Broadly speaking là gì

Đặt câu với từ "broadly speaking"

1. Broadly speaking, cross-selling takes three forms.

Nói chung, bán chéo có ba hình thức.

2. Broadly, a birds pinions are its wings.

Lông thường được dùng để chỉ cánh chim.

3. Stop speaking.

Đừng huyên thuyên nữa.

4. The three language communities: the Flemish Community [Dutch-speaking]; the French Community [French-speaking]; the German-speaking Community.

Ba cộng đồng ngôn ngữ: Cộng đồng Vlaanderen [nói tiếng Hà Lan]; Cộng đồng Pháp [nói tiếng Pháp]; Cộng đồng nói tiếng Đức.

5. This cost farmers severely, and the economy more broadly.

Dịch bệnh đã gây thiệt hại nặng nề cho nông dân và nền kinh tế nói chung.

6. Entropica is broadly applicable to a variety of domains.

Entropica được ứng dụng rộng rãi trong nhiều linh vực khác nhau.

7. Speaking of family...

Nhân nói đến gia đinh...

8. Speaking of shit.

Nói ra phân luồn kìa...

9. The following theories broadly build on the Marxist interpretation of rebellion.

Các lý thuyết sau đây được xây dựng rộng rãi dựa trên quan điểm Marxist về cuộc nổi loạn.

10. Hey, speaking of retards...

Nè, nói về chậm phát triển...

11. I'm speaking from experience.

Ta nói bằng kinh nghiệm đấy.

12. Speaking in toasts now.

Tâng bốc hơi nhiều đấy.

13. It's poetic, diabolically speaking.

Thật bi tráng.

14. The king smiled broadly and answered, John Groberg, perhaps youre right.

Nhà vua nở một nụ cười tươi và đáp: John Groberg, có lẽ anh nói đúng đấy.

15. In addition to Malayo-Polynesian, thirteen Formosan families are broadly accepted.

Ngoài Malayo-Polynesia, mười ba nhóm ngôn ngữ Formosa được chấp thuận rộng rãi.

16. These may be broadly divided into quantum mechanical, semiclassical, and classical.

Đây có thể được phân chia thành cơ học lượng tử, bán cổ điển, và cổ điển.

17. I smiled broadly , gathered it up and headed for the cash register .

Tôi toét miệng cười , nhặt lấy nó và đi tới máy tính tiền .

18. So listen carefully before speaking.

Vậy hãy lắng nghe kỹ càng trước khi nói.

19. His blunt speaking caused offence.

Trước khi A Huynh bị giáng chức đã nói lời trực tiếp mạo phạm chủ công

20. I'm speaking to you monk.

Ta đang chửi ngươi đó, thằng hoà thượng.

21. Creatively speaking, I'm flaccid now.

Nói cho đúng thì, tôi đang mềm nhũn ra rồi.

22. You're speaking like a child.

Anh nói như một đứa con nít ấy.

23. In Europe the Middle Ages were broadly synonymous with the Dark Ages.

Ở Âu Châu, Thời Trung Cổ nói chung giống như Thời kỳ Đen tối.

24. Speaking the Pure Language Fluently

Nói lưu loát ngôn ngữ thanh sạch

25. He grasps my hand and smiles broadly, his face warm and friendly.

Anh bắt tay tôi và cười thật tươi, nét mặt anh nồng ấm và thân thiện.

26. Although the district is officially German speaking, a small French-speaking minority lives in the area.

Ngôn ngữ chính thức ở huyện này là tiếng Đức, có một bộ phận nhỏ dân cư sử dụng tiếng Pháp.

27. More broadly, the suppression temporarily halted the policies of liberalization in the 1980s.

Trên quy mô lớn hơn, cuộc đàn áp đã tạm thời đình chỉ các chính sách tự do hoá trong những năm 1980.

28. The ethnic distribution of Bolivia is estimated to be 30% Quechua-speaking and 25% Aymara-speaking.

Bài chi tiết: Nhân khẩu Bolivia Tỷ lệ phân bố sắc tộc Bolivia được ước tính như sau: 30% người nói tiếng Quechua và 25% người nói tiếng Aymara.

29. Growth in Caribbean countries is expected to be broadly stable, at 3.1 percent.

Nhìn chung, tăng trưởng tại các nước khu vực Ca-ri-bê sẽ ổn định ở mức 3,1%.

30. Speaking of kitchens, here's some asparagus.

Nhân nói đến bếp, đây là mấy cây măng tây.

31. Speaking of Cindy, she called earlier.

Cindy vừa gọi hồi nãy.

32. "But Coach, why are you speaking?

"Nhưng cô Coach, tại sao cô diễn thuyết?

33. Was he speaking about disciple making?

Phải chăng ngài muốn nói đến việc đào tạo môn đồ?

34. Speaking of Linda, she called earlier.

Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó.

35. The grown-ups are speaking, Ben.

Để người lớn nói chuyện, Ben.

36. His family were Swedish-speaking Finns.

Gia đình của ông ấy thuộc cộng đồng nói tiếng Thụy Điển.

37. Will you be speaking from notes?

Bạn sẽ nói theo giấy ghi chép không?

38. The man you were speaking with.

Kẻ anh vừa nói chuyện khi nãy.

39. The global average cost for sending remittances is 9 percent, broadly unchanged from 2012.

Chi phí chuyển kiều hối trung bình toàn cầu là 9% và con số này không thay đổi kể từ 2012.

40. I mean, fourth-dimensionally speaking, is all.

Ý tôi là, chúng ta đang nói về không gian bốn chiều đó.

