Chụp x quang benh vien vu anh giá bao nhiêu năm 2024

Hiện nay, bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện bảo hiểm y tế được thực hiện theo Thông tư 22/2023/TT-BYT. Cụ thể như sau:

A. Bảng giá dịch vụ chuẩn đoán bằng hình ảnh

STT

STT Thông tư liên tịch 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp, tiền lương [đồng]

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

CHUẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

I

I

Siêu âm

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

49.300

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

81.300

3

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực trăng

186.000

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

233.000

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

268.000

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

598.000

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D [3D REAL TIME]

468.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

816.000

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

2.023.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dụ trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

Chụp X-quang thường

10

10

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm [1 tư thế]

53.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm [2 tư thế]

59.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

Chụp X-quang phim > 24x30 cm [1 tư thế]

59.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

Chụp X-quang phim > 24x30 cm [2 tư thế]

72.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

14.200

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường [Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu]

67.200

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

217.000

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

104.000

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

119.000

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

159.000

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

255.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cân quang [ƯIV]

554.000

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng [UPR] có tiêm thuốc cản quang

544.000

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

221.000

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng [bao gồm cả thuốc]

386.000

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

401.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

421.000

27

26

03C4.2.5.15

Mammography [1 bên]

97.200

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

416.000

III

III

Chụp X-quang số hóa

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

68.300

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

100.000

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

125.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

20.700

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

426.000

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang [UIV] số hóa

624.000

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng [UPR] số hóa

579.000

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

279.000

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

536.000

40

38

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên [tomosynthesis]

959.000

41

39

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

401.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

532.000

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

643.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.712.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.461.000

46

44

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.467.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

45

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.154.000

48

46

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

3.004.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

47

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.748.000

50

48

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.694.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

49

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.665.000

52

50

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.913.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

51

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.729.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

52

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền [DSA]

5.686.000

55

53

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

6.026.000

56

54

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch [van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành] dưới DSA

6.926.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít [bộ thả dù, dù]; dụng cụ đóng lòng mạch [angioseal, perclose...]; bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.

57

55

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.176.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít [bộ thả dù, dù các loại]; dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch [angioseal, perclose...] các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

58

56

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.926.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bộ dụng cụ bít [bộ thả dù, dù các loại], dụng cụ đóng lòng mạch [angioseal, perclose...].

59

57

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.776.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cất vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch [angioseal, perclose...]; ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán [longsheat, ống thông siêu mềm]; bộ dụng cụ bít [bộ thả dù, dù các loại].

60

58

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.226.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán [longsheat, ống thông siêu mềm], bộ dụng cụ bít [bộ thả dù, dù các loại], dụng cụ đóng lòng mạch [angioseal, perclose...].

61

59

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da [đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch] hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.213.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác [không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán], các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

62

60

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.206.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại.

63

61

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.726.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

62

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.786.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

63

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.286.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

64

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA [đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...]

3.226.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng

67

65

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ [MRI] có thuốc cản quang

2.227.000

68

66

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ [MRI] không có thuốc cản quang

1.322.000

69

67

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.691.000

70

68

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.191.000

V

V

Một số kỹ thuật khác

71

69

Đo mật độ xương 1 vị trí

84.800

Băng phương pháp DEXA

72

70

Đo mật độ xương 2 vị trí

144.000

Bằng phương pháp DEXA

73

Đo mật độ xương

22.800

Bằng phương pháp siêu âm

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN [MIỄN PHÍ] để sử dụng nhiều tiện ích quan trọng [tải file tài liệu, biểu mẫu…]

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện bảo hiểm y tế theo Thông tư 22/2023/TT-BYT

Chụp X quang chấn tốn bao nhiêu tiền?

Chụp X-quang bàn chân bao nhiêu tiền? Giá chụp X-quang bàn chân có thể khác nhau tùy thuộc vào từng cơ sở y tế. Tuy nhiên, giá chụp kỹ thuật này hiện không quá đắt, chỉ dao động trong khoảng từ 120.000 – 300.000 VNĐ và được bảo hiểm y tế chi trả [tùy trường hợp].

Chụp X quang ngón tay bao nhiêu tiền?

Chụp X quang tay bao nhiêu tiền? Chụp X quang tay là phương pháp chẩn đoán hình ảnh được sử dụng phổ biến nhằm phát hiện các tổn thương, bất thường ở bộ phận tay. Hiện nay, người bệnh có thể thực hiện kỹ thuật này tại hầu hết các cơ sở y tế với chi phí từ 120.000 đồng.

Chụp X quang đầu gối tốn bao nhiêu tiền?

Chi phí chụp X-quang khớp gối tại các bệnh viện hoặc cơ sở y tế thường dao động từ 100.000 – 300.000 VNĐ. Trong đó, chi phí này còn phụ thuộc vào việc người bệnh được chỉ định chụp 1 phim hay 2 phim. Trước khi chụp X-quang khớp gối, bác sĩ sẽ thông báo chi tiết cho người bệnh về chi phí cần trả cho 1 lần chụp.

Bao lâu thì được chụp X quang?

Ngoài ra, nếu bạn không có vấn đề gì về bệnh lý mà chỉ thực hiện kiểm tra sức khỏe định kỳ thì khoảng cách giữa 2 lần chụp X - quang là 6 tháng/lần hoặc khoảng 1 năm/lần. Điều này sẽ được bác sĩ chỉ định thực hiện để đảm bảo sức khỏe của chúng ta luôn trong trạng thái tốt nhất.

Chủ Đề