ĐƠN VỊ [hoặc CHỦ ĐẦU TƯ]…………, MÃ ĐVSDNS: | Mẫu số 20f |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN CỦA CÁC NHIỆM VỤ ĐƯỢC CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NĂM... CHUYỂN SANG NĂM ....
[Dùng cho các đơn vị dự toán ngân sách, chủ đầu tư thuộc ngân sách các cấp báo cáo cơ quan Kho bạc Nhà nước]
Đơn vị: Đồng
STT | Đơn vị | Tính chất nguồn kinh phí [1] | Loại, Khoản | Dự toán năm được chi | Dự toán đã sử dụng đến 31/01 năm sau | Dự toán bị hủy | Số dư tại thời điểm 31/01 được chuyển sang năm sau | ||||
Tổng số | Dự toán năm trước chuyển sang [2] | Dự toán giao đầu năm | Dự toán điều chỉnh [3] | Số dư dự toán | Số dư tạm ứng | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7+8 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=5-9- | 12 |
1 | CHI THƯỜNG XUYÊN[4] | ||||||||||
a] | - Kinh phí được giao tự chủ | ||||||||||
b] | - Kinh phí được bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm…. | ||||||||||
… | … | ||||||||||
2 | Kinh phí chương trình MTQG và Chương trình mục tiêu [chi tết từng chương trình] | ||||||||||
3 | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN [5] | ||||||||||
1 | Dự án A | ||||||||||
2 | … |
Ghi chú: Mẫu biểu sử dụng cho cả chi thường xuyên, chi đầu tư phát triển.
[1] Do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
[2] Dự toán năm trước chuyển sang, gồm: số dư dự toán và số dư tạm ứng năm trước được chuyển sang năm sau.
[3] Dự toán điều chỉnh là hiệu số giữa số bổ sung với số giảm dự toán trong năm; nếu dương thì ghi dấu cộng [+], nếu âm thì ghi dấu trừ [-].
[4] Chi tiết theo từng nội dung được phép chuyển nguồn sang năm sau theo quy định của Luật NSNN và Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ.
[5] Đối với chi đầu tư phát triển, số dư tạm ứng [chưa thanh toán] theo chế độ, được chuyển sang năm sau [không phải xét chuyển].
Ngày….tháng….năm…. | Ngày….tháng….năm…. |