41. Speaking of early, next month's quail season.

Nhân nói về sớm, tháng sau là mùa săn chim cút.

42. Speaking of Vaughn, I've combed his files.

Đang đề cập đến Vaugh, tôi xem qua hồ sơ của hắn.

43. And the honor we were speaking of?

Thế cái danh dự mà ta đang nói đến là gì?

44. [ Speaking French ] It smells like a whorehouse.

Có mùi gái điếm ở đây.

45. She was weak and had difficulty speaking.

Cô đã yếu và rất khó nói.

46. Chief of staff's quarters, Sergeant Aguirre speaking.

Bộ chỉ huy Tổng tham mưu, Trung sĩ Aguirre nghe.

47. Start minimized in system tray when speaking

Khởi động thu & nhỏ ở khay hệ thống khi phát âm

48. 11 Stop speaking against one another, brothers.

11 Hỡi anh em, đừng chỉ trích nhau nữa.

49. To motivate more broadly, the transformation needs to connect with a deeper sense of purpose.

Để khuyến khích toàn diện, sự thay đổi cần gắn với mục đích sâu sắc hơn.

50. So I'll stick to the business at hand and try not to smile too broadly.

Vậy nên tôi sẽ dính chặt với chuyện kinh doanh và cố không cười thật rộng miệng,

51. [Ecclesiastes 9:5] So if it is not the dead who are speaking from the spirit world, who are speaking?

Thế thì nếu không phải là người chết nói chuyện từ cõi thần linh, vậy thì ai nói chuyện đấy?

52. Speaking of which, I heard about your maker.

Nhân tiện nói luôn, ta đã nghe về người tạo ra anh.

53. In speaking to King Agrippa, Paul used discretion.

Khi nói với Vua Ạc-ríp-ba, Phao-lô cẩn trọng.

54. Always speaking Japanese and running off during meals

Lúc nào cô ta cũng cố nói bằng tiếng Nhật và luôn bỏ đi giữa bữa ăn

55. Speaking of which, Jane Bodenhouse wants a jambalaya.

Nhân tiện, Jane Bodenhouse muốn một phần cơm rang thập cẩm.

56. Speaking of which, I heard about your maker

Nhân tiện nói luôn, ta đã nghe về người tạo ra anh

57. When speaking before Cornelius, Peter highlighted what commission?

Khi nói với Cọt-nây, Phi-e-rơ nhấn mạnh sứ mạng nào?

58. I am speaking in a gentle, friendly voice.

Tôi đang nói bằng một giọng dịu dàng, thân thiện.

59. Speaking for the grotesques, I'd have to disagree.

Nói tới vụ dị hợm, em không đồng ý.

60. Be an Example in Speaking and in Conduct

Hãy làm gương qua lời nói và qua hạnh kiểm

61. Botanically speaking, you're more of a Venus flytrap.

Nói theo thực vật học, em còn hơn cả loài cây ăn thịt.

62. Speaking to seminary and institute teachers, President J.

Khi nói về các giảng viên lớp giáo lý và viện giáo lý, Chủ Tịch J.

63. And stop pointing your finger and speaking maliciously,+

Và ngưng chỉ trỏ, nói năng hiểm độc,+

64. 20 min: Keep Speaking Gods Word With Boldness.

20 phút: Tiếp tục giảng Lời Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.

65. You are speaking to a consul of Rome.

Ông đang nói chuyện với Chấp chính của La Mã.

66. Speaking to you, the First Presidency has said:

Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã nói cùng các em rằng:

67. Speaking of which, Jane Bodenhouse wants a jambalaya

Nhân tiện, Jane Bodenhouse muốn một phần cơm rang thập cẩm

68. She overheard it. He was speaking with Abu Nazir.

Không, cô ấy đã nghe trộm được anh ta nói chuyện với Abu Nazir.

69. You will, in fact, be speaking into the air.

Vì anh em nói bông-lông.

70. But speaking of paradise, how is the betrothed one?

Nói về thiên đàng, Làm sao có thể ép gả người khác?

71. Statistically speaking, one person commits suicide every six hours.

Theo thống kê, mỗi 6 giờ có 1 người tự sát.

72. Speaking as a professional, do you think it's possible?

Nói một cách chuyên nghiệp, anh nghĩ chuyện này có làm được không?

73. As I'm speaking, actress Cheon Song Yi is entering.

Chính vào lúc này, diễn viên Chun Song Yi đã có mặt tại hiện trường.

74. Have you not been speaking your mind, Lord Karstark?

Chẳng phải ngài vẫn nói những gì ngài nghĩ đấy sao, lãnh chúa Karstark?

75. Speaking the truth makes for stable and satisfying relationships

Quan hệ giữa người với người sẽ tốt đẹp và lâu bền hơn khi người ta nói thật với nhau

76. Statistically speaking, one person commits suicide every six hours

Theo thống kê, mỗi # giờ có # người tự sát

77. This is Brigadier Kerla, speaking for the High Command.

Đây là Thiếu tướng Kerla, đại diện Ban Chỉ Huy cao cấp.

78. So it's very easy, comparatively speaking, to be resilient.

Nên tương đối mà nói, linh hoạt trong công nghệ rất đơn giản.

79. While Peter was speaking, a cloud formed over them.

Khi ông đang nói, có một đám mây bao phủ họ.

80. Unofficial flag representing the Swedish-speaking minority in Finland.

Cờ không chính thức đại diện cho khu vực thiểu số nói tiếng Thuỵ Điển ở Phần Lan.

Video liên quan

Chủ Đề