Cách phát âm chữ W trong tiếng Anh
Hai cách phát âm chữ W
Chữ W trong tiếng Anh có hai cách phát âm rất dễ nhớ. Vì W luôn được phát âm là /w/, nhưng khi đứng trước R [WR] thì nó sẽ bị câm. Ngoài ra có 2 từ vựng hay dùng là Two và Answer chữ W cũng bị câm.
Cụ thể hai cách phát âm của chữ W được minh họa như dưới đây:
a. Chữ W thường được đọc là /w/ khi nó đứng đầu mỗi từ hoặc sau các chữ như s, a
1. awake /əˈweɪk/ [a] tỉnh giấc
2. award /əˈwɔːrd/ [v] trao giải
3. aware /əˈwer/ [adj] ý thức
4. away /əˈweɪ/ [adv] xa
5. swan /swɑːn/ [n] thiên nga
6. swim /swɪm/ [v] bơi
7. want /wɑːnt/ [n] muốn
8. way /weɪ/ [n] cách thức
9. win /wɪn/ [v] chiến thắng
10. wing /wɪŋ/ [n] cánh
b. Chữ W bị câm nếu nó đứng trước r
1. wrap /ræp/ [v] gói
2. wreak /riːk/ [v] tiến hành
3. wreath /riːθ/ [n] vòng hoa
4. wreck /rek/ [n] sự phá hỏng
5. write /raɪt/ [v] viết
Note [chú ý]: có 2 từ mà chữ W cũng bị câm là:
1. two /tuː/ [number] số 2
2. answer /ˈæntsər/ [n] câu trả lời
Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ W ở link sau:
//www.youtube.com/watch?v=0qigYyh-ZkE