ được in hình và tên các con vật bằng tiếng Anh ngoài hiệu sách hay làm chúng bằng cách tự in hoặc vẽ. Trong lần đầu, bố mẹ hãy lần lượt đọc tên các con vật bằng tiếng Anh lặp đi lặp lại thật rõ ràng, chuẩn xác để bé học theo và ghi nhớ. Bằng những chiếc thẻ tranh ấy, trẻ sẽ nhanh chóng tiếp thu kiến thức mà bố mẹ muốn truyền tải đến mình, biết cách đọc con vật bằng tiếng Anh. Bạn có thể hỏi con rằng “What is it?” thay vì hỏi “Đây là con gì?” nhằm tạo cho bé một môi trường tiếp xúc và học hỏi tiếng Anh. Nhờ đó mà việc học tiếng Anh của bé sẽ hiệu quả hơn nhiều đấy!

Con hươu cao cổ trong tiếng anh đọc là gì
Thẻ tranh kích thích khả năng ghi nhớ của bé

2. Xem video hoặc nghe nhạc tiếng Anh về chủ đề con vật

Tầm quan trọng của âm nhạc, hoặc video trong việc giảng dạy tiếng Anh cho trẻ là rất lớn. Các thiết bị điện tử sẽ không xấu nếu bạn biết cách cho trẻ sử dụng đúng mục đích và có chừng mực. Trên mạng có rất nhiều trang web, ứng dụng học tiếng Anh miễn phí, bạn sẽ tìm thấy nhiều bài hát, video động vật hay ho giúp dạy bé đọc tên các con vật bằng tiếng Anh một cách chuẩn xác nhất. Phương pháp giảng dạy này giúp con có thể thư giãn, giải trí và tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên hơn bởi ở lứa tuổi này, các bé đều có khả năng ghi nhớ và bắt chước rất nhanh chóng. Như thế, bé sẽ nhớ được từ vựng tiếng Anh về thế giới động vật dễ dàng và lâu dài hơn.

Con hươu cao cổ trong tiếng anh đọc là gì
Xem video hay nghe nhạc cũng là một cách giúp con đọc tên con vật chính xác

3. Tạo cơ hội cho bé tiếp xúc, nhìn trực tiếp động vật bên ngoài

Trải nghiệm thực tế luôn kích thích khả năng ghi nhớ của não bộ một cách tối ưu. Một địa điểm lý tưởng để bé khám phá thêm về động vật là sở thú. Ở đây có rất nhiều động vật cùng những bảng tên, thông tin về con vật bằng tiếng Anh và tiếng Việt. Điều này tạo điều kiện giúp con vừa học tiếng Anh, vừa tiếp thu được thông tin về loại động vật đó một cách dễ dàng mà không hề gây áp lực hay gò bó trẻ trong quá trình học. Đồng thời, nhanh chóng tiếp thu những kiến thức mà bố mẹ muốn truyền tải đến mình.

Con hươu cao cổ trong tiếng anh đọc là gì
Tiếp xúc trực tiếp với động vật làm tăng khả năng ghi nhớ của bé

4. Sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh cho bé

Phụ huynh có thể tải các ứng dụng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để giảng dạy về từ vựng liên quan đến con vật cho bé một cách dễ dàng hơn. Bé sẽ ghi nhớ từ vựng tốt hơn nhờ vào hình ảnh sinh động cùng âm thanh bắt tai. Bên cạnh đó, các ứng dụng còn cung cấp giọng đọc các con vật bằng tiếng Anh chuẩn người bản xứ để con có thể bắt chước và phát âm theo ngay sau đó. Bố mẹ hãy cân nhắc kỹ để chọn ra ứng dụng phù hợp với sở thích và khả năng của con để đạt được hiệu quả học tập cao nhất có thể.

