Tell me about it là gì

Thats it là gì? Ví dụ và nghĩa tiếng việt của Thats it như thế nào? Cùng Wiki tiếng Anh chúng ta đi trả lời cho những thắc mắc này qua bài viết sau nhé.

Thats it là gì

Thats it là gì?

Thats it là một câu nói trong tiếng anh chủ yếu được sử dụng để nói về một điều gì đó được cho là đúng. Thats it còn được dùng để chỉ sự kết thúc của một vấn đề nào đó. Ngoài 2 ý nghĩa chính này thì tùy theo ngữ cảnh sử dụng mà có cách hiểu khác nhau.

Một số ý nghĩa của Thats it

Tùy vào tình huống mà sẽ có các ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số nghĩa tiếng việt hay sử dụng và ví dụ về Thats it.

Đủ rồi

Ví dụ: Thats it! Im not listening to any more of your lies.
Đủ rồi đấy! Tôi không nghe bất kỳ lời nói dối nào của bạn nữa

Đúng vậy, Đúng đấy

Let me guess : you got three correct answers, didnt you ? Yeah, thats it.
Để tôi đoán nhé: bạn đã có ba câu trả lời đúng, phải không? Vâng, Đúng vậy đó.

Do you mean you didnt want to go out with her? Thats it. You got it, man.
Ý của bạn là bạn không muốn hẹn hò với cô ấy? Đúng đấy. Bạn hiểu rồi đó.

Xong rồi, thế là xong [Nói một cách giận dữ]

Ví dụ:

  • Thats it. I quit. Xong rồi. Tôi thoát ra đây
  • Thats it. I am leaving. Thế là xong. Tôi đi đây

Chỉ vậy thôi!, thế là hết mức [Nói một cách dứt khoát không nhân nhượng]

Ví dụ: I am not gonna pay him more. Ten bucks, thats it. [Thats all there is].
Tôi sẽ không trả thêm tiền cho anh ta. Mười đô la, chỉ vậy thôi nha. [Đó là tất cả rồi đó]

Chỉ cần thế là xong, thế là đủ.

Ví dụ: All you need to do to fix the problem with your computer is to tighten the connection at the back of the monitor, and thats it.
Tất cả những gì bạn cần làm để khắc phục sự cố với máy tính của mình là thắt chặt kết nối ở phía sau màn hình và chỉ cần thế là xong.

Thats it

Các ví dụ về Thats it

  • You know what this girl did? She disagreed with you. Thats it! That doesnt mean that you can call her an ignorant, stupid person. Bạn biết cô gái này đã làm gì không? Cô ấy không đồng ý với bạn. Vậy đó! Điều đó không có nghĩa là bạn có thể gọi cô ấy là một người ngu dốt, ngu ngốc.
  • If your father says no, thats it! Its final. Nếu bố của bạn nói không, Coi như xong! Đó là quyết định cuối cùng rồi.
  • Im afraid thats it. There will be no more. Tôi e rằng điều đó là đúng. Ở đó sẽ không còn gì nữa cả.
  • I had to fight some tears. But thats it. No more feelings from there on. Tôi đã phải chiến đấu trong nước mắt [tôi đã khóc nhiều]. Nhưng xong rồi. Từ đó không còn tình cảm gì nữa.
  • Thats it. Microwaves cause molecules to spin which causes heat and thus makes your food hot. Là vậy đó. Lò vi sóng làm cho các phân tử quay, gây ra nhiệt và do đó làm cho thức ăn của bạn nóng.
  • Well, thats it. My fears confirmed, time management has killed me.
  • But thats it. Thats where my opinion on the matter ends.
  • Thats it! The definition will appear in the window.
  • YES! Thats it exactly!
  • Thats it. Dont let anybody convince you to put sugar in this.
  • Thats it, all the magic happens in the CSS.
  • So thats it? Youre just going to turn your back on us?
  • And thats it for today. Back with more next time.
  • Thats it. Just keep working hard again.

Post Views: 416

Video liên quan

Chủ Đề