Dấu mộc đỏ tiếng anh là gì năm 2024
If the mucus remains inside the tumor cell, it pushes the nucleus at the periphery - signet-ring cell. Show Con dấu (hay ấn, mộc) là đại diện pháp lý của tổ chức, cá nhân. Có giá trị xác nhận các quyền và nghĩa vụ pháp lý được pháp luật công nhận. Hoặc các loại con dấu không có giá trị pháp lý, dùng để đánh dấu, thông báo. Con dấu của Trường Đại học mở Hà NộiCon dấu thời phong kiến (hay ấn). Được dùng để đóng vào các văn bản hành chính, hay để trượng trưng cho một chức vụ, quyền lực. Con dấu có nhiều loại gồm: dấu cơ quan nhà nước, dấu doanh nghiệp, dấu đại diện tổ chức, dấu tên... Các loại con dấu[sửa | sửa mã nguồn]Con dấu pháp lý[sửa | sửa mã nguồn]Là con dấu của cơ quan nhà nước và con dấu pháp nhân của doanh nghiệp, tổ chức. Con dấu này hình tròn hoặc vuông, mực màu đỏ, phát hành theo quy định và sự quản lý của nhà nước. Nó xác nhận tính pháp lý của văn bản, tài liệu do doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan nhà nước ban hành. Việc đóng dấu pháp lý phải đúng theo quy định của pháp luật. Con dấu không mang tính pháp lý[sửa | sửa mã nguồn]Là các con dấu phát sinh thuận tiện trong công việc, không do cơ quan nhà nước ban hành. Có nhiều hình dạng như tròn, vuông, chữ nhật, oval, elip, chữ. Với các màu khác nhau như đỏ, xanh và các màu không phổ biến khác… Quy định sử dụng con dấu tại Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]Các hành vi bị cấm[sửa | sửa mã nguồn]
Cơ quan đăng ký con dấu[sửa | sửa mã nguồn]Cơ quan đăng kí con dấu đối với con dấu đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp: Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp tỉnh đối với các cơ quan cấp tỉnh, Tổng cục Cảnh sát, Bộ Công an có trách nhiệm đăng ký mẫu con dấu; cấp, đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu đối với cơ quan, tổ chức, chức danh nhà nước cấp Trung ương Con dấu là phương tiện đặc biệt do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đăng ký, quản lý, được sử dụng để đóng trên văn bản, giấy tờ của cơ quan, tổ chức. 1. Tài liệu chính thức được đánh dấu bằng con dấu của chính phủ để cho biết tính xác thực của nó. The official document was marked with a government stamp to indicate its authenticity. 2. Con dấu trên hộ chiếu của tôi cho thấy rằng tôi đã nhập cảnh vào quốc gia này vào ngày 1 tháng Giêng. The stamp on my passport shows that I entered the country on January 1st. Cùng tìm hiểu về các nghĩa khác của stamp nhé! - (Danh từ) Con tem để dán lên thư Ví dụ: She affixed a stamp to the envelope. (Cô dán tem vào phong bì.) - (Danh từ) Dấu hiệu, phẩm chất đặc trưng Ví dụ: Although this painting clearly bears the stamp of genius, we don't know who painted it. (Mặc dù bức tranh này rõ ràng mang dấu ấn của thiên tài, nhưng chúng ta không biết ai đã vẽ nó.) - (Động từ) Đóng dấu trên một tài liệu hoặc vật phẩm để thể hiện tính xác thực. Ví dụ: She stamped her passport and walked through customs. (Cô đóng dấu hộ chiếu của mình và đi qua hải quan.) - (Động từ) Dập nát, đạp nát: Điều này có thể là một cử chỉ hoặc hành động để tàn phá hoặc phá huỷ vật phẩm hoặc nguyên liệu. Ví dụ: He stamped on the cockroach to kill it. (Anh ta giẫm lên con gián để giết nó.) |