Cách đọc tên các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm

  • Animal /’æniməl/: Động vật, con vật.
  • Dog /dɒg/: Chó.
  • Cat /kæt: Mèo.
  • Mouse /maʊs/: Chuột.
  • Duck /dʌk/: Vịt.
  • Swan /swɒn/: Thiên nga.
  • Pig /pig/: Lợn, heo.
  • Chicken /’t∫ikin/: Gà.
  • Rooster /’ru:stə[r]/: Gà trống.
  • Bee /bi:/: Ong.
  • Bird /bɜ:d/: Chim.
  • Pigeon /’pidʒin/: Chim bồ câu.
  • Penguin /’peηgwin/: Chim cánh cụt.
  • Parrot /’pærət/: Con vẹt.
  • Raven /’reivn/: Quạ.
  • Woodpecker /’wʊd,pekə[r]/: Chim gõ kiến.
  • Owl /aʊl/: Cú mèo.
  • Sparrow /’spærəʊ/: Chim sẻ.
  • Cow /kaʊ/: Bò.
  • Goat /gəʊt/: Con dê.
  • Fish /fi∫/: Cá.
  • Crab /kræb/: Cua.
  • Frog /frɒg/: Ếch.
  • Turtle /’tɜ:tl/: Rùa.
  • Monkey /’mʌŋki/: Khỉ.

GIẢI PHÁP GIÚP CON:

Giỏi tiếng Anh vượt trội hơn bạn bè, ngay cả khi bố mẹ không biết tiếng Anh. Với sự đồng hành của thầy cô Ban Giáo vụ người Việt, con tự học dễ dàng.

Cam kết hoàn 100% học phí nếu con không tiến bộ sau 3 tháng học tập:

  • Rabbit /’ræbit/: Con thỏ.
  • Fox /fɒks/: Cáo.
  • Elephant /’elifənt/: Voi.
  • Lion /’laiən/: Sư tử.
  • Tiger /’taigə[r]/: Hổ.
  • Leopard /’lepəd/: Báo.
  • Deer /diə[r]/: Con nai.
  • Hedgehog /’hedʒhɒg/: Nhím.
  • Giraffe /dʒi’rɑ:f/: Hươu cao cổ.
  • Dinosaurs /’dainəsɔ:r/: Khủng long.
  • Snake /sneik/: Rắn.
  • Grasshopper /grɑ:shɒpə[r]/: Châu chấu.
  • Ladybug /ˈleɪdibɜːd/: Bọ rùa.
  • Peacock /’pi:kɒk/: Con công.
  • Jellyfish /’dʒelifi∫/: Con sứa.
  • Seagull /’si:gʌl/: Mòng biển.
  • Walrus /’wɔ:lrəs/: Hải mã.
  • Seahorse /ˈsiːhɔːs/: Cá ngựa.
  • Whale /weil/: Cá voi.
  • Shark /∫ɑ:k/: Cá mập.
  • Dolphin /’dɒlfin/: Cá heo.
  • Octopus /’ɒktəpəs/: Bạch tuộc.
  • Squid /skwid/: Mực ống.
  • Starfish /’stɑ:fi∫/: Sao biển.
  • Lobster /’lɒbstə[r]/: Tôm hùm.

Trên đây là những cách để bố mẹ dạy con đọc tên các con vật bằng tiếng Anh hiệu quả nhất và một số các từ vựng phổ biến nằm trong chủ đề động vật. Mong rằng bạn sẽ áp dụng để trẻ có thể ghi nhớ một cách hiệu quả.

Con hươu cao cổ gọi trong tiếng Anh là gì?

giraffe | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Thu cao có tiếng Anh là gì?

giraffe, camelopard, Giraffe là các bản dịch hàng đầu của "hươu cao cổ" thành Tiếng Anh.

Con cá sấu đọc tiếng Anh như thế nào?

CROCODILE | Phát âm trong tiếng Anh.

Con hươu tiếng Anh có nghĩa là gì?

Từ hươu thì thường được hiểu là loài hươu sao (sika deer) - loài hươu quý hiếm tại một số nước châu Á như Nhật Bản hoặc Việt Nam. So về kích cỡ, hươu/nai Sambar lớn hơn hươu sao khá nhiều. Một số loài vật thuộc họ hươu nai khác cũng được gọi là nai trong tiếng Việt, như nai sừng tấm chẳng hạn.