Chánh văn phòng bộ tiếng hàn là gì

Văn phòng trong tiếng Hàn là 사무실 (samusil). Văn phòng hay là công sở là tên gọi chỉ chung về một phòng hoặc khu vực làm việc để tổ chức hoạt động văn phòng.

Văn phòng trong tiếng Hàn là 사무실 (samusil). Văn phòng hay là công sở là tên gọi chỉ chung về một phòng hoặc khu vực làm việc khác trong đó mọi người làm việc hay những tòa nhà được thiết kế, bố trí để sử dụng hoặc cho thuê để thực hiện các hoạt động văn phòng.

Một số từ vựng về văn phòng trong tiếng

Chánh văn phòng bộ tiếng hàn là gì
Hàn:

경리부 (kyonglibu): Bộ phận kế toán.

관리부 (kwoanlibu): Bộ phận quản lý.

컴퓨터 (koemphyuthoe): Máy vi tính.

총무부 (chongmubu): Bộ phận hành chính.

생산부 (saengsanbu): Bộ phận sản xuất.

복사기 (boksaki): Máy photocoppy.

프린터기 (pheulinthoeki): Máy in.

장부 (jangbu): Sổ sách.

월급 (wuolkeub): Lương.

출급카드 (chulkeubkateu): Thẻ chấm công.

보너스 (bonoeseu): Tiền thưởng.

사장 (sajang): Giám đốc.

부사장 (busajang): Phó giám đốc.

공장장 (kongjangjang): Quản đốc.

부장 (bujang): Trưởng phòng.

반장 (banjang): Trưởng ca.

비서 (bisoe): Thư ký.

Một số ví dụ về văn phòng trong tiếng Hàn:

1. 언니는 사장의 비서로 취직했어요.

(oen-ni-neun sa-jang-weui bi-soe-lo chwui-jik-haessoyo.)

Chị tôi đã xin việc làm thư ký cho giám đốc.

2. 이 회사 사무실이 너무 예뻐요.

(i hwoi-sa sa-mu-sil-i noe-mu ye-bboeyo.)

Văn phòng công ty này đẹp quá.

3. 저는 연말 보너스가 많아요.

(joe-neun yoen-mal bo-noe-seu-ka man-ayo.)

Tôi có nhiều tiền thưởng cuối năm.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Văn phòng tiếng Hàn là gì.

1. 임원 Lãnh đạo 회장 ; 부회장 사장; 부사장 전문이사 상무이사 이사

2. 중간 관리직 Quản lý trung gian 부장 (=팀장) 차장 Phó trưởng bộ phận 과장 계장 Tổ trưởng Cấp quản lý trung gian trong các công ty sản xuất , lắp ráp có thể thu xếp ngắn gọn thành . 사원 rồi đến 대리 rồi đến 과장 rồi đến 차장 rồi đến 부장 rồi đến 이사 và thông thường theo thâm niên công việc mà thăng tiến. Nhưng có chức 차장 và부장 thường tương đương với Phó trưởng bộ phận và Trưởng bộ phận. Dưới 차장 thường là khối chức năng hành chính văn phòng Dưới 부장 thường là các bộ phận sản xuất như 물류지원팀 hoặc 출입고관리 hoặc 생산계획 hoặc 생산팀

3.실무자 Người thực hiện nhiệm vụ 대리 Nhân viên có thâm niên 주임 Nhân viên chính 사원 Nhân viên 인턴 Thực tập viên, người học việc 비정규직 Nhân viên thời vụ, chưa chính thức

4. Chức danh hành chính khác Chánh văn phòng : 본부장 hoặc 사무총장 Phó chánh văn phòng: 부본부장

----- Liên hệ • Địa chỉ: Số nhà 18/140 Đường Nguyễn Xiển, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Hà nội • Website: http://www.tienghanquoc.pro.vn • Fanpage: https://www.facebook.com/smartkoreanstudy • Tel: 0932 599 799 • email: [email protected]

Việt Nam hiện đang là nước có nguồn nhân lực lớn, đó cũng là lý do nhiều công ty Hàn Quốc lựa chọn đầu tư vào Việt Nam để sản xuất, kinh doanh.

Hầu hết các vị trí văn phòng ở các công ty Hàn Quốc hiện nay đều ưu tiên cho những ứng viên biết sử dụng tiếng Hàn, học tiếng Hàn càng tốt thì khả năng thăng chức, cũng như deal lương cũng sẽ dễ dàng.

Để chuẩn bị thật tốt cho buổi phỏng vấn và tự tin hơn khi giao tiếp trong quá trình làm việc thì bạn cần chăm chỉ trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn văn phòng nhiều hơn nhé.

Hãy cùng Sunny tổng hợp lại các từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng được sử dụng phổ biến nhất nhé!

\>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về văn phòng phẩm

Từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng

Từ vựng tiếng Hàn được sử dụng trong văn phòng thực sự rất rộng bao gồm cả từ vựng giao tiếp và chuyên ngành. Để thuận lợi trong quá trình làm việc, dưới đây sẽ là các từ vựng được dân văn phòng được sử dụng nhiều trong công ty.

Chánh văn phòng bộ tiếng hàn là gì

Các bộ phận trong công ty

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 총무부 chong-mu-pu Bộ phận hành chính 2 경리부 kyeong-li-pu Bộ phận kế toán 3 인사부 in-sa-bu Bộ phận nhân sự 4 영업부 yeong-eob-bu Bộ phận kinh doanh 5 생산부 saeng-san-pu Bộ phận sản xuất 6 관리부 koan-li-pu Bộ phận quản lý 7 무역부 mu-yeok-pu Bộ phận xuất nhập khẩu 8 업무부 eop-mu-pu Bộ phận nghiệp vụ 9 가공반 ka-kong-ban Bộ phận gia công 10 검사반 kom-sa-pan Bộ phận kiểm tra 11 사무실 sa-mu-sil Văn phòng

Các chức vụ trong công ty

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt1 직함 ji-kham Cấp bậc, chức vụ 2 사장 sa-jang Chủ tịch, CEO 3 회장 hwe-jang Chủ tịch, tổng giám đốc (thường dùng trong công ty lớn có nhiều mảng kinh doanh) 4 부사장 bu-sa-jang Phó giám đốc 5 이사 i-sa Giám đốc điều hành 6 대표 te-pyo Giám đốc chi nhánh 7 과장 kwa-jang Trưởng phòng 8 팀장 thim-jang Trưởng team 9 대리 te-ri Trợ lý 10 서기 so-ki Thư ký 11 조장 jo-sang Tổ trưởng 12 회계 hwe-kye Kế toán 13 사원 sa-won Nhân viên, tổ viên 14 직장상사 jik-jang-sang-sa Cấp trên 15 부하직원 bu-ha-ji-kwon Cấp dưới 16 직장동료 jik-jang-tong-nyo Đồng nghiệp

Đồ dùng và văn phòng phẩm

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt1 게시판 gye-si-pan Bảng (dùng để thông báo) 2 복사물 bog-sa-mul Giấy photo 3 복사기 bog-sa-gi Máy photo 4 만년필 mann-yeon-pil Bút máy 5 불펜 bul-pen Bút bi 6 보드마카 bod-eu-ma-ka Bút viết bảng 7 가위 ga-wi Cái kéo 8 각도기 gag-do-gi Cái thước 9 연필 yeon-pil Bút chì 10 도장 do-jang Con dấu 11 달력 dall-yeong Quyển lịch 12 키보드/ 자판 ki-bo-deu/ ja-pan Bàn phím 13 스크린 seu-keu-rin Màn hình 14 서류 캐비넷 seo-ryu-kae-bi-nit Tủ hồ sơ 15 파일 pa-il Thư mục 16 서류받침 so-ryu-bat-chim Khay để tài liệu 17 파일 mae-jik-pen Bút highlight, bút lông 18 책상 chaek-sang Bàn làm việc 19 파쇄기 pa-swae-gi Máy hủy giấy 20 서랍 so-rap Ngắn kéo tủ

Tiền lương

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt1 월급명세서 wol-geup-myeong-se-so Bảng lương 2 월급 wol-geup Lương 3 연봉 yeon-bong Lương năm 4 기본월급 gi-bon wol-geup Lương cơ bản 5 보너스 bo-neo-seu Tiền thưởng 6 심야수당 sim-ya-su-dang Tiền làm ca đêm 7 잔업수당 ja-neop-su-dang Tiền lương tăng ca, Làm thêm giờ 8 특근수당 teuk-geun-su-dang Tiền lương ngày chủ nhật 9 유해수당 yu-hae-su-dang Tiền trợ cấp ngành độc hại 10 퇴직금 toe-jik-geum Trợ cấp thôi việc 11 공제 gong-je Khoản trừ 12 의료보험료 ui-ryo-bo-heom-ryo Phí bảo hiểm 13 의료보험카드 ui-ryo-bo-heom-ka-deu Thẻ bảo hiểm 14 월급날 wol-geup-nal Ngày trả lương 15 가불 ga-bul Ứng lương

Một số từ vựng tiếng Hàn văn phòng liên quan

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt1 협상하다 hyeo-sang-ha-da Bàn bạc, thảo luận 2 명함을 주고 받다 myeo-ha-meul ju-go-bat-da Trao đổi danh thiếp 3 스캐너 seu-kaen-neo Scan 4 보고서를 작성하다 bo-go-seo-reul Viết báo cáo 5 접대하다 jeob- dae-ha-da Đón tiếp, tiếp đãi 6 회신하다 hoe-sin-ha-da Hồi đáp, trả lời 7 입사하다 ip-sa-ha-da Vào công ty 8 근무하다 geun-mu-ha-da Làm việc 9 야간근무 ya-gan-geun-mu Làm ca đêm 10 주간근무 ju-gan-geun-mu/ Làm ca ngày 11 출장하다 chul-jang-ha-da Đi công tác 12 승진하다 seung-jin-ha-da Thăng chức 13 결근하다 gyeol-geun-ha-da Nghỉ phép 14 무단결근 mo-dan-gyeol-geun Nghỉ không lí do 15 퇴사하다 toe-sa-ha-da Nghỉ việc 16 사직서 sa-jik-seo Đơn từ chức 17 통계 도표 tong-gyeo do-pyo Biểu đồ thống kê 18 제출하다 je-chul-ha-da Đề xuất 19 진행 절차 jin-haeng jeol-cha Thủ tục tiến hành 20 초안준비 cho-an-jun-bi Chuẩn bị bản thảo 21 의결권 ui-gyeol-gwon Quyền biểu quyết 22 자본금 ja-bon-geum Tiền vốn 23 추가 출자 chu-ga chul-ja Góp thêm vốn 24 자본 동원 ja-bon dong-won Huy động vốn 26 채무를 변제하다 chae-mu-reul byeon-je-ha-da Thanh toán công nợ

Từ vựng sử dụng trong công xưởng

STT Từ vựng Phiên Âm Nghĩa tiếng Việt 1 기계 gi-gye Máy móc 2 특종미싱 teuk-jong-mi-sing Máy công nghiệp 3 미싱기 mi-sing-gi Máy may 4 섬유기계 seom-yu-gi-gye Máy dệt 5 자주기계 ja-ju-gi-gye Máy thêu 6 프레스 peu-le-seu Máy dập 7 포장기 po-jang-gi Máy đóng gói 8 재단기 jae-dan-gi Máy cắt 9 용접기 yong-jeop-gi Máy hàn 10 계산기 gye-san-gi Máy tính 11 프린터기 peu-rin-teo-gi Máy in 12 팩스기 paek-su-gi Máy fax 13 복사기 bok-sa-gi Máy photocopy 14 지게차 ji-ge-cha Xe nâng 15 트럭 teu-reok Xe tải 16 크레인 keu-re-in Xe cẩu 17 나사 na-sa Đinh ốc 18 망치 mang-chi Búa 19 귀마개 kwi-ma-kae Bịt tai 20 자 ja Thước 21 작업복 ja-keop-bok Trang phục khi làm việc 22 보호구 bo-ho-gu Dụng cụ bảo hộ 23 소화기 so-hwa-gi Bình chữa cháy 24 안전모 an-jeon-mo Nón bảo hộ 25 안전화 an-jeon-hwa Giày bảo hộ 26 스위치 seu-wi-chi Công tắc 27 제품 je-pum Sản phẩm 28 원자재 won-ja-jae Nguyên vật liệu 29 불량품 bul-ryang-pum Hàng lỗi 30 반 ban dây chuyền 31 수량 su-ryang Số lượng 32 품질 pum-jil Chất lượng 33 검사반 geom-sa-ban Bộ phận kiểm tra trên dây chuyền 34 가공반 ga-gong-ban Bộ phận gia công 35 포장반 po-jang-ban Bộ phận đóng gói 36 수출품 su-chul-pum Hàng xuất khẩu 37 재고품 jae-go-pum Hàng tồn kho

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên

Từ vựng tiếng Hàn về nhạc cụ

Một số mẫu câu giao tiếp phổ biến khi làm văn phòng

Chánh văn phòng bộ tiếng hàn là gì

Đối với người Hàn, họ rất quan trọng trong văn hóa giao tiếp đặc biệt là đối với dân văn phòng. Có ba điều mà bạn cần lưu ý khi làm việc với người Hàn Quốc cũng như làm việc tại các công ty Hàn Quốc.

  • Hãy chào hỏi khi đến công ty

Đối với văn hóa chào hỏi của người Hàn thì họ sẽ phụ thuộc vào độ tuổi, cấp bậc.

Như đối với bạn bè, đồng nghiệp họ thường vẫy tay chào nhau, còn với người lớn tuổi, có địa vị cao hơn mình thì họ thường sử dụng văn hóa cúi đầu để thể hiện lòng kính trọng của mình.

Khi cúi đầu chào họ thường kết hợp nói câu annyeonghaseyo hoặc annyeong hashimnikka để chào hỏi và nói kamsahamnida để cảm ơn. Tắc phong cúi chào cũng được người Hàn chú ý, khi cúi họ sẽ để tay áp sát vào người, cúi mặt xuống trước người đối diện.

  • Để ý trang phục khi đến công ty

Tùy từng công ty sẽ có quy định về đồng phục riêng. Tuy nhiên những trang phục bạn mặc đến công ty cần gọn gàng tránh tạo cảm giác lôi thôi.

  • Cố gắng để thể hiện năng lực của mình

Đánh giá cao năng lực nhân viên chắc không chỉ ở các công ty Hàn mà mọi công ty đều sẽ lấy đó là căn cứ để thăng chức hay khen thưởng. Vì vậy hãy cố gắng thể hiện thật tốt năng lực nhé.

Ngoài ra, việc chào hỏi và giao tiếp của bạn với người Hàn Quốc cũng là cách giúp bạn dễ dàng làm quen và thể hiện bản thân của bạn, chính vì thế bạn cần lưu ý về cách chào hỏi và trau dồi thêm từ vựng văn phòng tiếng Hàn để tự tin trao đổi với mọi người hơn nhé.

Mẫu câu sử dụng trong giao tiếp văn phòng

  • 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요.

Tôi mới đến nên không biết, mong mọi người chỉ bảo.

  • 하루 몇 시간 근무하세요?

Làm bao nhiêu tiếng mỗi ngày?

  • 저는 노력하겠습니다.

Tôi sẽ cố gắng hơn.

  • 저희들은 일을 언제 시작해요?

Khi nào chúng ta bắt đầu công việc?

  • 여기서 야간도 해요?

Tôi cần làm việc gì?

  • 여기서 야간도 해요?

Ở đây có làm đêm không?

  • 무엇을 도와드릴까요?

Tôi có thể giúp gì cho bạn?

  • 저는 금방 나갔다 올께요.

Tôi xin phép ra ngoài 1 chút rồi sẽ vào ngay

  • 저는 외국인 이예요

Tôi là người nước ngoài

  • 저는 월급 안 받았어요

Tôi chưa được nhận lương

  • 월급 언제 나오곘어요?

Bao giờ nhận lương?

  • 이번달 제 월급이 얼마예요?

Tháng này lương của tôi được bao nhiêu?

  • 월급을 인상해주세요

Hãy tăng lương cho tôi

  • 월급 명 세서를 보여주세요

Cho tôi xem bảng lương

  • 켜세요

Bật lên

  • 끄세요

Tắt đi

  • 같이 해 주세요.

Hãy làm cùng với tôi.

  • 그 계획에 반대합니다.

Tôi phản đối kế hoạch đó

  • 당신의 말에 반대합니다.

Tôi không đồng ý với điều anh nói

  • 그건 절대 무리입니다!

Điều đó tuyệt đối không thể!

Trung tâm Du học Hàn Quốc Sunny cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về văn phòng này. Hi vọng rằng qua bài viết này các bạn có thể học được thật nhiều từ vựng tiếng Hàn văn phòng hữu ích, giúp các bạn giao tiếp thành thạo cũng như thăng tiến trong công việc nhé!