Viết về 1 quốc gia nói tiếng Anh bằng tiếng Anh

Top 1 ✅ Viết đoạn văn bằng tiếng anh về 1 quốc gia nói tiếng anh mà bạn muốn đến được cập nhật mới nhất lúc 2021-11-19 07:59:17 cùng với các chủ đề liên quan khác

Viết đoạn văn bằng tiếng anh về 1 quốc gia nói tiếng anh mà bạn muốn đến

Hỏi:

Viết đoạn văn bằng tiếng anh về 1 quốc gia nói tiếng anh mà bạn muốn đến

Viết đoạn văn bằng tiếng anh về 1 quốc gia nói tiếng anh mà bạn muốn đến

Đáp:

myngoc:

Someone once asked me: “If you have a lot of money, what would you do?”.My answer is that I will travel around the world.Especially where I want to be American.At this point I can visit the Statue of Liberty-a symbol of America.The United States renowned for the most modern cities such as New York, Los angeles, … and I want to be once you arrive here.Referring to the U.S.not to mention a Harvard-renowned universities and leading my dream to study in this school.Another reason that makes me want to visit the United States by the cinema appeal of this place.The films produced by Hollywood, especially action films really attracted me.I wanted to come here to see firsthand these films were produced and how special that can meet my idol: Jason Statham action-a famous actor.Also, my friends in the U.S.will certainly be happy when I went to America and they can visit.
It is possible with the current conditions, the U.S.A is a step too far for me to make sure I will later visited America.America the beautiful country wait for me okay…

myngoc:

Someone once asked me: “If you have a lot of money, what would you do?”.My answer is that I will travel around the world.Especially where I want to be American.At this point I can visit the Statue of Liberty-a symbol of America.The United States renowned for the most modern cities such as New York, Los angeles, … and I want to be once you arrive here.Referring to the U.S.not to mention a Harvard-renowned universities and leading my dream to study in this school.Another reason that makes me want to visit the United States by the cinema appeal of this place.The films produced by Hollywood, especially action films really attracted me.I wanted to come here to see firsthand these films were produced and how special that can meet my idol: Jason Statham action-a famous actor.Also, my friends in the U.S.will certainly be happy when I went to America and they can visit.
It is possible with the current conditions, the U.S.A is a step too far for me to make sure I will later visited America.America the beautiful country wait for me okay…

myngoc:

Someone once asked me: “If you have a lot of money, what would you do?”.My answer is that I will travel around the world.Especially where I want to be American.At this point I can visit the Statue of Liberty-a symbol of America.The United States renowned for the most modern cities such as New York, Los angeles, … and I want to be once you arrive here.Referring to the U.S.not to mention a Harvard-renowned universities and leading my dream to study in this school.Another reason that makes me want to visit the United States by the cinema appeal of this place.The films produced by Hollywood, especially action films really attracted me.I wanted to come here to see firsthand these films were produced and how special that can meet my idol: Jason Statham action-a famous actor.Also, my friends in the U.S.will certainly be happy when I went to America and they can visit.
It is possible with the current conditions, the U.S.A is a step too far for me to make sure I will later visited America.America the beautiful country wait for me okay…

Viết đoạn văn bằng tiếng anh về 1 quốc gia nói tiếng anh mà bạn muốn đến

Trích nguồn : ...

Vừa rồi, ảnh-đẹp.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Viết đoạn văn bằng tiếng anh về 1 quốc gia nói tiếng anh mà bạn muốn đến ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Viết đoạn văn bằng tiếng anh về 1 quốc gia nói tiếng anh mà bạn muốn đến " mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Viết đoạn văn bằng tiếng anh về 1 quốc gia nói tiếng anh mà bạn muốn đến [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng ảnh-đẹp.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Viết đoạn văn bằng tiếng anh về 1 quốc gia nói tiếng anh mà bạn muốn đến bạn nhé.

Today I'm going to talk to you about an English-speaking country, America. America is also known as the United States. America consists of 50 states. This is a very developed country with many large companies and enterprises. It also has a large area. In the future, I hope the Americans and Vietnamese will become good friends.

Dịch:

Hôm nay tôi sẽ nói với các bạn về một đất nước nói tiếng Anh, nước Mỹ. Nước Mỹ còn được gọi là Hoa Kỳ. Nước Mỹ bao gồm 50 tiểu bang. Đây là một đất nước rất phát triển với nhiều công ty, xí nghiệp lớn. Nó cũng có một diện tích lớn. Trong tương lai, tôi hy vọng người Mỹ và người Việt Nam sẽ trở thành bạn tốt của nhau.

vì sao nên học từ vị tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề?

viết về đất nước bạn muốn đến bằng tiếng anh trung quốc

phần lớn người học tiếng Anh đều mắc một sai lầm khi trau dồi từ vị là liên tiếp học quá nhiều những từ mới một cách rời rạc, không phù hợp, không phân chia từ vựng theo chủ đề.

nói về đất nước bạn muốn đến bằng tiếng anh

Xem Thêm  Từ mượn là gì? Bài tập và ví dụ từ mượn tiếng Hán, Pháp, Anh….

Nếu học theo phương pháp này, dù bạn có siêng năng đến mấy thì từ mới cũng chỉ là “nước đổ đầu vịt” hoàn toàn vô ích và rất dễ quên ngay.

viết về đất nước bạn muốn đến bằng tiếng anh hàn quốc

Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề giúp ta ghi nhớ dễ dãi

viết về một đất nước mà em yêu thích bằng tiếng anh

Học từ vị tiếng Anh theo chủ đề là bí quyết rất khoa học, hiệu quả đã được chứng minh trên rất nhiều học viên. Đây là cách học giúp trau dồi, củng cố tri thức tốt nhất và giúp bạn văn minh từng ngày. Vậy cách học từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề có những ưu thế nào mà bạn không nên bỏ qua?

viết đoạn văn tiếng anh về nơi bạn muốn đến

1.1. Tiếp thu từ mới nhanh
lúc bộ từ vựng tiếng Anh được bố trí theo chủ đề, bạn sẽ học từ mới nhanh và dễ hơn rất nhiều, đồng thời không cảm thấy bị chán nản, sức ép khi phải học từ vị.

viết về đất nước bạn muốn đến bằng tiếng anh nhất bạn

Cách học này được rất nhiều chuyên gia ngôn ngữ trên thế giới khuyên dùng vì sự hiệu quả của nó. Các giáo trình và tài liệu của Cambridge và Oxford đều khuyến khích tuyển lựa cách học từ vị theo chủ đề. Phương pháp học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề giúp người học tiếp nhận mau lẹ hơn.

viết về đất nước bạn muốn đến bằng tiếng anh nhật bạn

Thử tưởng tượng xem, bạn mở sách vở ra và thấy 1 “mớ” từ vừng hỗn độn thì liệu bạn có đủ tinh thần để tiếp tục? Nhưng mà cho dù có thể học đi chăng nữa, thì bạn sẽ mất rất nhiều thời kì và công sức.

viết về một đất nước nói tiếng anh bằng tiếng anh

Thay vào đấy, nếu từ vị được phân bổ vào những chủ đề chi tiết, bạn sẽ dễ tưởng tượng hơn, từ ấy dễ nhớ hơn rất nhiều.

nói về một đất nước bằng tiếng anh

1.2. Ghi nhớ từ vựng lâu hơn

nói về nơi bạn muốn đến bằng tiếng anh

khi học theo chủ đề, những từ vựng thường được xếp vào chủ đề thân cận, quen thuộc trong đời sống hàng ngày để bạn dễ nhớ hơn. Chính thành ra, lúc bạn nhìn mọi thứ xung quanh, hay trong những tình huống giao tiếp hàng ngày, bạn có thể nhớ tới từ vựng và sử dụng luôn.

nói về địa điểm bạn muốn đến bằng tiếng anh

từ vị khi được kết hợp với nhau, từ hình ảnh, âm thanh…

miêu tả nơi bạn muốn đến bằng tiếng anh

sẽ giúp não bộ lưu trữ thông tin tốt hơn, lâu hơn. Những từ vựng rời rạc, không hệ thống có thể khiến bạn quên đi mau chóng.

một.3. Hiểu sâu thực chất của từ vị

viết về một nơi bạn muốn đến bằng tiếng anh

Rất nhiều người học “vẹt” từ vị tiếng Anh, bằng cách truyền thống như chép đi chép lại, học thuộc lòng,… điều này sẽ khiến bạn không hiểu sâu thực chất của từ. Việc học “vẹt” từ vị như vậy chỉ giúp bạn nhớ từ trong vài ngày, hơn nữa, bạn còn không biết cách áp dụng từ vào trong giao tiếp.

