* Học phần: Toán rời rạc
* Loại đề: Đề thi kết thúc học phần
* Ngày thi: Chưa xác định
* Đối tượng: Dành cho lớp SPTin1A & 1B - CNTT 1A & 1B & 1C
* Thời gian: 90 phút
* Tài liệu: Được phép sử dụng tài liệu
* Đáp án: Có đáp án
* Người soạn đề: Chưa xác định
Câu 1 [2 điểm]
a. Trong một cuộc thi trắc nghiệm có 100 câu hỏi đúng/sai. Có bao nhiêu các một sinh viên có thể trả lời tất cả câu hỏi đó nếu một câu trả lời có thể để trống? 0.5đ
b. Một đội bóng có 22 cầu thủ.
- Có bao nhiêu cách chọn 11 cầu thủ để ra sân? 0.5đ
- Có bao nhiêu cách chọn 11 cầu thủ để ra sân và bố trí vào các vị trí khác nhau trong đội hình? 0.5đ
c. Có bao nhiêu xâu bít có thể tạo thành từ 6 bít 1 và tám bít 0? 0.5đ
Câu 2 [2 điểm]
a. Có bao nhiêu xâu chữ có từ 7 kí tự trở lên có thể được tạo ra bằng cách sử dụng các chữ cái trong từ EVERGREEN? 0.5đ
b. Xếp 10 cuốn sách vào 4 ngăn sách của một giá sách. Có bao nhiêu cách xếp nếu:
- Các cuốn sách là không thể phân biệt? 0.5đ
- Các cuốn sách là khác nhau nhưng vị trí trong ngăn là không quan trọng? 0.5đ
- Có 3,3,2,2 cuốn sách trên mỗi ngăn, các cuốn sách là khác nhau và vị trí trong ngăn được tính đến?
Câu 3 [2 điểm]
a. Có bao nhiêu xâu bít có độ dài bằng 10 bắt đầu bằng 101 hoặc kết thúc bằng 010? 1đ
b. Xây dựng hệ thức truy hồi cho số các xâu bít có độ dài bằng n có chứa hai bit 0 liên tiếp [n ≥ 3]. 1đ
Câu 4 [2 điểm]
Kí hiệu N là tập các số tự nhiên. Trên tập tích Đềcác N3 định nghĩa quan hệ R như sau:
[a,b,c] R [d,e,f] ⇔ a+b+c = d+e+f
a. Chứng minh R là một quan hệ tương đương. 1đb. Đếm số phần tử của lớp tương đương [[2011,2012,2013]]R trong quan hệ R. 1đ
Câu 5 [2 điểm]
Một hội đồng gồm 4 người biểu quyết các vấn đề của một công ty. Với một vấn đề, một người có thể bỏ
phiếu tán thành hoặc không tán thành. Một vấn đề sẽ được thông qua nếu người thứ nhất và người thứ hai
bỏ phiếu tán thành hoặc ít nhất 3 người bỏ phiếu tán thành. Chúng ta cần thiết kế một mạch sử dụng 3 cổng
logic cơ bản NOT, AND, OR cho công việc biểu quyết trên.
a] Xây dựng bảng giá trị cho mạch như mô tả trên. 0.5đ
b] Tìm công thức tối tiểu của mạch trên. 1đ
c] Dùng công thức tối tiểu để vẽ mạch. 0.5đ
Đáp án tham khảo
Nguồn: //drive.google.com/open?id=0B8vTpNzLyh6keEhCUkFvZktsWGs
Đề thi nổi bật
150+ câu trắc nghiệm môn SPSS
168 câu 1430 lượt thi
390+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa lí dược392 câu 1169 lượt thi
Trắc nghiệm Toán cao cấp C382 câu 53 lượt thi
525 câu trắc nghiệm môn Toán rời rạc525 câu 1675 lượt thi
500 câu trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học500 câu 1359 lượt thi
1300+ câu trắc nghiệm môn Kinh tế học đại cương1372 câu 715 lượt thi
265 câu trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính265 câu 1370 lượt thi
850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương850 câu 1130 lượt thi
1350 Câu trắc nghiệm môn Sinh học đại cương1346 câu 6494 lượt thi
Trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1122 câu 240 lượt thi
Bai Tap Toan Roi Rac - Co Loi GiaiUploaded by
Dinh Tai Nguyen
0%[1]0% found this document useful [1 vote]
7K views26 pagesDocument Information
click to expand document informationOriginal Title
ToanDHSP.COM_Bai-tap-Toan-roi-rac_co-loi-giai
Copyright
© Attribution Non-Commercial [BY-NC]
Available Formats
PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Share or Embed Document
Sharing Options
- Share with Email, opens mail client
Email
Did you find this document useful?
0%0% found this document useful, Mark this document as useful
100%100% found this document not useful, Mark this document as not useful
Is this content inappropriate?
Download now
SaveSave ToanDHSP.COM_Bai-tap-Toan-roi-rac_co-loi-giai For Later
0%[1]0% found this document useful [1 vote]
Bai Tap Toan Roi Rac - Co Loi Giai
Uploaded by
Dinh Tai NguyenSaveSave ToanDHSP.COM_Bai-tap-Toan-roi-rac_co-loi-giai For Later
0%0% found this document useful, Mark this document as useful
100%100% found this document not useful, Mark this document as not useful
EmbedShare
PrintDownload now
Jump to Page
You are on page 1of 26Search inside document
Links downloaded from ToanDHSP.COM
Bai tap toan roi rac co giai
BT Toan roi rac 1
BÀI T
Ậ
P CH
ƯƠ
NG I Bài 1: S
ố
mã vùng c
ầ
n thi
ế
t nh
ỏ
nh
ấ
t là bao nhiêu
để
đả
m b
ả
o 25 tri
ệ
u máy
đ
i
ệ
n tho
ạ
i khác nhau. M
ỗ
i
đ
i
ệ
n tho
ạ
i có 9 ch
ữ
s
ố
có d
ạ
ng 0XX-8XXXXX v
ớ
i X nh
ậ
n giá tr
ị
t
ừ
0
đế
n 9. Gi
ả
i:
Vì s
ố
mã vùng có d
ạ
ng: 0XX-8XXXXX, v
ớ
i X nh
ậ
n các giá tr
ị
t
ừ
0
đế
n 9 [10 s
ố
], có 07 ký t
ự
X do v
ậ
y s
ẽ
có 10
7
tr
ườ
ng h
ợ
p. Do
đ
ó, theo nguyên lý Dirichlet v
ớ
i 10 tri
ệ
u máy
đ
i
ệ
n tho
ạ
i thì s
ố
mã vùng c
ầ
n thi
ế
t là:
] [
35,2 000.000.10 000.000.25
==
⎢⎣⎡⎥⎦⎤
. V
ậ
y s
ố
mã vùng c
ầ
n thi
ế
t th
ỏ
a yêu c
ầ
u bài toán là 3.
Bài 2: Bi
ể
n s
ố
xe g
ồ
m 8 ký t
ự
, d
ạ
ng NN-NNNN-XN, ví d
ụ
75_1576_F1. Hai s
ố
đầ
u là mã t
ỉ
nh, X là ch
ữ
cái [26 ch
ũ
cái]. N g
ồ
m các s
ố
0, 1, …, 9. H
ỏ
i m
ộ
t t
ỉ
nh nào
đ
ó c
ầ
n
đă
ng ký cho 10 tri
ệ
u xe thì c
ầ
n bao nhiêu serial [X]. Gi
ả
i
Bài toán này có 02 cách hi
ể
u: serial
ở
đ
ây có th
ể
là 02 ký t
ự
NN
đầ
u tiên ho
ặ
c là 02 ký t
ự
XN cu
ố
i cùng.
Cách hi
ể
u 1
: [serial là 02 ký t
ự
XN cu
ố
i cùng]. Hai s
ố
NN
đầ
u là mã t
ỉ
nh, do nhà n
ướ
c quy
đị
nh nên không
ả
nh h
ưở
ng
đế
n k
ế
t qu
ả
bài toán. Sáu ký t
ự
còn l
ạ
i có 5 ký t
ự
là N, nh
ư
v
ậ
y có
5
10 tr
ườ
ng h
ợ
p. Theo nguyên lý Dirichlet, s
ố
serial X t
ố
i thi
ể
u ph
ả
i th
ỏ
a mãn: 100000.100000.000.10
=
⎢⎣⎡⎥⎦⎤
.
Đ
i
ề
u này không h
ợ
p lý vì s
ố
ký t
ự
ch
ữ
cái ch
ỉ
là 26. Do v
ậ
y, n
ế
u bài toán s
ử
a l
ạ
i là 1 tri
ệ
u b
ả
ng s
ố
xe thì k
ế
t qu
ả
h
ợ
p lý h
ơ
n, khi
đ
ó s
ố
serial là: 10000.100000.000.1
=
⎢⎣⎡⎥⎦⎤
.
Cách hi
ể
u 2:
[serial là 02 ký t
ự
NN
đầ
u tiên
]
B
ố
n ký t
ự
NNNN s
ẽ
có 10
4
tr
ườ
ng h
ợ
p, 02 ký t
ự
XN s
ẽ
có 26*10 = 260 tr
ườ
ng h
ợ
p. Theo quy t
ắ
c nhân, t
ổ
ng s
ố
tr
ườ
ng h
ợ
p s
ẽ
là: 10
4
*260 = 2.600.000. Do
đ
ó, theo nguyên lý Dirichlet, s
ố
serial t
ố
i thi
ể
u ph
ả
i là:
] [
484,3 000.600.2 000.000.10
==
⎢⎣⎡⎥⎦⎤
. V
ậ
y c
ầ
n 04 s
ố
serial
để
đă
ng ký
đủ
cho 10 tri
ệ
u xe.
Bài 3: Có bao nhiêu xâu nh
ị
phân có
độ
dài 10: a.
B
ắ
t
đầ
u b
ằ
ng 00 ho
ặ
c k
ế
t thúc b
ằ
ng 11.
b.
B
ắ
t
đầ
u b
ẳ
ng 00 và k
ế
t thúc b
ằ
ng 11.
Gi
ả
i
a.
B
ắ
t
đầ
u b
ằ
ng 00 ho
ặ
c k
ế
t thúc b
ằ
ng 11. Xâu nh
ị
phân b
ắ
t
đầ
u b
ằ
ng 00 có d
ạ
ng: 00.xxxx.xxxx. Ký t
ự
x có th
ể
là 0 ho
ặ
c 1, có 8 ký t
ự
x do v
ậ
y có
8
2 xâu. Xâu nh
ị
phân k
ế
t thúc b
ằ
ng 11 có d
ạ
ng: xx.xxxx.xx11. T
ươ
ng t
ư
ta c
ũ
ng tính
đượ
c có
8
2 xâu. Xâu nh
ị
phân b
ắ
t
đầ
u b
ằ
ng 00 và k
ế
t thúc b
ằ
ng 11 có d
ạ
ng 00.xxxx.xx11. T
ươ
ng t
ự
nh
ư
trên, ta c
ũ
ng tính
đượ
c có
6
2 xâu. V
ậ
y s
ố
xâu nh
ị
phân b
ắ
t
đầ
u b
ằ
ng 00 hay k
ế
t thúc b
ằ
ng 11 là:
Links downloaded from ToanDHSP.COM
Bai tap toan roi rac co giai
BT Toan roi rac 2 4486451222*2
68
=−=−=
n
xâu. b.
B
ắ
t
đầ
u b
ằ
ng 00 và k
ế
t thúc b
ằ
ng 11. Xâu nh
ị
phân th
ỏ
a mãn
đề
bài ph
ả
i có d
ạ
ng: 00.xxxx.xx11. Hai ký t
ự
đầ
u và 02 ký t
ự
cu
ố
i là không
đổ
i, do v
ậ
y ch
ỉ
còn 06 ký t
ự
ở
gi
ữ
a. Do
đ
ó s
ố
xâu nh
ị
phân th
ỏ
a mãn
đề
bài là: 2
6
xâu.
Bài 4: Khóa 29 CNTT có 150 SV h
ọ
c NNLT Java, 160 SV hoc Delphi, 40 SV h
ọ
c c
ả
hai môn trên. a.
Tìm t
ấ
t c
ả
SV c
ủ
a khóa 29 bi
ế
t r
ằ
ng SV nào c
ũ
ng ph
ả
i h
ọ
c ít nh
ấ
t 01 môn. b.
Bi
ế
t t
ổ
ng s
ố
SV là 285, h
ỏ
i có bao nhiêu SV không h
ọ
c Java ho
ặ
c Delphi. Gi
ả
i
G
ọ
i J: SV h
ọ
c Java D: SV h
ọ
c Delphi a.
S
ố
SV c
ủ
a khóa 29 là: 27040160150
1
=−+=−+==
D J D J D J n
IU
SV b.
Câu b có 02 cách hi
ể
u:
Cách 01:
không h
ọ
c ít nh
ấ
t 01 môn. S
ố
SV không h
ọ
c Java ho
ặ
c Delphi là [áp d
ụ
ng nguyên lý bù tr
ừ
] ta tính
đượ
c:
24540285
2
=−=−=
D J nn
I
SV
Cách 02:
không h
ọ
c Java c
ũ
ng ch
ẳ
ng h
ọ
c Delphi: Theo cách hi
ể
u này, áp d
ụ
ng nguyên lý bù tr
ừ
ta tính
đượ
c s
ố
SV nh
ư
sau: 1540160150285
'2
=+−−=+−−==
D J D J n D J n
IU
SV
Bài 5: M
ỗ
i ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng máy tính dùng password có 6 -> 8 ký t
ự
. Các ký t
ự
có th
ể
là ch
ữ
s
ố
ho
ặ
c ch
ữ
cái, m
ỗ
i password ph
ả
i có ít nh
ấ
t 01 ch
ữ
s
ố
. Tìm t
ổ
ng s
ố
password có th
ể
có. Gi
ả
i
Bài toán này c
ũ
ng có th
ể
đượ
c hi
ể
u theo 02 cách.
Cách 01:
phân bi
ệ
t ch
ữ
th
ườ
ng v
ớ
i ch
ữ
hoa. Ch
ữ
cái th
ườ
ng: 26 Ch
ữ
cái hoa: 26 Ch
ữ
s
ố
: 10 Do
đ
ó, t
ổ
ng c
ộ
ng có 26 + 26 + 10 = 62 ký t
ự
khác nhau. N
ế
u password có n ký t
ự
. T
ổ
ng s
ố
tr
ườ
ng h
ợ
p:
n
62 S
ố
password không có ch
ữ
s
ố
:
n
52 Suy ra s
ố
password có ít nh
ấ
t 01 ch
ữ
s
ố
:
nnn
n
5262
−=
Áp d
ụ
ng cho các tr
ườ
ng h
ợ
p n = 6, 7, 8. T
ổ
ng s
ố
password th
ỏ
a yêu c
ầ
u
đề
bài là:
040.583.949.410.167526252625262
887766 876
=−+−+−=++=
nnnn
Cách 02:
không phân bi
ệ
t ch
ữ
th
ườ
ng v
ớ
i ch
ữ
hoa: Cách làm hoàn toàn t
ươ
ng t
ự
, nh
ư
ng thay vì s
ử
d
ụ
ng các s
ố
62 và 52 thì
ở
đ
ây s
ử
d
ụ
ng 02 s
ố
: 36 và 26. K
ế
t qu
ả
s
ẽ
là:
063.3602.684.483.263626362636
887766 876
=−+−+−=++=
nnnn
Bài 6: Có n lá th
ư
b
ỏ
vào n bì th
ư
. H
ỏ
i xác su
ấ
t
để
x
ả
y ra tr
ườ
ng h
ợ
p không có lá th
ư
nào b
ỏ
đ
úng
đượ
c bì th
ư
c
ủ
a nó. Gi
ả
i
Share this document
Share or Embed Document
Sharing Options
- Share with Email, opens mail client