Bộ đề thi học kì 2 theo thông tư 22

Prev Article Next Article

Bộ 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo, luyện giải đề và làm quen với các dạng bài …

source

Xem ngay video 💗💗💗Bộ đề kiểm tra học kì 2 TOÁN lớp 1 – Theo thông tư 22 👍👍👍

Bộ 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo, luyện giải đề và làm quen với các dạng bài …

💗💗💗Bộ đề kiểm tra học kì 2 TOÁN lớp 1 – Theo thông tư 22 👍👍👍 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=7MpfS7BReXk

Tags của 💗💗💗Bộ đề kiểm tra học kì 2 TOÁN lớp 1 – Theo thông tư 22 👍👍👍: #Bộ #đề #kiểm #tra #học #kì #TOÁN #lớp #Theo #thông #tư

Bài viết 💗💗💗Bộ đề kiểm tra học kì 2 TOÁN lớp 1 – Theo thông tư 22 👍👍👍 có nội dung như sau: Bộ 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo, luyện giải đề và làm quen với các dạng bài …

Từ khóa của 💗💗💗Bộ đề kiểm tra học kì 2 TOÁN lớp 1 – Theo thông tư 22 👍👍👍: toán lớp 1

Thông tin khác của 💗💗💗Bộ đề kiểm tra học kì 2 TOÁN lớp 1 – Theo thông tư 22 👍👍👍:
Video này hiện tại có 5016 lượt view, ngày tạo video là 2021-05-01 16:08:47 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=7MpfS7BReXk , thẻ tag: #Bộ #đề #kiểm #tra #học #kì #TOÁN #lớp #Theo #thông #tư

Cảm ơn bạn đã xem video: 💗💗💗Bộ đề kiểm tra học kì 2 TOÁN lớp 1 – Theo thông tư 22 👍👍👍.

Prev Article Next Article

Tài liệu "Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22" có mã là 1593740, dung lượng file 4,440 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc

Nội dung Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22 để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Tuyển chọn Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2022 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 4 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 môn Toán lớp 4.

Tải xuống

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM [4 điểm] 

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời [kết quả] đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.

1. Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là: 

A. 1          B. 1000             C. 12345              D. 10000

2. Phân số

lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?

A.

         B.
             C.
                  D.
 

3. Chữ số điền vào dấu * trong số

để được số chia hết cho 9 là:

A. 5                B. 6                C. 7             D. 8

4. Trong các phân số:

;
;
;
;
;
, phân số lớn hơn 1 là:

 A.

;
                                    B.
;
 

C.

;
                                    D. Tất cả các phân số đã cho

5.

 của 45m là:

A. 27m          B. 18m          C. 25m             D. 30m

6. Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là: 

A.

           B.
           C.
          D.

7. [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD [hình bên] có:

a] AB song song với AD 

b] AD song song với BC

c] Chu vi hình bình hành ABCD là 20cm 

d] Diện tích hình bình hành ABCD là 24cm2

PHẦN II: TỰ LUẬN [6 điểm]

8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a] 106m2 = ................... dm2

b] 5tạ 8kg = ................... kg

c] 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2

d] 2034kg = ......... tấn .......... kg

9. Tính: 

a]

+
        b]
-
          c]
+
:
 

10. Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng

 diện tích mảnh đất thứ hai.

a] Tính diện tích của mỗi mảnh đất.

b] Người ta lấy

 diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.

11. Viết phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau

:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 2]

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:  

A.

         B.
          C.
               D.
   

Bài 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để

phút  = ............. giây:  

A.  60                                B. 120                            C. 6               D. 16 

Bài 3. Trong các phân số  

;
;
;
phân số bằng
 là:  

A.

               B.
                 C.
                    D.
 

Bài 4. May một chiếc túi hết

m vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải? 

A. 6m                               B. 12m                           C. 2m               D. 30m

Bài 5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 13dm.  

A. 520 dm2            B. 52 dm2                 C. 502 dm2        D. 52 m2

Bài 6. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng

tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?  

A.   34 tuổi                            B. 36 tuổi                  C. 6 tuổi             D. 16 tuổi

II. Phần tự luận

Bài 7. Rút gọn các phân số sau:  

a]

                                      b]

Bài 8. Tính:                                                                                                                        

a]

+
             
b]
-
                 c]
x8            d]
:
 

Bài 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được

kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?  

Bài 10. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần gạch vữa không đáng kể?  

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 3]

Phần I: Trắc nghiệm khách quan 

Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:       

 A. 4                       B. 40                       C. 40853                  D. 40 000

Câu 2. Trong các phân số  

;
;
;
  phân số tối giản là:

 A.

                     B.
                 C.
               D.
 

Câu 3. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?

 A. 6 m                       B. 6 cm                 C. 6 dm                      D. 60 cm

Câu 4. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó. 

A. 24 dm                           B. 5 dm                               C. 10 dm              D. 5 dm2

Câu 5. Để

chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là

A.0                B.3                  C. 5                               D. 8

Câu 6. Chọn đáp án đúng

 A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. 

 B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song 

 C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành 

  D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi.

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1. [3 điểm] Tính 

a] 2+

         b]
-
            c]
x
          d]
:

Câu 2. [3 điểm] Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng

 độ dài đáy.

a] Tính diện tích thửa ruộng đó. 

b] Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng

 diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?

Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

x
+
x
-
x
 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 4]

Phần 1: Trắc nghiệm. 

