Con gà mái đọc tiếng anh là gì năm 2024

Con gà còn sống.

The turkey is raw.

Cô chắc đấy là con gà?

You're sure it was a chicken?

Con gà trống và Bulls!

ALL: Cock and Bulls!

hay tiếng một con gà gáy được ghi âm?

Or the recorded crowing of a rooster?

Charlie, anh dám cho ba con gà vô trong này.

You had three birds in here.

Đưa tôi con gà gói lá sen.

I want that chicken.

Và tiếp là con gà.

And then we have a chicken.

Hắn ta có một con gà theo cùng.

He's got some f-ing fangbanger chick with him.

Được, con gà lôi đầu tiên anh thấy sẽ hoàn toàn dành cho em.

Well, the first pheasant i see is all yours.

Bắn rụng mấy con gà đó.

Batten down the hatches!

Trong chiếc xe con gà.

She's on some weird chicken float!

Khác gì con gà tồ đâu nhỉ.

He's practically a kid

Từ con gà của người khổng lồ!

From the giant's hen.

" Có một con gà tự chiên mình trong thư viện. "

" There's a chicken frying itself in the library. "

Mang cho tôi 1 con gà, tôi sẽ chỉ cho.

Get me a chicken and I'll showyou.

Giết một con gà?

Kill a chicken?

Nó cũng là một con gà trình diễn phổ biến, và có nhiều biến thể màu sắc.

It is a popular show bird, and has many color variants.

Các cậu chỉ có một con gà thay thế thảm hại thôi.

You got the pathetic replacement turkey.

Ta nghĩ chúng ta có dư một con gà gô nướng.

I think we've got a spare partridge on the fire.

Khi còn sống, cháu nuôi hai con gà.

Before his death, he was raising two chickens.

Được rồi, Piper, chúng ta bỏ chuyện con gà đi.

Okay, Piper, let's drop the chicken for now.

Đó là một con gà.

It was a chicken.

Tôi nghĩ ông không khác một con gà sắp bị làm thịt.

I think you're chickenshit.

Vì những người này không muốn con có một con gà.

Because these people don't want you to ever have a chicken.

Con Gà Nướng!

Poulet rôti!

VD: Chicken is the most common type of poultry in the world. - Gà là loại gia cầm phổ biến nhất trên thế giới.

- rooster: gà trống hay còn gọi là gà đực.

VD: When a rooster finds food, he may call other chickens to eat first. - Khi một con gà trống tìm thấy thức ăn, nó có thể gọi những con gà khác đến ăn trước.

Chuyên trang Nông nghiệp Online (NNO) chuyên các thông tin về nông nghiệp. Tuy nhiên, thấy có nhiều bạn hỏi các vấn đề liên quan đến nông nghiệp nhưng là tiếng anh nên NNO cũng sẽ tranh thủ giải đáp cho các bạn một số vấn đề đơn giản. Trong bài viết trước NNO giải đáp cho các bạn về Rau ngót tiếng anh là gì, trong bài viết này NNO sẽ giải đáp cho các bạn vấn đề gà mái tiếng anh là gì và gà trống tiếng anh là gì.

  • Gà ấp bóng là gì
  • Cách xử lý gà đang ấp bỏ ổ
  • Cách trị gà đẻ trứng non
  • Trứng gà ta có màu gì
  • Cách ấp trứng gà bằng trấu

Con gà mái đọc tiếng anh là gì năm 2024
Gà mái tiếng anh là gì? Gà trống tiếng anh là gì

Gà mái tiếng anh viết là hen, phát âm là /hen/. Do trên web không có phần phát âm nên các bạn gõ từ này trong google dịch rồi bấm “loa” để nghe phiên âm của từ này nhé. Trên cơ bản thì viết thế nào đọc thế đấy chỉ có cái là nhấn mạnh vào nguyên âm (e) thôi. Nếu bạn muốn tìm thông tin nước ngoài về con gà mái thì có thể search trên google với một câu tiếng anh ngắn có từ “hen” ví dụ như “group of hens”, “hens and chicken”, “hens photo”, “hen crowing”, … Còn nếu bạn chỉ gõ mình từ “hen” thì google sẽ hiểu đây là một từ tiếng việt chứ không phải tiếng anh.

Con gà mái đọc tiếng anh là gì năm 2024
Gà mái tiếng anh là gì? Gà trống tiếng anh là gì

Gà trống tiếng anh là gì

Gà trống tiếng anh có 2 cách gọi đó là cock và rooster /’ru:stə[r]/. Phiên âm của từ cock là /kɒk/, còn phiên âm của rooster là /’ru:stə[r]/. Tuy gà trống có hai cách gọi nhưng 2 cách này cũng có đôi chút khác nhau các bạn cần phân biệt kỹ. Cock được hiểu là gà trống nhưng nó cũng là một kiểu tiếng lóng ở nước ngoài ám chỉ về dương vật khi nói chuyện tục tũi với nhau. Còn rooster thì thuần nghĩa hơn và chỉ nói về con gà trống mà thôi. Vậy nên nếu bạn xem các bài hát cho thiếu nhi bằng tiếng anh thường sẽ thấy họ hát là con gà trống là rooster chứ không phải là cock.

Khi bạn tìm kiếm các thông tin nước ngoài về con gà trống thì chỉ cần gõ từ rooster là được. Google sẽ không nhận nhầm rooster là tiếng Việt vì từ này tiếng Việt không có. Bạn cũng có thể gõ một số cụm từ như “rooster photo”, “roosters and hens”, “group of rooster”, “rooster crowing”, “watch rooster”, ….

Con gà mái đọc tiếng anh là gì năm 2024
Gà mái tiếng anh là gì? Gà trống tiếng anh là gì

Như vậy, chắc các bạn không còn thắc mắc gà mái tiếng anh là gì hay gà trống tiếng anh là gì rồi phải không. Gà trống tiếng anh là cock hoặc rooster, còn gà mái tiếng anh là hen. Bên cạnh đó, nhiều bạn chỉ biết đến chicken, đây cũng là con gà nhưng để chỉ những con gà con. Còn những con gà đã lớn thì thường sẽ được gọi cụ thể là hen hay rooster. Một lưu ý nhỏ mà có thể bạn chưa biết đó là bản thân từ chicken đã là số nhiều nên chúng ta viết chicken sẽ không cần thêm “s” vào sau để chỉ số nhiều nhưng hen và rooster thì có. Do đó bạn tìm thông tin sẽ thấy thường ghi là hens và roosters (có thêm chữ s phía sau). Đây là từ số nhiều của con gà mái và gà trống chứ không phải là do viết sai đâu.