Chắc nịch có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chắc nịch", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chắc nịch, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chắc nịch trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chắc nịch!"

2. Tôi thích chúng chắc nịch

3. Tứ chi ngắn, chắc nịch.

4. Chắc nịch như bức tường điện Kremlin.

5. Chúng có thân hình chắc nịch với đuôi ngắn.

6. Để xem nào, em còn có thân hình chắc nịch nữa

7. " Những bắp thịt chắc nịch, cứng như đá của anh vồ lấy tôi.

8. Phong cách ngang tàng, ăn nói nghiêm nghị và chắc nịch.

9. Rễ cây cỏ chắc nịch cũng che chở cho đất khỏi bị xói mòn.

10. “Một tiếng nói cảnh báo, chắc nịch nhưng thầm lặng, rằng: ‘Hãy quay trở lại.’

11. Anh bạn, anh dám nói đây là một chiếc xe chắc nịch không?

12. Đây là loài chó có hình thể cân đối, cơ bắp chắc nịch.

13. Đừng nhận xét chắc nịch như vậy Điểm quan trọng nhất khi ra đòn

14. P. fortis có thân dày và chắc nịch, với cặp càng tương đối nặng.

15. Chúng có chân phủ vảy chắc nịch, nặng nề để nâng đỡ cơ thể.

16. Trâu rừng Philippines nhỏ, chắc nịch hơn so với trâu nước châu Á [Bubalus bubalis].

17. Cơ thể chắc nịch của nó đáng chú ý nhất với vây dài có chóp trắng.

18. Cái cổ chắc nịch căng ra khi anh ta bắt đầu đọc bản thông báo

19. Và tôi dám cá dưới bộ đồ đó là một cơ thể đẹp đẽ, chắc nịch.

20. Tất cả các đặc điểm này dẫn đến một cái cổ rất chắc nịch và cơ bắp.

21. Báo gấm là loài mèo lớn nhất ở Borneo, và thân hình chắc nịch, nặng khoảng 12–25 kg.

22. Gundi dài từ 17–18 cm, với cơ thể chắc nịch được phủ lông mềm, chân ngắn và mắt to.

23. Đó là một báu vật nhỏ có thân hình chắc nịch với bộ lông màu xanh lá cây và đỏ chói.

24. Diplocaulus có cơ thể chắc nịch, giống như kỳ giông, nhưng tương đối lớn, đạt lên đến chiều dài 1 mét [3,3 ft].

25. Mặc dù chi trước không hoàn toàn được biết, chúng rất ngắn, trong khi chi sau dài hơn và rất chắc nịch.

26. Một cấu trúc chân tay ngắn và chắc nịch làm cho báo đốm trở nên cừ khôi trong việc leo trèo, bò và bơi.

27. Loài cá mập này nhỏ màu xám và chắc nịch, không dài hơn 1 m [3,3 ft], và chúng có mõm khá dài, nhọn.

28. Stockmar rời khỏi phòng, cố gắng đánh thức Leopold một lần nữa, nhưng lại trở lại khi nghe tiếng của Charlotte, "Chắc nịch!

29. Thật ra, những phẩm chất thiêng liêng của bạn sẽ thu hút người khác hơn là cơ bắp chắc nịch hay vòng eo thon gọn.

30. Nếu cậu muốn gây ấn tượng, thì cậu phải đánh bọn nhỏ vào nơi chúng thấy đau, ngay giữa mặt bằng một cú đấm chắc nịch.

31. So với cừu Lourdais thì chúng có chân cao và cừu Barégeoise thì chắc nịch, gần mặt đất, và cung cấp các kết cấu thịt tốt hơn.

32. Ngay cả những gì còn lại bán hóa thạch của loài còn sống lớn hơn và chắc nịch hơn so với những mảnh xương của mẫu vật hiện đại.

33. Nhìn chung, chúng là chắc nịch và ngắn, với cổ chân ngắn mà cho phép chúng di chuyển dễ dàng trên mặt đất cát hoặc bề mặt thô.

34. À, để tôi nói cho anh biết rằng anh chưa từng nhìn thấy một chiếc xe chắc nịch... cho tới khi anh thấy những gì tôi sắp làm với nó.

35. Nó nhìn vào mắt tôi, đưa tay ra, nắm lấy tay tôi, và bằng một giọng nói chắc nịch, nó nói: “Ông ngoại có thể làm điều đó ngay bây giờ!”

36. Nó có bề ngoài rất tương tự xuất hiện liên quan chặt chẽ nhàn Bắc Cực, nhưng là chắc nịch hơn, và mũi cánh có màu xám thay vì đen khi đang bay.

37. Nó ra đúng thời điểm: có chút gì đó của anh bạn đồng hương Sam Smith trong giọng nam cao chắc nịch của Ed Sheeran, cộng thêm một 'Blurred Lines' của Robin Thicke ở khắp mọi nơi.

38. Giả thuyết này cũng có thể được hỗ trợ bởi đôi chi sau của Majungasaurus, vốn ngắn và chắc nịch, trái ngược với đôi chân dài và thon hơn của hầu hết các loài khủng long ăn thịt khác.

39. Từ Nối khăng khăng chắc nịch rằng không cần giúp đâu, thế cũng tốt cho Dấu Phẩy bởi vì bây giờ cô ấy chỉ muốn về nhà và nghỉ ngơi để ngày mai tiếp tục đi cấu trúc câu một cách cẩn thận.

40. Các con gà Buckeye là giống gà chỉ thuần túy ở Mỹ cho ra những cái mồng trích, và điều này, kết hợp với kết cấu chắc nịch của nó, làm cho nó một con gà khỏe mạnh vô cùng.

41. Sách Ancient Cities ghi nhận: “Họ tôn thờ sức mạnh, và chỉ cầu nguyện với các tượng đá khổng lồ hình sư tử, bò đực có chân chắc nịch, cánh chim ưng, và đầu người tượng trưng cho sức mạnh, can đảm và chiến thắng.

42. Cho đến ngày nay, đôi khi ông vẫn còn nghe lời nói chắc nịch nhưng đầy yêu thương của cha mình trong khi ông thực hiện các bổn phận trong nghề nghiệp, gia đình, và Giáo Hội: “Con vẫn chưa làm xong đâu; hãy làm điều đó cho đúng.”

43. Vì thế, tại sao là nó, nếu chúng ta nghĩ tất cả chúng ta đều đồng ý rằng ta cần một thế giới tốt hơn, ta cần nhiều hơn một thế giới, tại sao ta lại không sử dụng một ngôn ngữ cái cho ta thấy chắc nịch rằng ta có thể phá vỡ mọi rào cản, ta có thể chạm tới mọi người?

Ý nghĩa của từ chắc nịch là gì:

chắc nịch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chắc nịch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chắc nịch mình


3

  1


Rắn và cứng cáp. | : ''Bà có vóc người nhỏ nhắn, '''chắc nịch''' [Sơn Tùng]'' | Chặt chẽ, vững vàng. | : ''Lời văn '''chắc nịch'''.''


3

  1


rắn chắc đến mức như được dồn nén chặt cánh tay chắc nịch rắn rỏi và dứt khoát, thể hiện sự vững vàng, mạnh mẽ câu tr� [..]


2

  1


tt. 1. Rắn và cứng cáp: Bà có vóc người nhỏ nhắn, chắc nịch [Sơn-tùng] 2. Chặt chẽ, vững vàng: Lời văn chắc nịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ch� [..]

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: chắc nịch

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

chắc nịch tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chắc nịch trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chắc nịch trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chắc nịch nghĩa là gì.

- tt. Rắn và cứng cáp: Bà có vóc người nhỏ nhắn, chắc nịch [Sơn-tùng] 2. Chặt chẽ, vững vàng: Lời văn chắc nịch.
  • sửa soạn Tiếng Việt là gì?
  • hữu tình Tiếng Việt là gì?
  • sản phẩm Tiếng Việt là gì?
  • Văn Lợi Tiếng Việt là gì?
  • Liễu Trì Tiếng Việt là gì?
  • thổ trạch Tiếng Việt là gì?
  • mắc lừa Tiếng Việt là gì?
  • tường vi Tiếng Việt là gì?
  • vuông lụa Tiếng Việt là gì?
  • gom góp Tiếng Việt là gì?
  • lai láng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chắc nịch trong Tiếng Việt

chắc nịch có nghĩa là: - tt. . . Rắn và cứng cáp: Bà có vóc người nhỏ nhắn, chắc nịch [Sơn-tùng] 2. Chặt chẽ, vững vàng: Lời văn chắc nịch.

Đây là cách dùng chắc nịch Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chắc nịch là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề