Chinh phục đỉnh núi tiếng anh là gì năm 2024
Giới thiệu : Trong phần này các bạn sẽ luyện tập dịch một đoạn văn tiếng Anh sang tiếng Việt. Chủ đề là các mẩu tin tức, văn bản... thuộc nhiều lĩnh vực. Show Mount EverestMount Everest, which literally means “the top or the head of the sky,” is the tallest mountain on Earth. The mountain itself touches the borders of Tibet and Nepal and is a part of the Himalayan Range. During 1856, the name of Mount Everest was Peak XV, but the Geographical Society gave it its official name in 1865 in honor of George Everest. Its total height above sea level is 29,029 feet. Despite the fact it is the highest peak in the world, hikers and adventurers from all over the world come and attempt to climb this mountain. A whole team of climbers can help both amateur and novice climbers get to the peak. If one follows the standard route to climb, it can be quite safe. However, the problem is that the Himalayas are faced with bad weather and fast wind, leading to difficulty breathing at the high altitude. Climbers must pay large amount of money to climb the mountain. This fee acts as a continuous source of income to Nepal. However, an equal amount of $25,000 has to be raised to get a license and permit to climb Mount Everest. Until 2007, 210 people have lost their lives to bad weather conditions while trying to climb Mount Everest. There are two main routes for climbing Mt. Everest. One is from southeast of Nepal and the other is from north of Tibet. The most preferred route out of the two is the one from Nepal. The best time to start climbing is in May before the summer monsoon because the direction of the wind is quite favorable during that time. It appeared that Henry was on the verge of conquering Scotland and stealing the crown of King James V. Nó không chinh phục được cái chết. She didn't conquer death. Mùa đông năm đó, ông chinh phục được phía tây vùng Tiểu Á. That winter he conquered western Asia Minor. Như Jesus nói, bạn đã “chinh phục được họ”. As Jesus says, you have “won them.” Tôi cảm thấy như là mình có thể chinh phục được cái chết. I felt like I could conquer death. Người mà sẽ trở thành một vị tướng vĩ đạiNgười chinh phục được Liao Dong One who becomes a great general and conquers Liao Dong 17 Dù vậy, vua phương bắc không chinh phục được cả thế giới. 17 Nevertheless, the king of the north did not achieve world conquest. Hãn quốc đã chinh phục được Transoxiana tại Trung Á và cai trị nơi này từ 999–1211. The Khanate conquered Transoxania in Central Asia and ruled it between 999–1211. Tuy nhiên, vũ công nào biểu diễn đẹp nhất sẽ chinh phục được nàng. Nonetheless, the most outstanding show-off will win her over. Nó đã chinh phục được anh rồi, phải không? He got you, didn't he? Đêm nay, Madonna đã chinh phục được điều đó". Tonight, Madonna kills it". Năm 1957, đoàn leo núi Ấn Độ đầu tiên chinh phục được Nanda Devi là Nandu Jayal. 1957: First Indian attempt on Nanda Devi led by Major Nandu Jayal. Trong khoảng sáu năm, Giô-suê đã đánh bại 31 vua và chinh phục được phần lớn Đất Hứa. Within roughly six years, Joshua defeated 31 kings and subjugated large sections of the Promised Land. Cùng phân biệt mountaineering và rock climbing nha! - Leo núi (Rock climbing) là một hoạt động cụ thể tập trung xung quanh những vách đá thẳng đứng (vertical cliffs). - Leo núi (Mountaineering) là một môn thể thao tổng hợp hơn tập trung vào việc chinh phục những ngọn núi (mountain summits). Chinh phục là cảm giác và mong muốn của nhiều người khi nỗ lực để đạt được kết quả tốt. Học tiếng Anh cũng là một quá trình và một hành trình chinh phục. Vậy bạn có biết Chinh phục tiếng Anh là gì không? Mời quý bạn đọc cùng xem bài viết sau đây của studytienganh để tìm được đáp án chính xác nhất nhé! Chinh Phục trong Tiếng Anh là gìTrong tiếng Anh, chinh phục là Conquer Conquer có nghĩa là chinh phục trong tiếng Việt, chỉ một hành động thể hiện sức mạnh và sự quyết tâm để tác động đến đối phương đạt được mục đích kỳ vọng mà không hề dễ dàng, ai cũng có thể vượt qua. Hình ảnh minh họa cho bài viết giải thích chinh phục tiếng Anh là gì Thông tin chi tiết từ vựngCách viết: Conquer Nghĩa tiếng Anh: to deal with or successfully fight against a problem or an unreasonable fear Nghĩa tiếng Việt: Chinh phục - để đối phó hoặc chiến đấu thành công chống lại một vấn đề hoặc một nỗi sợ hãi phi lý Trong tiếng Anh, chinh phục là Conquer Ví dụ Anh ViệtNếu bạn chưa nắm chắc chinh phục trong tiếng Anh được sử dụng như thế nào vậy hãy xem các ví dụ Anh - Việt sau đây của studytienganh để tự tin sử dụng trong các trường hợp của cuộc sống bạn nhé!
Chinh phục - Conquer là từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp Một số từ vựng tiếng anh liên quanTrong thực tế khi sử dụng từ Conquer - chinh phục có rất nhiều từ và cụm từ đi kèm liên quan khiến nhiều người lúng túng vì không biết gọi như thế nào. Bảng tổng hợp sau đây là những gợi ý để bạn theo dõi và mở rộng vốn từ của mình. Từ/ Cụm từ liên quan Ý nghĩa Ví dụ minh họa strives nỗ lực, phấn đấu
succeed thành công
challenge thử thách
determine quyết định
failed thất bại
purpose mục đích
expectations kỳ vọng
Chinh phục thật là một từ vựng hay và ý nghĩa với chúng ta nhất là những người đang gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này bạn nắm được kiến thức và có thêm động lực chinh phục ước mơ của mình. |