THÔNG BÁO TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2022– 2023
THÔNG BÁO TUYỂN SINH CAO ĐẲNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
[TRƯỜNG CÔNG LẬP - MÃ TRƯỜNG CDD0214]
I. HỆ CAO ĐẲNG:
1- Chỉ tiêu: 1350 sinh viên
2- Thời gian học: 2,5 năm
3- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, THBT hoặc Trung cấp.
4- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia, hoặc điểm học bạ THPT, THBT hoặc điểm học bạ các môn văn hóa bậc trung cấp. Xét tuyển theo 1 trong 2 phương thức sau:
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT Quốc gia, gồm các tổ hợp ba môn sau:
· Toán, Lý, Hóa [A00]
· Toán, Văn, Anh văn [D01]
· Toán, Văn, Khoa học tự nhiên [A16]
· Toán, Anh văn, Khoa học xã hội [D96]
Xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành đào tạo [có cộng điểm ưu tiên theo quy định]. Thí sinh có thể dùng một trong bốn tổ hợp trên để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ ở bậc THPT, THBT hoặc điểm các môn văn hóa ghi trong học bạ Trung cấp:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình chung 5 học kỳ: lớp 10, 11 và Học kỳ 1 lớp 12 [tổng điểm trung bình chung năm học kỳ của tổ hợp môn xét tuyển], gồm các tổ hợp ba môn sau:
· Toán, Lý, Hóa [A00]
· Toán, Lý, Anh văn [A01]
· Toán, Văn, Anh văn [D01]
· Toán, Văn, Lý [C01]
- Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 [tổng điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển] hoặc tổng điểm trung bình các môn văn hóa bậc Trung cấp, gồm các tổ hợp ba môn sau:
· Toán, Lý, Hóa [A00]
· Toán, Lý, Anh văn [A01]
· Toán, Văn, Anh văn [D01]
· Toán, Văn, Lý [C01]
Cả hai hình thức 1 và hình thức 2 đều xét từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành đào tạo [có cộng điểm ưu tiên theo quy định]. Thí sinh có thể dùng một trong bốn tổ hợp trên để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.
5- Thời gian phát và nhận hồ sơ xét tuyển: 25/4/2022 đến 31/10/2022 [ưu tiên xét tuyển hồ sơ nộp sớm]
6- Các ngành đào tạo:
01 | Logistic | 6340113 | 100 | 4.950.000 | Vùng tuyển sinh: Toàn quốc |
02 | Kế toán | 6340301 | 70 | 4.950.000 | |
03 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | 90 | 4.950.000 | |
04 | Khai thác vận tải | 6840101 | 40 | 4.950.000 | |
05 | Quản lý vận tải và dịch vụ logistics | 6340439 | 50 | 4.950.000 | |
06 | Công nghệ thông tin [ứng dụng phần mềm] | 6480202 | 100 | 6.240.000 | |
07 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 6510102 | 20 | 6.270.000 | |
08 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng [xây dựng dân dụng] | 6510103 | 90 | 6.270.000 | |
09 | Sửa chữa máy thi công xây dựng | 6520146 | 20 | 6.750.000 | |
10 | Xây dựng cầu đường bộ | 6580205 | 35 | 6.270.000 | |
11 | Quản lý xây dựng | 6580301 | 35 | 4.950.000 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6510202 | 450 | 6.750.000 | |
13 | Bảo dưỡng công nghiệp | 6520156 | 20 | 6.750.000 | |
14 | Sửa chữa điện máy công trình | 6520232 | 20 | 6.750.000 | Vùng tuyển sinh: Toàn quốc |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 70 | 6.030.000 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 | 50 | 6.150.000 | |
17 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 20 | 6.150.000 | |
18 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 35 | 5.910.000 | |
19 | Điện công nghiệp | 6520227 | 35 | 6.510.000 |
II. HỆ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN:
1- Chỉ tiêu: 3510 học viên
2- Thời gian học: từ 01 đến 06 tháng [theo quy định của từng nghề]
3- Đối tượng xét tuyển: Theo quy định riêng của từng nghề
4- Thời gian phát và nhận hồ sơ xét tuyển: từ 03/01/2022 đến ngày 31/12/2022
5- Các nghề đào tạo:
Stt | Nghề đào tạo | Hệ đào tạo | Chỉ tiêu | Học phí [đồng/khóa] | Ghi chú |
01 | Khai thác vận tải đường bộ | Sơ cấp | 150 | Theo quy định | Vùng tuyển sinh: Toàn quốc |
02 | Kế toán doanh nghiệp | Sơ cấp | 150 | Theo quy định | |
03 | Trắc địa công trình | Sơ cấp | 150 | Theo quy định | |
04 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa | Sơ cấp | 450 | Theo quy định | |
05 | Vận hành - Sửa chữa máy tàu thủy | Sơ cấp | 350 | Theo quy định | |
06 | Vận hành cần cẩu | Sơ cấp | 60 | Theo quy định | |
07 | Vận hành thiết bị xe nâng | Sơ cấp | 60 | Theo quy định | |
08 | Lái xe ô tô hạng B [B1, B2] | Sơ cấp | 875 | 14.000.000 ¸ 14.500.000 | |
09 | Lái xe ô tô hạng C | Sơ cấp | 320 | 17.000.000 | |
10 | Lái xe chuyển cấp hạng C, D, E, F | ĐTTX | 345 | 4.500.000 ¸ 7.600.000 | |
11 | Thuyền, máy trưởng, Chứng chỉ chuyên môn | ĐTTX | 600 | Theo quy định |
III. QUYỀN LỢI CỦA SINH VIÊN, HỌC VIÊN:
- Sinh viên hệ Cao đẳng chính quy được hưởng các quyền lợi như sau: được học bổng khuyến khích học tập, trợ cấp xã hội, tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, vay vốn tín dụng ngân hàng.
- Sinh viên thuộc các đối tượng diện chính sách được miễn, giảm học phí theo quy định của Nhà nước.
- Sinh viên được đăng ký ở ký túc xá tại cơ sở 2 của trường.
- Sinh viên được tham quan, dã ngoại hàng năm.
- Sinh viên, học viên tốt nghiệp được giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp theo ngành đào tạo.
IV. ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ:
- Trụ sở chính: Số 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM ĐT: [028] 38 439 775
ĐT: [028] 39 310 169
Zalo: 0345 775 279
- Cơ sở 2: Số 8 Nguyễn Ảnh Thủ, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP.HCM ĐT: [028] 37 030 469
- Cơ sở 3: Số 256 Dương Đình Hội, P. Tăng Nhơn Phú B, Tp. Thủ Đức, TP.HCM ĐT: [028] 37 280 003
Mọi chi tiết xin liên hệ Phòng đào tạo ĐT: [028] 38 439 775 hoặc [028] 39 310 169
Zalo: 0345 775 279
Website: www.hcmct.edu.vn
Các thông tin khác: