Trắc nghiệm hóa 11 có đáp án violet năm 2024
Bài tập trắc nghiệm hóa 11 đầy đủ các chương, các bài, câu hỏi lý thuyết, bài tập hk1, hk2 có đáp án và lời giải chi tiết Chương 1. Sự điện li Đây là chương mở đầu của lớp 11 với nội dung chủ yếu là lý thuyết. Trong chương này, học sinh cần nhớ được khái niệm của sự điện li, chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu. Ngoài ra cần nhận biết được axit, bazo, hidroxit lưỡng tính, muối theo A-rê-ni-út. Áp dụng điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li vào các bài tập phương trình phản ứng và biết các tính pH của dung dịch Chương 2. Nito – Photpho Chương này nói về hai nguyên tố đặc trưng của nhóm VA đó là nito và photpho. Để học tốt chương này, chúng ta cần nắm được vị trí, cấu tạo nguyên tử, tính chất hóa học, ứng dụng của nito, photpho và một số hợp chất quan trọng của hai nguyên tố này như: amoniac, muối amoni, axit nitric và muối nitrat, axit photphoric và muối photphat, một số phân bón hóa học… Các bài tập của nito cũng rất quan trọng, thường xuyên xuất hiện trong các đề thi đại học Chương 3. Cacbon - Silic Chương này nói về hai nguyên tố đặc trưng của nhóm IVA đó là cacbon và silic. Ở chương này, chúng ta cần nhớ vị trí, cấu tạo nguyên tử, tính chất hóa học, ứng dụng của cacbon, silic; thành phần, tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng, điều chế một số hợp chất của cacbon và silic: CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, SiO2, H2SiO3, muối silicat. Trong chương 3, chúng ta thường gặp các bài tập của CO2 tác dụng với dung dịch kiềm, đây là dạng bài tập quan trọng và xuất hiện trong đề thi đại học Chương 4. Đại cương về hóa học hữu cơ Chương đại cương về hóa học hữu cơ mở ra một trang mới của hóa học, khái quát về các chất hữu cơ. Vì vậy chương này rất quan trọng, học sinh cần nắm vững kiến thức chương này để có cái nhìn tổng quan về hóa học hữu cơ và giúp cho chúng ta dễ dàng phán đoán các tính chất của các phân tử hữu cơ ở các chương sau. Nội dung chính của chương này là phân loại hợp chất hữu cơ, các công thức biểu diễn thành phần phân tử hợp chất hữu cơ và các phương pháp xác định công thức này, một số phản ứng tiêu biểu trong hóa học hữu cơ, thuyết cấu tạo hóa học Chương 5. Hidrocacbon no Đây là nội dung quan trọng của chương trình hóa học lớp 11, thường xuất hiện trong các đề thi đại học, đề kiểm tra. Để học tốt chương này, chúng ta cần hiểu rõ khái niệm về ankan, xicloankan, công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí, tính chất hóa học. Chương này xuất hiện trong đề thi đại học cả ở dạng lí thuyết và bài tập. Các câu hỏi lí thuyết sẽ thường hỏi về đồng phân, các câu hỏi bài tập thường sẽ là bài tập đốt cháy. Chương 6. Hidrocacbon không no Đây là một chương khá quan trọng của chương trình hóa học lớp 11, thường xuất hiện trong các đề thi đại học, đề kiểm tra ở cả 2 dạng là lí thuyết và bài tập. Vì vậy, học sinh cần nắm vững khái niệm, tính chất hóa học, ứng dụng của anken, ankin và ankadien để từ đó viết được đồng phân và làm các bài tập liên quan đến liên kết п. Chương 7. Hidrocacbon thơm. Nguồn hidrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hidrocacbon Để học tốt chương 7, học sinh cần nhớ khái niệm về hidrocacbon thơm, đặc điểm cấu tạo của hidrocacbon thơm, tính chất hóa học đặc trưng của benzen và dãy đồng đẳng, ứng dụng của một số hidrocacbon thơm tiêu biểu. Bên cạnh đó, chúng ta sẽ ôn lại kiến thức bằng cách phân biệt được những điểm giống và khác nhau về tính chất hóa học của hidrocacbon thơm với ankan, anken Chương 8. Dẫn xuất halogen – ancol – phenol Ở chương 8, chúng ta cần nắm vững khái niệm, đặc điểm liên kết, cấu trúc, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của dẫn xuất halogen, ancol và phenol. Phần bài tập tính toán của chương này thì các câu hỏi sẽ xoay quanh về tính chất hóa học và một số ứng dụng quan trọng của ancol và phenol Chương 9. Andehit – Xeton – Axit cacboxylic Đây là chương cuối cùng của chương trình hóa học lớp 11 nhưng cũng rất quan trọng, thường xuyên xuất hiện trong đề thi đại học và các đề điểm tra. Ở chương này, học sinh cần nắm vững khái niệm, cách phân loại, gọi tên, tính chất vật lí, tính chất hóa học và phương pháp điều chế của andehit, xeton và axit cacboxylic. Phản ứng tráng bạc, mất màu nước brom là một trong những phản ứng điển hình của các chất nhóm này Gần tới thi cuối kỳ nhưng bạn vẫn mãi đang loay hoay với các bài tập phát âm s, es và ed. Nếu bạn vẫn chưa ghi nhớ được các quy tắc thì hãy tham khảo các bài viết về cách phát âm ed, cách phát âm s và es của ELSA Speak để phục vụ học tiếng Anh online và offline thật hiệu quả nhé. Sau khi đã thuộc các mẹo và quy tắc hãy cùng làm các dạng bài tập dưới đây cùng ELSA nào! Lý thuyết tổng hợp và bài tập phát âm edQuy tắc phát âm ed như sau: Kiểm tra phát âm với bài tập sau: {{ sentences[sIndex].text }} Click to start recording! Recording... Click to stop!
Bạn muốn nghe chính xác cách phát âm? Xem ngay Hướng dẫn cài đặt gói Elsa Speak Trọn đời. Bài tập luyện phát âm ed online: 1. A. workedB. wanted C. stopped D. asked2. A. openedB. knocked C. playedD. occurred3. A. talkedB. watched C. livedD. stopped4. A. coveredB. installed C. describedD. decorated5. A. claimedB. warned C. occurredD. existed6. A. carriedB. looked C. managed D. opened7. A. pleasedB. smoked C. stopped D. missed8. A. waitedB. mended C. objectedD. faced9. A. pleasedB. erased C. increasedD. amused10. A. arrivedB. believedC. receivedD. hoped11. A. openedB. knockedC. playedD. occurred12. A. rubbedB. tuggedC. stoppedD. filled13. A. dimmedB. travelledC. passedD. stirred14. A. tippedB. beggedC. quarrelledD. carried15. A. killedB. hurriedC. regrettedD. planned16. A. visitedB. showedC. wonderedD. studied17. A. sacrificedB. finishedC. fixedD. seized18. A. neededB. bookedC. stoppedD. washed19. A. loved B. teased C. washed D. rained20. A. packedB. punchedC. pleasedD. pushed 21. A. paintedB. providedC. protectedD. equipped22. A. testedB. markedC. presentedD. founded23. A. usedB. finishedC. marriedD. rained24. A. allowedB. dressedC. flashedD. mixed25. A. switchedB. stayedC. believedD. cleared26. A. decidedB. waitedC. handedD. designed27. A. annoyedB. phonedC. watchedD. remembered28. A. hurriedB. decidedC. plannedD. wondered29. A. postedB. addedC. managedD. arrested30. A. dreamedB. neglectedC. deniedD. admiredBài tập phát âm ed trọng tâm Đáp án của bài tập phát âm ed: 1. B2. B3. C4. D5. D6. B7. A8. D9. C10. D11. B12. C13. C14. A15. C16. A17. D18. A19. C20. C21. D22. B23. B24. A25. A26. D27. C28. B29. C30. B \>>> Xem thêm: Cách phát âm ch chi tiết và chuẩn chỉnh \>>> Xem thêm: Cách phát âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/ chuẩn nhất Phát âm s, esMẹo/ cách làm bài tập phát âm s, es chuẩn xác nhất:
Mẹo nhớ cách phát âm s/ es đơn giản nhất là nhớ các âm kèm cách đọc tương ứng, như cách hướng dẫn giải bài tập phát âm s/es ở trên. Bài tập phát âm s, es có 3 cách đọc là /s/, /z và /iz/Bài tập phân đuôi s, es có đáp án: 1. A. coughs B. sings C. stopsD. sleeps2. A. signs B. profits C. becomes D. survives3. A. walks B. steps C. shuts D. plays4. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves5. A. grasses B. stretches C. comprisesD. potatoes6. A. desks B. maps C. plants D. chairs7. A. pens B. books C. phones D. tables8. A. dips B. deserts C. books D. camels9. A. miles B. attendsC. driftsD. glows10. A. mends B. develops C. values D. equals11. A. repeats B. classmatesC. amusesD. attacks12. A. humansB. dreamsC. concerts D. songs13. A. manages B. laughsC. photographs D. makes14. A. dishes B. orangesC. experiencesD. chores15. A. fillsB. addsC. stirs D. lets16. A. wantsB. booksC. stopsD. sends17. A. booksB. dogsC. catsD. maps18. A. biscuitsB. magazinesC. newspapersD. vegetables19. A. knees B. peas C. trees D. niece20. A. cups B. stampsC. booksD. pens21. A. housesB. facesC. hatesD. places22. A. schoolsB. yardsC. labsD. seats23. A. namesB. livesC. dances D. tables24. A. nightsB. days C. yearsD. weekends25. A. pens B. markersC. booksD. rulers26. A. shakesB. nodsC. wavesD. bends27. A. describesB. toolsC. houseD. chairs28. A. facesB. housesC. horsesD. passes29. A. presidents B. begsC. wordsD. bathes30. A. sweetsB. watchesC. dishesD. boxes Đáp án: 1. B2. B3. D4. D5. D6. D7. B8. D9. C10. B11. C12. C13. A14. D15. D16. D17. B18. A19. D20. D21. C22. D23. C24. A25. C26. A27. C28. B29. A30. A Học tiếng anh hiệu quả cùng ELSA Pro Luyện tập theo chủ đề yêu thích và lộ trình học được cá nhân hóa giúp kỹ năng của bạn được cải thiện nhanh chóng Bài tập nhấn trọng âm tiếng Anh\>> Xem ngay: Những quy tắc trọng âm tiếng Anh đầy đủ dễ nhớ nhất 1. A. diseaseB. humorC. cancerD. cattle2. A. persuadeB. reduceC. increaseD. offer3. A. appointB. gatherC. threatenD. vanish4. A. explainB. provideC. finishD. surprise5. A. beautyB. easyC. lazyD. reply6. A. significantB. convenientC. fashionableD. traditional7. A. contraryB. graduateC. documentD. attendance8. A. emphasizeB. contributeC. maintenanceD. heritage9. A. committeeB. themselvesC. employeeD. refugee10. A. apprehensionB. himselfC. conventionalD. Vietnamese11. A. elephantB. dinosaurC. buffaloD. mosquito12. A. imageB. predictC. envyD. cover13. A. companyB. atmosphereC. customerD. employment14. A. commitB. indexC. pyramidD. open15. A. habitatB. candidateC. wildernessD. attendance16. A. satisfactoryB. alterC. militaryD. generously17. A. enrichmentB. advantageC. sovereigntyD. edition18. A. economicB. considerateC. continentalD. territorial19. A. interactB. specifyC. illustrateD. fertilize20. A. characterizeB. facilityC. irrationalD. variety 21. A. obligatoryB. geographicalC. internationalD. undergraduate22. A. blackboardB. listenC. betweenD. student23. A. myselfB. communityC. vocationalD. idea24. A. nationalB. openC. collegeD. curriculum25. A. preservationB. sympatheticC. individualD. television26. A. respectfulB. interestingC. forgetfulD. successful27. A. genuineB. kangarooC. generousD. fortunate28. A. techniqueB. regionalC. satelliteD. interesting29. A. compulsoryB. centenarianC. technologyD. variety30. A. informalB. supportiveC. personnelD. apparent Đáp án: 1. A2. A3. A4. C5. D6. C7. D8. B9. B10. B11. D12. B13. D14. A15. D16. A17. C18. A19. A20. A21. C22. C23. A24. D25. D26. B27. B28. A29. B30. C Trên đây là bài tập phát âm tiếng Anh ở 3 dạng bao gồm phát âm ed, phát âm s và es và trọng âm. Bạn hãy thử làm và so sánh đáp án của ELSA nhé! Nếu bạn muốn luyện tập nhiều hơn với những bài tập phát âm, hãy tải ELSA Speak và học mỗi ngày cùng trợ lý ảo của ứng dụng luyện nói tiếng Anh này nhé. ELSA Speak là App luyện nói tiếng Anh đầu tiên và duy nhất hiện nay có thể nhận diện giọng nói và sửa lỗi phát âm ngay lập tức, chính xác đến từng âm tiết. Điều này cực kỳ quan trọng, bởi phát âm chính là yếu tố cơ bản để nâng cao những kỹ năng còn lại. Ưu điểm nổi trội của ELSA Speak:
Với những ưu điểm trên, đã có hơn 40 triệu người dùng trên thế giới, 10 triệu người dùng tại Việt Nam lựa chọn đồng hành cùng ELSA Speak trên con đường chinh phục tiếng Anh. Nhanh tay tải App ELSA và đăng ký ELSA Pro để nhận ngay thôi nào! Những câu hỏi thường gặp về phát âm trong tiếng Anh: 1. Mẹo làm bài tập phát âm s/es luôn đúng?
2. Mẹo làm bài tập đánh trọng âm Người học nên tìm hiểu mẹo làm bài tập đánh trọng âm luôn đúng theo quy tắc 10 ngón tay giúp ghi nhớ nhanh chóng và dễ nhớ quy tắc đánh trọng âm. |