Bết bát có nghĩa tiếng việt là gì
Tiếng Việt[sửa]Cách phát âm[sửa]IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònɓet˧˥ɓḛt˩˧ɓəːt˧˥Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhɓet˩˩ɓḛt˩˧ Show Chữ Nôm[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ[sửa]bết
Tham khảo[sửa]
VietChristian kinhthanh.app
1 Sa-mu-ên 11:0-12:0; 1 Các Vua 1:0-2:0 Minh Nguyên C:9/19/2021; 666 xem 2 lưu Xem lần cuối 12/31/2023 1:50:2 Đọc Chia sẻ Tìm thêm Bài Học Kinh Thánh trong 1 Sa-mu-ên 11, 1 Các Vua 1. Tìm thêm các tài liệu khác trong 1 Sa-mu-ên 11, 1 Các Vua 1. Phụ Nữ Trong Kinh Thánh. Trang Chủ | Bài Học Kinh Thánh Đăng ký nhận bản tin The attorney is tired of his mediocre life and feels unappreciated by his family, within which his wife always seems ungrateful. Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bết bátbết bát tt. Quá bết: Bết-bát rồi, hết rán nổi.Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đứcbết bát tt. 1. Bê bết, không vực lên được: làm ăn bết bát. 2. Nhếch nhác, xuềnh xoàng: ăn mặc bết bát. Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt * Từ tham khảo:bệtlbệtbệtbệtbệt xà-lù* Tham khảo ngữ cảnhBàn tay thô ráp vò mái tóc rễ tre bết bát mồ hôi , nhẹ nhàng vỗ vỗ tấm lưng gầy guộc. Nhiều lần một tia nghĩ ác độc nhen lên trong đầu mẹ chỉ vì Xuân giống cha như đúc , từ mái tóc rễ tre , mồ hôi muối bết bát đến đôi chân nhỏng giò như ống đồng , nhưng ý nghĩ ấy cũng vội vàng bị dập tắt khi Xuân cất tiếng gọi : Mẹ ơi ! Bà không cản cha vác rựa vác cột dựng nhà trên lưng chừng dốc , bà tự trách mình đã cấm cha ra biển , làng mình trai gái nào mà không nhờ biển se duyên. * Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bết bát* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán ViệtBài quan tâm
|