Các cứ nghĩa là gì

Cát cứ là từ được nhắc đến khá nhiều trên báo chí trong những ngày gần đây liên quan tới vấn đề thủ tướng yêu cầu ‘không cát cứ giao thông’. Vậy cát cứ là gì, không cát cứ có nghĩa là gì? Mời các bạn cùng đọc bài viết dưới đây để hiểu hơn về ý nghĩa của từ cát cứ nhé.

Cát cứ có nghĩa là chia cắt cục bộ, không thống nhất trong phạm vi lãnh thổ.

Bạn đang xem: Cát cứ là gì?

Vì vậy, không cát cứ giao thông có nghĩa là giao thông vận tải phải thực hiện thống nhất trên toàn quốc.

Ngoài ra, cát cứ còn được hiểu là sự chia cắt lãnh thổ để chiếm giữ và lập chủ quyền riêng, không phục tùng chủ quyền trung ương.

Nhà nước phân quyền cát cứ là gì?

Nhà nước phân quyền cát cứ là hình thức nhà nước phong kiến, trong đó quyền lực nhà vua bị hạn chế bởi sự lộng quyền của các lãnh chúa địa phương.

Ví dụ về cát cứ

Ví dụ 1:

Đất nước A bị quân xâm lược xâm chiếm, chia thành nhiều quận huyện để cai quản. Bên cạnh những địa phương bị đóng quân vẫn còn những địa bàn thuộc quyền quản lý của A. Hiện tượng trên gọi là cát cứ, khi quyền lực, lãnh thổ không thể gom về một mối mà bị phân tản ra.

Ví dụ 2:

Trong một tập thể, mỗi mảng lĩnh vực đều do một người quản lý và điều hành riêng theo quy cách của mình. Đây cũng là biểu hiện của sự cát cứ. Bởi các lĩnh vực này không chịu sự thống nhất quản lý chung mà được chia ra, cục bộ ra.

Hy vọng qua bài viết trên các bạn đã hiểu được ý nghĩa của từ cát cứ. Để tìm hiểu thêm về những từ ngữ lạ ít được sử dụng, những từ hot trend trên mạng xã hội mời các bạn truy cập vào mục Là gì của THPT Sóc Trăng.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Tổng hợp

Ý nghĩa của từ Cát cứ là gì:

Cát cứ nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Cát cứ Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cát cứ mình


9

  4


chia cắt lãnh thổ để chiếm giữ và lập chủ quyền riêng, không phục tùng chủ quyền trung ương mỗi người cát cứ một phương trư [..]



Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cát cứ trong từ Hán Việt và cách phát âm cát cứ từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cát cứ từ Hán Việt nghĩa là gì.

割据 [âm Bắc Kinh]
割據 [âm Hồng Kông/Quảng Đông].

cát cứCắt chiếm riêng một vùng đất, phân chia cục diện. § Tương đối với

thống nhất


統一.
◇Tô Thức 蘇軾:
Loạn thần cát cứ, tứ phân ngũ liệt, thị phạt chi nhi dĩ dã
亂臣割據, 四分五裂, 是伐之而已也 [Sách lược 策略] Bề tôi phản loạn cắt chiếm lĩnh thổ, chia năm xẻ bảy, thì đánh dẹp cho yên.

Xem thêm từ Hán Việt

  • chẩn quyên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cứu tai từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bốc phệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nguyện ý từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chử đậu nhiên ki từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cát cứ nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: cát cứCắt chiếm riêng một vùng đất, phân chia cục diện. § Tương đối với thống nhất 統一. ◇Tô Thức 蘇軾: Loạn thần cát cứ, tứ phân ngũ liệt, thị phạt chi nhi dĩ dã 亂臣割據, 四分五裂, 是伐之而已也 [Sách lược 策略] Bề tôi phản loạn cắt chiếm lĩnh thổ, chia năm xẻ bảy, thì đánh dẹp cho yên.

    Cát cứ là từ được nhắc đến khá nhiều trên báo chí trong những ngày gần đây liên quan tới vấn đề thủ tướng yêu cầu 'không cát cứ giao thông'. Vậy cát cứ là gì, không cát cứ có nghĩa là gì? Mời các bạn cùng đọc bài viết dưới đây để hiểu hơn về ý nghĩa của từ cát cứ nhé.

    Cát cứ là gì?

    Cát cứ có nghĩa là chia cắt cục bộ, không thống nhất trong phạm vi lãnh thổ.

    Vì vậy, không cát cứ giao thông có nghĩa là giao thông vận tải phải thực hiện thống nhất trên toàn quốc.

    Ngoài ra, cát cứ còn được hiểu là sự chia cắt lãnh thổ để chiếm giữ và lập chủ quyền riêng, không phục tùng chủ quyền trung ương.

    Nhà nước phân quyền cát cứ là gì?

    Nhà nước phân quyền cát cứ là hình thức nhà nước phong kiến, trong đó quyền lực nhà vua bị hạn chế bởi sự lộng quyền của các lãnh chúa địa phương.

    Ví dụ về cát cứ

    Ví dụ 1:

    Đất nước A bị quân xâm lược xâm chiếm, chia thành nhiều quận huyện để cai quản. Bên cạnh những địa phương bị đóng quân vẫn còn những địa bàn thuộc quyền quản lý của A. Hiện tượng trên gọi là cát cứ, khi quyền lực, lãnh thổ không thể gom về một mối mà bị phân tản ra.

    Ví dụ 2:

    Trong một tập thể, mỗi mảng lĩnh vực đều do một người quản lý và điều hành riêng theo quy cách của mình. Đây cũng là biểu hiện của sự cát cứ. Bởi các lĩnh vực này không chịu sự thống nhất quản lý chung mà được chia ra, cục bộ ra.

    Hy vọng qua bài viết trên các bạn đã hiểu được ý nghĩa của từ cát cứ. Để tìm hiểu thêm về những từ ngữ lạ ít được sử dụng, những từ hot trend trên mạng xã hội mời các bạn truy cập vào mục Là gì của Quantrimang.com.

    Video liên quan

    Chủ Đề