Tắc nghẽn phổi mãn tính [COPD] là một bệnh lý hô hấp khiến bệnh nhân gặp nhiều khó khăn trong việc hít thở như thông thường. Có nhiều đối tượng có nguy cơ cao mắc COPD, bạn có chắc mình không thuộc nhóm trên? Hãy trả lời 14 câu hỏi ngắn dưới đây để tìm hiểu rõ hơn về COPD.
Để được tư vấn trực tiếp, Quý Khách vui lòng bấm số 1900 232 389 [phím 0 để gọi Vinmec] hoặc đăng ký lịch khám tại viện TẠI ĐÂY. Nếu có nhu cầu tư vấn sức khỏe từ xa cùng bác sĩ Vinmec, quý khách đặt lịch tư vấn TẠI ĐÂY. Tải ứng dụng độc quyền MyVinmec để đặt lịch nhanh hơn, theo dõi lịch tiện lợi hơn
XEM THÊM:
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Rối loạn thông khí khi | ||
1.Không khí tù hãm, nơi chật hẹp đông người | ||
2.Viêm phù nề, co thắt, hẹp, tắc khí phế quản | ||
3.Thông liên thất, thông động tĩnh mạch | ||
4.Gãy xương sườn, gù, vẹo cột sống | ||
Câu 2. Tăng thông khí khi | ||
3.Ức chế trung tâm hô hấp | ||
Câu 3. Biểu hiện ở giai đoạn 1 của ngạt thực nghiệm [kẹp khí quản] | ||
1.Thở nhanh, thở sâu, huyết áp tăng | ||
3.Mất phản xạ, dãn đồng tử | ||
4.Nhiễm toan hơi [nhiễm toan hô hấp] | ||
5.Khả năng cứu chữa ít kết quả | ||
Câu 4. Giai đoạn 2 của ngạt thực nghiệm [kẹp khí quản] | ||
1.Trung tâm hô hấp và vận mạch bị ức chế | ||
2.Thở chậm, yếu, có khi ngừng thở | ||
3.Giảm phản xạ đồng tử với ánh sáng | ||
4.Cấp cứu khó khăn nhưng còn hy vọng | ||
5.Nếu phục hồi thì không để lại một di chứng nào | ||
Câu 5. Các hiện tượng ít gặp ở giai đoạn 3 của ngạt thực nghiệm [kẹp khí quản] | ||
2.Trung tâm hô hấp, vận mạch chưa bị ức bị ức chế sâu sắc | ||
3.Chưa mất phản xạ đồng tử với ánh sáng | ||
4.Rối loạn cơ tròn trầm trọng | ||
Câu 6. Giai đoạn 3 của ngạt thực nghiêm [kẹp khí quản] | ||
1.Tê liệt trung tâm hô hấp, vận mạch | ||
2.Mất phản xạ đồng tử và nhiều phản xạ khác | ||
5.Tích cực cấp cứu thì còn hy vọng | ||
Câu 7. Rối loạn hô hấp khi lên cao do | ||
2.Tỷ lệ các khí O2, CO2… trong không khí thay đổi | ||
3.pO2 trong máu giảm, pCO2 trong máu tăng | ||
5.pO2 máu giảm, pCO2 máu giảm | ||
Câu 8. Rối loạn hô hấp nặng khi lên cao xảy ra ở: | ||
2.Những người có trạng thái thần kinh hưng phấn | ||
3.Những người có trạng thái thần kinh ức chế | ||
4.Những người lên cao bằng khinh khí cầu | ||
5.Những người lên cao khi leo núi | ||
Câu 9. Biểu hiện ở bệnh nhân hen mạn tính [ngoài cơn] | ||
4.Tích đọng CO2 ở phế nang | ||
Câu 10. Biểu hiện thường thấy ở bệnh nhân hen mạn tính [ngoài cơn] | ||
4.Chỉ số Tiffeneau không thay đổi | ||
5.Thể tích khí thở gắng súc trong 1 phút [VMM] giảm ít | ||
Câu 11. Cơ chế gây tắc nghẽn trong hen phế quản do | ||
1.Phì đại cơ trơn phế quản | ||
2.Niêm mạc khí phế quản phù nề tiết dịch | ||
5.Co thắt cơ trơn phế quản | ||
Câu 12. Kết quả thăm dò chức năng hô hấp ở người chướng phế nang | ||
3.Giảm nặng thể tích khí lưu thông | ||
5.Giảm nặng chỉ số Tiffeneau | ||
Câu 13. Kết quả thăm dò chức năng hô hấp ở người cắt mất một phần diện tích phổi | ||
1.Giảm thể tích khí lưu thông | ||
4.Chỉ số Tiffeneau không giảm | ||
Câu 14. Thăm dò chức năng phổi bằng phế dung ký chỉ hữu ích trong các bệnh | ||
5.Chướng phế nang [khí phế] | ||
Câu 15. Không nên [chống chỉ đinh] thăm dò chức năng phổi bằng phế dung ký khi bị: | ||
5.Chấn thương lồng ngực hở | ||
Câu 16. Sự trao đổi khí giữa phế nang và mao mạch phổi phụ thuộc: | ||
1.Sự chênh lệch áp lực các chất khí ở hai bên | ||
2.Độ hòa tan của các chất khí trong dịch tráng phế nang | ||
Câu 17. Khả năng khuếch tán khí của phổi giảm trong: | ||
1.Luyên tập, lao động nặng | ||
5.Cắt bỏ một phần diện tích phổi | ||
Câu 18. Giảm cả diện khuếch tán và hiệu số khuếch tán gặp trong | ||
3.Tắc một nhánh nhỏ tiểu phế quản | ||
4.Ngạt cấp tính do dị vật đường thở | ||
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn [MCQ]
Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Dấu hiệu quan trọng nhất cho biết đường hô hấp bị cản trở
Câu 2. Dấu hiệu thường thấy của ngạt đang ở giai đoạn 2
A.Đang thở nhanh sâu chuyển sang thở chậm lại
B. Huyết áp đang cao thì hạ xuống
C. Đang dãy dụa thì nằm yên
D.Tự động thải phân, nước tiểu
E.Mất tri giác nhưng đồng tử chưa dãn
Câu3. Dấu hiệu thường thấy của ngạt đang ở giai đoạn 3
B.Huyết áp giảm xuống số o
E.Mất tri giác nhưng phản xạ đồng tử vẫn còn
Câu 4. Biểu hiện nào hầu như không gặp ở giai đoạn cuối của ngạt
Câu 5. Dấu hiệu điển hình nhất nói lên rối loạn hô hấp khi lên cao
D.pH máu tăng [nhiễm kiềm]
E. pO2 và pCO2 trong máu đều giảm
Câu 6. Trường hợp gây rối loạn hô hấp nặng nhất trong chấn thương:
A.Chấn thương lòng ngực kín
B.Chấn thương lồng ngực hở
C.Chấn thương lồng ngực có van
D.Chấn thương gãy xương sườn
Câu 7, Thăm dò bằng phế dung kế để đánh giá chức năng hô hấp chỉ nên tiến hành cho bệnh nhân:
C.Bệnh phổi mạn tính [xơ phổi]
E.Viêm phù nề, xuất tiết phế quản
Câu 8. Giảm cả hiệu số khuếch tán và diện khuếch tán chỉ gặp trong
C.Dị vật gây bán tắc đường thở
E.Cắt bỏ một tiểu phân thùy phổi
Câu 9. Rối loạn hô hấp do do thiếu phương tiện vận chuyển xảy ra nhất khi:
C.Giảm sắt trong huyết thanh
D.Giảm nồng độ Hb trung bình trong hồng cầu
Câu 10.Tím tái [xanh tím] xuất hiện thường xuyên nhất khi:
C.Thông liên thất, thông động tĩnh mạch
E.Các trường hợp gây kém đào thải CO2
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn [S/A-QROC]
Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống [….] các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc
Câu 1. Bốn giai đoạn của quá trình hô hấp:
4.Hô hấp tế bào [hô hấp tổ chức]
Câu 2. Khi lên cao pO2 trong máu [1]giam..,pCO2 trong máu[2]giam
Câu 3. Ba giai đoạn chính của ngạt thực nghiệm:
Câu 4. Định nghĩa tím tái [xanh tím].Tím tái xuất hiện khi hemoglobin khử tang cao trong mau tham vao da va niem mac