Cẩn thận trong tiếng anh là gì năm 2024

be careful

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Cẩn thận trong tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

(Chúa) ban phước cho bạn! (nói sau khi ai đó hắt xì hơi)

bless you!

Cẩn thận trong tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Cẩn thận trong tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Cẩn thận trong tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Cẩn thận trong tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Cẩn thận trong tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Cẩn thận trong tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Cẩn thận trong tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Cẩn thận trong tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

Từ điển Việt - Anh

cẩn thận

[cẩn thận]

|

Cẩn thận trong tiếng anh là gì năm 2024

careful; cautious; circumspect, wary

Ông ta trông coi con chó rất cẩn thận

He kept a very wary eye on the dog

Tác phong cẩn thận

Careful style of work

Tính toán cẩn thận

To make careful calculations

Làm việc hết sức cẩn thận

To work with great/tremendous care

take care !; be careful !; watch out !; look out !

Cẩn thận , kẻo ngã

Take care, you may fall

Từ điển Việt - Việt

cẩn thận

|

Cẩn thận trong tiếng anh là gì năm 2024

tính từ

có ý thức đề phòng những điều không hay có thể xảy ra

nghiên cứu cẩn thận đề án mới; tính toán cẩn thận

Phân biệt các collocation thường đi kèm với động từ "be careful" trong một ngữ cảnh cụ thể và có thể thay đổi tùy thuộc vào tình huống: - Be careful "of" something/someone: nghĩa là chú ý để tránh một nguy hiểm hoặc rủi ro từ một người hoặc vật nào đó. Ví dụ: Be careful of the slippery floor. (Cẩn thận sàn trơn.) - Be careful "with" something/someone: nghĩa là chú ý đến cách sử dụng hoặc xử lý một vật hoặc người nào đó. Ví dụ: Be careful with that glass, it's fragile. (Cẩn thận với cái ly đó, nó dễ vỡ đấy.) - Be careful "about" something: nghĩa là chú ý đến một việc cụ thể hoặc một vấn đề quan trọng. Ví dụ: You need to be careful about how you spend your money. (Bạn cần phải cẩn thận về cách bạn tiêu tiền của bạn.) - Be careful "to" do something: nghĩa là cẩn thận trong cách thực hiện một việc nào đó. Ví dụ: Be careful to follow the instructions when you assemble the furniture. (Hãy cẩn thận làm theo hướng dẫn khi bạn lắp ráp đồ nội thất.) - Be careful not to: chú ý để tránh một sự việc xảy ra hoặc không làm một điều gì đó. Ví dụ: Be careful not to touch the hot stove. (Cẩn thận không chạm vào bếp nóng.)

canniness · cautiousness · forethought · maturity · prudence · tenderness · thoroughness · wariness

  • prudential
  • closely guarded

Cẩn thận với liều lượng.

Be careful and watch the dose.

Cẩn thận nhé.

Be careful.

Ai đã không cẩn thận như vậy?

Who was not careful just now?

Cẩn thận mấy bậc thang.

Watch yourself on the stairs.

Tự tôi là 1 người biết quan sát cẩn thận

I'm a pretty observant guy myself.

Phải rất cẩn thận.

Be very careful.

Cẩn thận lái xe.

Be careful driving.

Anh bạn, cẩn thận chứ.

Dude, watch it.

Tụi anh rất cẩn thận.

We were always safe.

Tuy nhiên, vì chúng quá nhỏ nên người chủ phải cẩn thận.

Nevertheless, since they are so small, precautions must be taken.

Nó cũng là một trong những cụm sao cầu được Harlow Shapley nghiên cứu cẩn thận vào năm 1930.

It was one of the first globular clusters to be carefully studied first by Harlow Shapley in 1930.

Hãy nghe một cách cẩn thận.

Listen carefully.

Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định.

It is expected that brothers assigned this talk will be careful to keep within the time limit.

Xe đẹp thế này anh nên khóa cẩn thận.

A car this nice you should lock.

Sasha, cẩn thận đấy.

Sasha, be careful.

Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi.

When she gets a cold, if she's not careful, it turns to pneumonia.

Bô-ô đã cẩn thận làm đúng theo sắp đặt của Đức Giê-hô-va.

Boaz scrupulously followed Jehovah’s arrangement.

Cẩn thận đấy vì bọn này nguy hiểm lắm.

Watch out because these guys are dangerous.

Yenicall! Cẩn thận!

Yenicall, be careful!

4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự.

4 We must be watchful constantly so as not to miss out on joyous privileges of service that might come our way.

1 cách cẩn thận tiếng Anh là gì?

một cách cẩn thận {adverb}carefully {adv.}

Cẩn thận là như thế nào?

Thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không hay.

Cẩn thận Nổi tiếng Anh là gì?

cẩn thận {adjective}careful {adj.} cautious {adj.} attentive {adj.} watchful {adj.}

Hãy cẩn thận dịch tiếng Anh là gì?

Be careful. Hãy cẩn thận lời nói. Be careful what you say.