06/01/2022 54
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Tìm giá trị của x không âm biết 52-125=0
Xem đáp án » 06/01/2022 71
Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi
Xem đáp án » 06/01/2022 63
Khẳng định nào sau đây là sai:
Xem đáp án » 06/01/2022 63
Tìm các số x không âm thỏa mãn x≥3
Xem đáp án » 07/01/2022 63
Biểu thức x-3 có nghĩa khi:
Xem đáp án » 06/01/2022 62
Giá trị của biểu thức 2749+26381169−625 là
Xem đáp án » 06/01/2022 61
So sánh hai số 5 và 50 – 2
Xem đáp án » 06/01/2022 61
Tìm các số x không âm thỏa mãn: 5x 7\] suy ra \[\sqrt 9 > \sqrt 7 \] hay \[3 > \sqrt 7 \]
Hằng đẳng thức $\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|$
Với mọi số $a$, ta có $\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|$.
Một cách tổng quát, với $A$ là một biểu thức ta có
$\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|$ nghĩa là
$\sqrt {{A^2}} = A$ nếu $A \ge 0$ và $\sqrt {{A^2}} = - A$ nếu $A < 0$.
3. Một số dạng toán thường gặp
Dạng 1: Tìm căn bậc hai số học và so sánh hai căn bậc hai.
Phương pháp:
Sử dụng kiến thức với hai số $a,b$ không âm ta có $a < b \Leftrightarrow \sqrt a < \sqrt b $.
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai
Phương pháp:
Sử dụng hằng đẳng thức $\sqrt {{A^2}} = \left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l}\,\,\,\,A\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,A \ge 0\\ - A\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,A < 0\end{array} \right.$
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Phương pháp:
- Đưa các biểu thức dưới dấu căn về hằng đẳng thức [thông thường là ${\left[ {a + b} \right]^2} = {a^2} + 2ab + {b^2}$, ${\left[ {a - b} \right]^2} = {a^2} - 2ab + {b^2}$]
- Sử dụng hằng đẳng thức $\sqrt {{A^2}} = \left| A \right| = \left\{ \begin{array}{l}\,\,\,\,A\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,A \ge 0\\ - A\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,A < 0\end{array} \right.$
Dạng 4: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa
Phương pháp:
Sử dụng kiến thức biểu thức $\sqrt A $ có nghĩa khi và chỉ khi $A \ge 0.$
Dạng 5: Giải phương trình chứa căn bậc hai
Phương pháp:
Ta chú ý một số phép biến đổi tương đương liên quan đến căn thức bậc hai sau đây:
\[\sqrt A = B \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}B \ge 0\\A = {B^2}\end{array} \right.\] ; \[\sqrt {{A^2}} = B \Leftrightarrow \left| A \right| = B\]
\[\sqrt A = \sqrt B \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}A \ge 0\left[ { B \ge 0} \right]\\A = B\end{array} \right.\] ; \[\sqrt {{A^2}} = \sqrt {{B^2}} \Leftrightarrow \left| A \right| = \left| B \right| \Leftrightarrow A = \pm B\]