viết về một đất nước bằng tiếng anh

Nếu bạn học từ vị theo chủ đề,

viết về đất nước hàn quốc bằng tiếng anh

vì chúng có sự liên can tới nhau nhất định,

nơi bạn muốn đến bằng tiếng anh

bạn sẽ thấy cực kỳ dễ hiểu,

viết đoạn văn về một đất nước bằng tiếng anh

thậm chí có thể đoán nghĩa của từ. Hãy học thật cẩn thận,

nói về đất nước yêu thích bằng tiếng anh

mày mò những ví dụ, mẫu câu để hiểu cách sử dụng từ nữa nhé.

nói về một nơi bạn muốn đến bằng tiếng anh

Bạn có biết trên thế giới có bao nhiêu quốc gia và được phát âm như thế nào là chuẩn, cùng theo dõi bài viết dưới này nhé.

1. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Denmark
nước Đan Mạch
Danish
thuộc Đan Mạch
Danish
người Đan Mạch
Dane
người Đan Mạch
England
nước Anh
English
thuộc nước Anh
British / English
người Anh
Englishman /Englishwoman
đàn ông Anh / phụ nữ Anh
Estonia
nước Estonia
Estonian
thuộc Estonia
Estonian
người Estonia
Estonian
người Estonia
Finland
nước Phần Lan
Finnish
thuộc Phần Lan
Finnish
người Phần Lan
Finn
người Phần Lan
Iceland
nước Iceland
Icelandic
thuộc Iceland
Icelandic
người Iceland
Icelander
người Iceland
Ireland
nước Ireland
Irish
thuộc Ireland
Irish
người Ireland
Irishman / Irishwoman
đàn ông Ireland / phụ nữ Ireland
Latvia
nước Latvia
Latvian
thuộc Latvia
Latvian
người Latvia
Latvian
người Latvia
Lithuania
nước Lithuania
Lithuanian
thuộc Lithuania
Lithuanian
người Lithuania
Lithuanian
người Lithuania
Northern Ireland
nước Bắc Ireland
Northern Irish
thuộc Bắc Ireland
British / Northern Irish
người Bắc Ireland
Northern Irishman /Northern Irishwoman
đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc Ireland
Norway
nước Na Uy
Norwegian
thuộc Na Uy
Norwegian
người Na Uy
Norwegian
người Na Uy
Scotland
nước Scotland
Scottish
thuộc Scotland
British / Scottish
người Scotland
Scot / Scotsman /Scotswoman
người Scotland / đàn ông Scotland / phụ nữ Scotland
Sweden
nước Thụy Điển
Swedish
thuộc Thụy Điển
Swedish
người Thụy Điển
Swede
người Thụy Điển
United Kingdom
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland
British
thuộc Vương quốc Anh
British
người Anh
Briton
người Anh
Wales
nước Wales
Welsh
thuộc Wales
British / Welsh
người Wales
Welshman /Welshwoman
đàn ông Wales / phụ nữ Wales

2. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Tây Âu

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Austria
nước Áo
Austrian
thuộc Áo
Austrian
người Áo
Austrian
người Áo
Belgium
nước Bỉ
Belgian
thuộc Bỉ
Belgian
người Bỉ
Belgian
người Bỉ
France
nước Pháp
French
thuộc Pháp
French
người Pháp
Frenchman /Frenchwoman
đàn ông Pháp / phụ nữ Pháp
Germany
nước Đức
German
thuộc Đức
German
người Đức
German
người Đức
Netherlands
nước Hà Lan
Dutch
thuộc về Hà Lan
Dutch
người Hà Lan
Dutchman /Dutchwoman
đàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà Lan
Switzerland
nước Thụy Sĩ
Swiss
thuộc Thụy Sĩ
Swiss
người Thụy Sĩ
Swiss
người Thụy Sĩ

Bạn nên đọc thêm :   Từ vựng Tiếng Anh về thời gian

3. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam Âu

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Albania
nước Albania
Albanian
thuộc Albania
Albanian
người Albania
Albanian
người Albania
Croatia
nước Croatia
Croatian
thuộc Croatia
Croatian
người Croatia
Croatian
người Croatia
Cyprus
nước Cyprus
Cypriot
thuộc Cyprus
Cypriot
người Cyprus
Cypriot
người Cyprus
Greece
nước Hy Lạp
Greek
thuộc Hy Lạp
Greek
người Hy Lạp
Greek
người Hy Lạp
Italy
nước Ý
Italian
thuộc Ý
Italian
người Ý
Italian
người Ý
Portugal
nước Bồ Đào Nha
Portuguese
thuộc Bồ Đào Nha
Portuguese
người Bồ Đào Nha
Portuguese
người Bồ Đào Nha
Serbia
nước Serbia
Serbian
thuộc Serbia
Serbian
người Serbia
Serbian
người Serbia
Slovenia
nước Slovenia
Slovenian / Slovene
thuộc Slovenia
Slovenian / Slovene
người Slovenia
Slovenian / Slovene
người Slovenia
Spain
nước Tây Ban Nha
Spanish
thuộc Tây Ban Nha
Spanish
người Tây Ban Nha
Spaniard
người Tây Ban Nha

4. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Âu

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Belarus
nước Belarus
Belarusian
thuộc Belarus
Belarusian
người Belarus
Belarusian
người Belarus
Bulgaria
nước Bulgaria
Bulgarian
thuộc Bulgaria
Bulgarian
người Bulgaria
Bulgarian
người Bulgaria
Czech Republic
nước Cộng hòa Séc
Czech
thuộc Séc
Czech
người Séc
Czech
người Séc
Hungary
nước Hungary
Hungarian
thuộc Hungary
Hungarian
người Hungary
Hungarian
người Hungary
Poland
nước Ba Lan
Polish
thuộc Ba Lan
Polish
người Ba Lan
Pole
người Ba Lan
Romania
nước Romania
Romanian
thuộc Romania
Romanian
người Romania
Romanian
người Romania
Russia
nước Nga
Russian
thuộc Nga
Russian
người Nga
Russian
người Nga
Slovakia
nước Slovakia
Slovak / Slovakian
thuộc Slovakia
Slovak / Slovakian
người Slovakia
Slovak / Slovakian
người Slovakia
Ukraine
nước Ukraine
Ukrainian
thuộc Ukraine
Ukrainian
người Ukraine
Ukrainian
người Ukraine

5. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Canada
nước Canada
Canadian
thuộc Canada
Canadian
người Canada
Canadian
người Canada
Mexico
nước Mexico
Mexican
thuộc về Mexico
Mexican
người Mexico
Mexican
người Mexico
United States
nước Mỹ
American
thuộc Mỹ
American
người Mỹ
American
người Mỹ

6. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Cuba
nước Cuba
Cuban
thuộc Cuba
Cuban
người Cuba
Cuban
người Cuba
Guatemala
nước Guatemala
Guatemalan
thuộc Guatemala
Guatemalan
người Guatemala
Guatemalan
người Guatemala
Jamaica
nước Jamaica
Jamaican
thuộc Jamaica
Jamaican
người Jamaica
Jamaican
người Jamaica

7. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Argentina
nước Argentina
Argentine / Argentinian
thuộc Argentina
Argentine / Argentinian
người Argentina
Argentine / Argentinian
người Argentina
Bolivia
nước Bolivia
Bolivian
thuộc Bolivia
Bolivian
người Bolivia
Bolivian
người Bolivia
Brazil
nước Brazil
Brazilian
thuộc Brazil
Brazilian
người Brazil
Brazilian
người Brazil
Chile
nước Chile
Chilean
thuộc Chile
Chilean
người Chile
Chilean
người Chile
Colombia
nước Colombia
Colombian
thuộc Colombia
Colombian
người Colombia
Colombian
người Colombia
Ecuador
nước Ecuador
Ecuadorian
thuộc Ecuador
Ecuadorian
người Ecuador
Ecuadorian
người Ecuador
Paraguay
nước Paraguay
Paraguayan
thuộc Paraguay
Paraguayan
người Paraguay
Paraguayan
người Paraguay
Peru
nước Peru
Peruvian
thuộc Peru
Peruvian
người Peru
Peruvian
người Peru
Uruguay
nước Uruguay
Uruguayan
thuộc Uruguay
Uruguayan
người Uruguay
Uruguayan
người Uruguay
Venezuela
nước Venezuela
Venezuelan
thuộc Venezuela
Venezuelan
người Venezuela
Venezuelan
người Venezuela

Bạn nên đọc thêm :   Xem Phim Chủ Đề Halloween

8. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Tây Á

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Georgia
nước Georgia
Georgian
thuộc Georgia
Georgian
người Georgia
Georgian
người Georgia
Iran
nước Iran
Iranian / Persian
thuộc Iran/thuộc Ba Tư
Iranian
người Iran
Iranian
người Iran
Iraq
nước Iraq
Iraqi
thuộc Iraq
Iraqi
người Iraq
Iraqi
người Iraq
Israel
nước Israel
Israeli
thuộc Israel
Israeli
người Israel
Israeli
người Israel
Jordan
nước Jordan
Jordanian
thuộc Jordan
Jordanian
người Jordan
Jordanian
người Jordan
Kuwait
nước Kuwait
Kuwaiti
thuộc Kuwait
Kuwaiti
người Kuwait
Kuwaiti
người Kuwait
Lebanon
nước Lebanon
Lebanese
thuộc Lebanon
Lebanese
người Lebanon
Lebanese
người Lebanon
Palestinian Territories
Lãnh thổ Palestin
Palestinian
thuộc Palestin
Palestinian
người Palestin
Palestinian
người Palestin
Saudi Arabia
nước Ả-rập Saudi
Saudi Arabian
thuộc Ả-rập Saudi
Saudi Arabian
người Ả-rập Saudi
Saudi Arabian
người Ả-rập Saudi
Syria
nước Syria
Syrian
thuộc Syria
Syrian
người Syria
Syrian
người Syria
Turkey
nước Thổ Nhĩ Kỳ
Turkish
thuộc Thổ Nhĩ Kỳ
Turkish
người Thổ Nhĩ Kỳ
Turk
người Thổ Nhĩ Kỳ
Yemen
nước Yemen
Yemeni / Yemenite
thuộc Yemen
Yemeni / Yemenite
người Yemen
Yemeni / Yemenite
người Yemen

9. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Afghanistan
nước Afghanistan
Afghan / Afghani
thuộc Afghanistan
Afghan / Afghani
người Afghanistan
Afghan / Afghani
người Afghanistan
Bangladesh
nước Bangladesh
Bangladeshi
thuộc Bangladesh
Bangladeshi
người Bangladesh
Bangladeshi
người Bangladesh
India
nước Ấn Độ
Indian
thuộc Ấn Độ
Indian
người Ấn Độ
Indian
người Ấn Độ
Kazakhstan
nước Kazakhstan
Kazakh / Kazakhstani
thuộc Kazakhstan
Kazakh / Kazakhstani
người Kazakhstan
Kazakh / Kazakhstani
người Kazakhstan
Nepal
nước Nepal
Nepalese / Nepali
thuộc Nepal
Nepalese / Nepali
người Nepal
Nepalese / Nepali
người Nepal
Pakistan
nước Pakistan
Pakistani
thuộc Pakistan
Pakistani
người Pakistan
Pakistani
người Pakistan
Sri Lanka
nước Sri Lanka
Sri Lankan
thuộc Sri Lanka
Sri Lankan
người Sri Lanka
Sri Lankan
người Sri Lanka

10. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Á

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
China
nước Trung Quốc
Chinese
thuộc Trung Quốc
Chinese
người Trung Quốc
Chinese
người Trung Quốc
Japan
nước Nhật
Japanese
thuộc Nhật Bản
Japanese
người Nhật
Japanese
người Nhật
Mongolia
nước Mông Cổ
Mongolian
thuộc Mông Cổ
Mongolian
người Mông Cổ
Mongolian / Mongol
người Mông Cổ
North Korea
nước Triều Tiên
North Korean
thuộc Triều Tiên
North Korean
người Triều Tiên
North Korean
người Triều Tiên
South Korea
nước Hàn Quốc
South Korean
thuộc Hàn Quốc
South Korean
người Hàn Quốc
South Korean
người Hàn Quốc
Taiwan
nước Đài Loan
Taiwanese
thuộc Đài Loan
Taiwanese
người Đài Loan
Taiwanese
người Đài Loan

11. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Cambodia
nước Cam-pu-chia
Cambodian
thuộc Cam-pu-chia
Cambodian
người Cam-pu-chia
Cambodian
người Cam-pu-chia
Indonesia
nước Indonesia
Indonesian
thuộc Indonesia
Indonesian
người Indonesia
Indonesian
người Indonesia
Laos
nước Lào
Laotian / Lao
thuộc Lào
Laotian / Lao
người Lào
Laotian / Lao
người Lào
Malaysia
nước Malaysia
Malaysian
thuộc Malaysia
Malaysian
người Malaysia
Malaysian
người Malaysia
Myanmar
nước Myanmar
Burmese
thuộc Myanmar/Miến Điện
Burmese
người Myanmar/Miến Điện
Burmese
người Myanmar/Miến Điện
Philippines
nước Philippines
Filipino
thuộc về Philippines
Filipino
người Philippines
Filipino
người Philippines
Singapore
nước Singapore
Singaporean
thuộc Singapore
Singaporean
người Singapore
Singaporean
người Singapore
Thailand
nước Thái Lan
Thai
thuộc Thái Lan
Thai
người Thái Lan
Thai
người Thái Lan
Vietnam
nước Việt Nam
Vietnamese
thuộc Việt Nam
Vietnamese
người Việt Nam
Vietnamese
người Việt Nam

Bạn nên đọc thêm :   Từ vựng Tiếng Anh chủ đề đám cưới

12. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Australia
nước Australia
Australian
thuộc Australia
Australian
người Australia
Australian
người Australia
Fiji
nước Fiji
Fijian
thuộc Fiji
Fijian
người Fiji
Fijian
người Fiji
New Zealand
nước New Zealand
New Zealand
thuộc New Zealand
New Zealand
người New Zealand
New Zealander
người New Zealand

13. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Algeria
nước Algeria
Algerian
thuộc Algeria
Algerian
người Algeria
Algerian
người Algeria
Egypt
nước Ai-cập
Egyptian
thuộc Ai Cập
Egyptian
người Ai Cập
Egyptian
người Ai Cập
Ghana
nước Ghana
Ghanaian
thuộc Ghana
Ghanaian
người Ghana
Ghanaian
người Ghana
Ivory Coast
nước Bờ biển Ngà
Ivorian
thuộc Bờ biển Ngà
Ivorian
người Bờ biển Ngà
Ivorian
người Bờ biển Ngà
Libya
nước Libya
Libyan
thuộc Libyan
Libyan
người Libya
Libyan
người Libya
Morocco
nước Morocco
Moroccan
thuộc Morocco
Moroccan
người Morocco
Moroccan
người Morocco
Nigeria
nước Nigeria
Nigerian
thuộc Nigeria
Nigerian
người Nigeria
Nigerian
người Nigeria
Tunisia
nước Tunisia
Tunisian
thuộc Tunisia
Tunisian
người Tunisia
Tunisian
người Tunisia

14. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Ethiopia
nước Ethiopia
Ethiopian
thuộc Ethiopia
Ethiopian
người Ethiopia
Ethiopian
người Ethiopia
Kenya
nước Kenya
Kenyan
thuộc Kenya
Kenyan
người Kenya
Kenyan
người Kenya
Somalia
nước Somalia
Somali / Somalian
thuộc Somalia
Somali / Somalian
người Somalia
Somali / Somalian
người Somalia
Sudan
nước Sudan
Sudanese
thuộc Sudan
Sudanese
người Sudan
Sudanese
người Sudan
Tanzania
nước Tazania
Tanzanian
thuộc Tazania
Tanzanian
người Tazania
Tanzanian
người Tazania
Uganda
nước Uganda
Ugandan
thuộc Uganda
Ugandan
người Uganda
Ugandan
người Uganda

15. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi

Nước Tính từ Quốc tịch Người dân
Angola
nước Angola
Angolan
thuộc Angola
Angolan
người Angola
Angolan
người Angola
Botswana
nước Botswana
Botswanan
thuộc Botswana
Botswanan
người Botswana
Botswanan
người Botswana
Democratic Republic of the Congo
nước Cộng hòa Dân chủ Congo
Congolese
thuộc Congo
Congolese
người Congo
Congolese
người Congo
Madagascar
nước Madagascar
Madagascan
thuộc Madagasca
Malagasy
người Madagasca
Malagasy
người Malagasy
Mozambique
nước Mozambique
Mozambican
thuộc Mozambique
Mozambican
người Mozabique
Mozambican
người Mozambique
Namibia
nước Namibia
Namibian
thuộc Namibia
Namibian
người Namibia
Namibian
người Namibia
South Africa
nước Nam Phi
South African
thuộc Nam Phi
South African
người Nam Phi
South African
người Nam Phi
Zambia
nước Zambia
Zambian
thuộc Zambia
Zambian
người Zambia
Zambian
người Zambia
Zimbabwe
nước Zimbabwe
Zimbabwean
thuộc Zimbabwe
Zimbabwean
người Zimbabwe
Zimbabwean
người Zimbabwe

Video liên quan

Chủ Đề