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: 1 giờ 15 phút  = . . . phút 

A. 75                      B. 25                       C. 115 

Câu 2: Số thích hợp để viết vào ô trống của

=

A . 4                       B. 6                         C . 8

Câu 3: Cho biểu thức: 15 × 36 + 36 × 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất: [1 điểm] [M1]

A.   15 × 36 + 36 × 85

B.   15 × 36 + 36 × 85

C.   15 × 36 + 36 × 85

   =  540   +    3060

   =  [15 + 85] × 36

   =  [15 × 36] + [36 x 85]

   =   3600

   =  100 × 36 = 3600

   =   540  +  3060 = 3600

Câu 4:

của 255 là: [1 điểm] [M3]

A. 85                                B. 153                               C. 425

Phần 2: Tự luận. [6 điểm]

Câu 1: Tính : [2 điểm] [M2]                                   

a.

+
;                 c.
x
 

b.

-
;                  d.
:
   

Câu 2: Tìm x : [1 điểm] [M1]

a. x + 2638 = 4574                                         b.  X x 24 = 3480

Câu 3. Cho hình vẽ:

a] Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong hình thoi ABCD.

b] Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là 12 cm và 18 cm. Tính diện tích hình thoi ABCD đó.

Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 45 mét và chiều rộng bằng

chiều dài.

a] Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn. 

b] Tính diện tích của mảnh vườn. [2 điểm] 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 5]

     PHẦN I : Trắc nghiệm:[4điểm]: Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng :

    1. Cho biểu thức :  1 -  x =

,  x có giá trị là:

A.

           B.
            C.
                D.
   

    2.   Cho 2m2  3cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.    20 003cm2              B.    2 003cm2           C. 203cm2          D.   23cm2

3.  Phân số nào lớn hơn 1?  

A.

              B.
            C.
               D.
   

4. Tổng của hai số là 18, hiệu của hai số là 2. Hai số đó là:

A .  9 và 10              B .   16 và 20         C .  20 và 16                D .   10 và 8

5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 8cm và 6cm. Diện tích hình thoi là:

A. 14m2                     B.   24cm2         C.    48 cm2                 D. 7cm2 

6.    Cho

=
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 5                       B. 75                    C. 15                  D. 50

7. Cho biểu thức:

. Biểu thức có kết quả là:  

 A.

               B.
              C.
              D.
   

 8. Hình bình hành có độ dài đáy là 16 dm, chiều cao là 8 dm. Diện tích hình bình   hành là:

A.  128 dm2             B.   24 dm2               C.  48 dm2              D.  2  dm2

PHẦN II: Tự luận [6 điểm]

Bài 1: Tính: [2 điểm]  

a]

+
          b]
-
          c]
×
          d] 2 :
   

Bài 2: [2 điểm] Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng

 chiều dài. Tính diện tích của khu vườn.

Bài 3: Tìm y: [1 điểm]

     a]   y  +

=
                    b]
- y =
   

Bài 4: Tính nhanh: [1 điểm]

:
+
:
-
:
 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 6]

PHẦN I. Trắc nghiệm [4 điểm]: Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng:

1. Cho 1 : x =

 ,  x có giá trị là:

A.

             B.
                C.
                D.
 

2.   Cho 1m2  5cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.    10 005cm2              B.    1 005cm2           C. 105cm2          D.   15cm2

3.  Phân số nào bé hơn 1?  

A.

              B.
             C.
                D.
 

4. Tổng của hai số là 36, hiệu của hai số là 6. Hai số đó là:

A .  15 và 21            B .   16 và 20         C .  12 và 14                D .   10 và 8

5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 12cm và 8cm. Diện tích hình thoi là:

A. 20m2                     B.   24cm2            C.    48 cm2                 D. 96cm2 

6. Cho

=
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 4                       B. 18                    C. 36                  D. 10

7. Cho biểu thức:

. Biểu thức có kết quả là:  

A.

                     B.
               C.
                  D.
 

8. Hình bình hành có độ dài đáy là 24 dm, chiều cao là 15 dm. Diện tích hình bình   hành là:

 A.  76 dm2             B.   39 dm2               C.  180 dm2              D.  360 dm2

PHẦN II: Tự luận [6 điểm]

Bài 1: Tính: [2 điểm]  

     a]

+
         b]
-
       c]
×
        d] 2 :

Bài 2: [2 điểm] Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 368m, chiều rộng bằng

chiều dài. Tính diện tích của khu vườn.

Bài 3: Tìm y: [1 điểm]

a]   y  +

=
                       b]
- y =
 

Bài 4: Tính nhanh [1 điểm]:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 7]

I. Phần trắc nghiệm  

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a]  Phân số

được quy đồng thành các phân số:

A.

           B.
            C.
            D.
 

b] Phân số

rút gọn ta được phân số tối giản:

A.

                B.
               C.
                 D.
   

c]  Dòng nào dưới đây các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

A.

;
;
;
              B.
;
;
;
 

C.

;
;
;
             D.
;
;
;
 

d]  Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?

  A.

             B.
              C.
              D.
 

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a] 3m2 5dm2 = 350dm2

b]

 giờ = 75 phút

II. Phần tự luận

Bài 3. Tính:

a]3 -

                    b] 5 x
                   c]
: 3                    d] 2 +

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:

a]

+
:
 

b] Tìm , biết:

: x=

c] Tính: 35 kg x 9

Bài 5. Cho hình thoi ABCD  có AC = 5cm và BD = 4cm. Tính diện tích của hình thoi ABCD.

Bài 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 126m. Chiều dài bằng

chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất.

Bài 7. Giả sử nhà em có một thửa ruộng nhỏ với diện tích 120m2. Mẹ em trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 2m2 thì mẹ thu đươc 5 kg thóc. Hỏi với thửa ruộng   nhỏ đó mẹ em thu được bao nhiêu tạ thóc?

..........................

..........................

..........................

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Bộ đề thi năm học 2021 - 2022 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề