Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức Bài 6

  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 1: Nhà ở đối với con người
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 2: Sử dụng năng lượng trong gia đình
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 3: Ngôi nhà thông minh
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 7: Trang phục
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 8: Thời trang
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 10: An toàn điện trong gia đình
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 1: Nhà ở [P1]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 1: Nhà ở [P2]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 2: Trang phục và thời trang [P1]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 2: Trang phục và thời trang [P2]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 3: Bảo quản chế biến thực phẩm [P1]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 3: Bảo quản chế biến thực phẩm [P2]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 4: Đồ dùng điện trong nhà [P1]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 4: Đồ dùng điện trong nhà [P2]

Xem Thêm

  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 1: Nhà ở [P1]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 1: Nhà ở [P2]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 2: Trang phục và thời trang [P1]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 2: Trang phục và thời trang [P2]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 3: Bảo quản chế biến thực phẩm [P1]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 3: Bảo quản chế biến thực phẩm [P2]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 4: Đồ dùng điện trong nhà [P1]
  • [CTST] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 4: Đồ dùng điện trong nhà [P2]

Chia sẻ bài viết

Zalo

Facebook

  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 1: Khái quát về nhà ở
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 2: Xây dựng nhà ở
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 3: Ngôi nhà thông minh
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 7: Trang phục trong đời sống
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 9: Thời trang
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 10: Khái quát về đồ trong gia đình
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 11: Đèn điện
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 12: Nồi cơm điện
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 bài 13: Bếp hồng ngoại
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 1: Nhà ở [P1]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 1: Nhà ở [P2]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm [P1]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm [P2]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 3: Trang phục và thời trang [P1]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 3: Trang phục và thời trang [P2]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 4: Đồ dùng điện trong gia đình [P1]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 4: Đồ dùng điện trong gia đình [P2]

Xem Thêm

  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 1: Nhà ở [P1]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 1: Nhà ở [P2]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm [P1]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm [P2]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 3: Trang phục và thời trang [P1]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 3: Trang phục và thời trang [P2]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 4: Đồ dùng điện trong gia đình [P1]
  • [KNTT] Trắc nghiệm công nghệ 6 chương 4: Đồ dùng điện trong gia đình [P2]

Chia sẻ bài viết

Zalo

Facebook

Haylamdo biên soạn và sưu tầm 500 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 6.

Trắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thức với cuộc sống

Dưới đây là loạt câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra...Tài liệu cũng giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn công nghệ 6 - kết nối tri thức với cuộc sống.

Trắc nghiệm bài 1: Khái quát nhà ở

Trắc nghiệm bài 2: Xây dựng nhà ở

Trắc nghiệm bài 3: Ngôi nhà thông minh

Trắc nghiệm bài 4: Thực phẩm dinh dưỡng

Trắc nghiệm bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm

Trắc nghiệm bài 7: Trang phục trong đời sống

Trắc nghiệm bài 8: Sử dụng bảo quản trang phục

Trắc nghiệm bài 9: Thời trang

Trắc nghiệm bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình

Trắc nghiệm bài 11: Đèn điện

Trắc nghiệm bài 12: Nồi cơm điện

Trắc nghiệm bài 13: Bếp hồng ngoại

Giải toán 6 tập 1 lớp 6 kết nối tri thức

Giải toán 6 tập 2 lớp 6 kết nối tri thức

Giải công dân 6 kết nối tri thức

Giải lịch sử và Địa lí 6 kết nối tri thức

Giải khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức

Giải âm nhạc 6 kết nối tri thức

Giải tin học 6 kết nối tri thức

Giải công nghệ 6 kết nối tri thức

Giải hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức

Giải mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 6.

Quảng cáo

Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì: các loại vải gồm:

+ Vải sợi thiên nhiên

+ Vải sợi hóa học

+ Vải sợi pha

Câu 2. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ:

A. Thực vật                                                 B. Động vật

C. Thực vật và động vật                             D. Than đá

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì:

+ Nguồn gốc thực vật: từ cây bông

+ Nguồn gốc động vật: Từ lông cừu.

Câu 3. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:

A. Mặc thoáng mát                                      B. Dễ bị nhàu

C. Phơi lâu khô                                           D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án:

Vì: Vải sợi thiên nhiên có độ hút ẩm cao.

Câu 4. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:

A. Cây bông                                                B. Cây lanh

C. Cây bông và cây lanh                             D. Tơ tằm

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì: Tơ tằm thuộc nguồn gốc động vật.

Câu 5. Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là:

A. Lông cừu                                                B. Lông vịt

C. Cả A và B đều đúng                               D. Cây bông

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì: cây bông thuộc nguồn gốc thực vật.

Câu 6. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: B

Vì: Vải sợi hóa học được phân làm:

+ Vải sợi nhân tạo

+ Vải sợi tổng hợp

Câu 7. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là:

A. Gỗ                                                          B. Tre

C. Nứa                                                        D. Than đá

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: D

Vì: than đá dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp.

Câu 8. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp?

A. Than đá                                                  B. Dầu mỏ

C. Tre                                                          D. Than đá và dầu mỏ

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì: Tre dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo.

Câu 9. Vải sợi hóa học có:

A. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì: Vải sợi hóa học gồm 2 loại là vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.

Câu 10. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là:

A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.

B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.

C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: A

Vì:

+ Vải sợi nhân tạo: Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.

+ Vải sợi tổng hợp: Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.

Câu 11. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:

A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.

B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.

C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: B

Vì:

+ Vải sợi tự nhiên: độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.

+ Vải sợi tổng hợp: Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.

Câu 12. Ư điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặ tẩy:

A. Vải sợi bông                                           B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp                                     D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: A

Vì:

+ Vải sợi nhân tạo có ưu điểm: Mặt vải mềm, hút ẩm tốt, mặc thoáng mát, ít nhàu.

+ Vải sợi tổng hợp có ưu điểm: độ bền cao, không nhàu.

Câu 13. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi bông                                           B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp                                     D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì:

+ Vải sợi bông: dễ co rút, dễ nhàu, giặt lâu khô

+ Vải sợi nhân tạo: kém bền, dễ co rút.

Câu 14. Vải sợi pha dệt từ :

A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên

B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học

C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì:

+ Vải sợi thiên nhiên dệt từ các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên

+ Vải sợi hóa học dệt từ các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?

A. Mặt vải mềm                                           B. Hút ẩm tốt

C. Không co rút                                           D. Ít nhàu

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì: vải sợi nhân tạo dễ bị co rút.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, Giải bài tập Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Công nghệ 6 bộ sách Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề